Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2: Đạo đức EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (Tiết 2 )
A/Yêu cầu:
- HS biết được :
+ Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học và phải học tập tốt
+ Vào lớp 1 em sẽ có nhiều thêm bạn mới, có thầy cô giáo mới trường lớp mới, em sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ
- HS có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học tự hào đã trở thành học sinh lớp 1
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo trường lớp
B/ Đồ dùng dạy học:
Các điều khoản trong công ước về quyền và bổn phận của trẻ em
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần thứ 2 khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ắng nghe
- Đo và quan sát xem ai cao hơn, tay ai dài hơn,vòng ngực vòng đầu ai to hơn
Lần lượt từng cặp HS lên thực hành
HS chú ý lắng nghe
- Vẽ các bạn trong nhóm và giới thiệu tranh
HS chú ý lắmg nghe
Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011
Nghỉ - Đồng chí Liên dạy
Ngày soạn:Ngày 5 tháng 9 năm 2011
Ngày dạy: Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
Tiết1: Toán LUYỆN TẬP
A/ Yêu cầu:
- Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3
- Biết đọc, viết, đếm các số 1,2, 3
- Bài 3+ 4 dành cho HS khá giỏi
B/ Đồ dùng dạy -học:
GV và HS: Bộ đồ dùng dạy- học
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
- Đọc đếm, viết các số từ 1 đến 3
GV nhận xét ghi điểm
II/Bài mới: Giới thiệu bài:
*Gv hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Số ?
- Hướng dẫn cho HS cách làm bài
-Đếm số đồ vật, số hình trong mỗi ô rôi viết số thích hợp vào ô trống
GV chú ý theo dõi để giúp đỡ HS
Bài 2: Số ?
Yêu cầu HS viết số còn thiếu vào ô trống cho thích hợp
- Nhận xét và bổ sung cho HS
Bài 3+4: Hướng dẫn cho HS khá giỏi làm
- Nêu yêu cầu
- Tập cho HS nêu cấu tạo số
- Viết các số theo thứ tự
4. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại dãy số 1,2,3
Dặn dò HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau
Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- Làm bài tập
- Nêu yêu cầu
HS chú ý theo dõi
HS làm bài và nêu kết quả
- Nêu yêu cầu
- Viết số rồi đọc dãy số
- Làm bài tập và nêu cấu tạo số
- Viết số theo thứ tự đã có trong vở
HS đọc xuôi và đọc ngược
Tiết 2+3: Học vần BÀI 7: Ê , V
A/Yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được: ê, v, bê , ve từ và câu ứng dụng
- Viết được e,v bê ,ve
-Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề
-HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK
B/ Chuẩn bị :
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết chữ be, bé, be
Nhận xét ghi điểmû
II/ Bài mới:
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài:
Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài
2. Dạy chữ ghi âm “ê”:
a) Nhận diện chữ:
GV giới thiệu chữ ê
- Ghi bảng ê
- Chữ ê gồm hai nét: nét thắt và nét mũ
+ So sánh chữ ê và chữ e
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm mẫu ê
Âm b ghép với âm ê ta có tiếng bê
- Ghi bảng “bê”
- Nhận xét vị trí các âm trong tiếng” bê”
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
*Dạy chữ ghi âm v (quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết:
c) Hướng dẫn viết:
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:
ê bê v ve
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng:
GV viết từ ưng dụng lên bảng
- Đánh vần đọc mẫu
- GV theo dõi để giúp đỡ HS
-Giải thích từ ứng dụng
- Chỉ bảng
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
+Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
+ Luyện đọc câu ứng dụng
- GV giới thiệu tranh minh hoạ
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết:
GV yêu cầu HS viết bài trong vở tập viết và hướng dẫn cách viết
Nhắc HS cách cầm bút và tư thế ngồi viết
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói:
+ Ai đang bế em bé?
+ Em bé vui hay buồn? Tại sao?
+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé làm nũng với mẹ như thế nào?
+ Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta,chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
Cho HS luyện nói theo nhóm đôi
Gọi một số HS lên nói trước lớp
GV khen những em nói tốt
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng và tìm tiếng mới
- Nhắc nhở tiết sau
Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện
HS chú ý theo dõi
- Nêu sự giống và khác nhau giữa chữ e và ê
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Phân tích tiếng “bê”
- Ghép tiếng “bê”, đánh vần, đọc trơn
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
HS đọc nhẩm
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đồng thanh)
HS chú ý lắng nghe
- Tự đọc
- Phát âm ê - bê, v - ve ( đồng thanh, cá nhân, nhóm)
- HS quan sát và nêu nhận xét
- HS đọc nhẩm và tìm tiếng mới
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, đồng thanh
- Tập viết ê, v,bê, ve trong vở tập viết
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
HS luyện nói theo nhóm đôi
Một số HS lên nói trước lớp
Đọc lại bài ở bảng, tìm tiếng có âm vừa học ở ngoài bài.
Tiết 4 : Âm nhạc: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP.
Dân ca Nùng.
Đặt lời: Anh Hoàng
A/ Yêu cầu:
Hát đúng giai điệu và lời ca
Tập biểu diễn bài hát
Tính mạnh dạn hát trước lớp
B/ đồ dùng dạy- học:
Chuẩn bị vài động tác múa đơn giản
Nhạc cụ và băng tiếng
C/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I, Bài cũ:
Hát bài hát :Quê hương tươi đẹp
II, Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Ôn bài hát “Quê hương tươi đẹp”
a) Ôn luyện bài hát:
Cho HS hát lại bài hát kết hợp gõ đệm theo phách.
b) Cho HS hát kết hợp với vận động phụ họa:
GV hướng dẫn cho HS vài động tác múa đơn giản như: vỗ tay, chuyển dịch chân theo nhịp.
c) Hướng dẫn HS biểu diễn:
GV hướng dẫn: Khi biểu diễn có kết hợp động tác múa đơn giản hoặc gõ đệm theo phách.
Hình thức thể hiện:
Hoạt động 2:
GV hướng dẫn cách vỗ tay theo hình tiết tấu
Quê hương em biết bao tươi
x x x x x x
Vừa hát vừa gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca (2 thanh tre làm bằng gỗ hoặc tre).
C, Củng cố, dặn dò:
GV hát mẫu lại 1 lần hoặc cho nghe băng cát xét
Tập hát và gõ phách theo tiết tấu.
Chuẩn bị: Học hát bài Mời bạn vui múa ca.
Nhận xét giờ học
Một số HS lên bảng hát
Nhóm, tổ, cá nhân.
Thực hành theo hướng dẫn của GV
HS biển diễn trước lớp kết hợp động tác múa đơn giản hoặc gõ đệm theo phách
Đơn ca, tốp ca, …
Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca
Lắng nghe
HS chú ý lắng nghe
HS thực hành hát và gõ phách
Ngày soạn:Ngày 4 tháng 9 năm 2011
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
Tiết 1. Toán CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
A/ Yêu cầu:
- Giúp HS nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5
- Biết đọc ,viết các số 4, số 5 đếm được các số từ 1đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1
- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5
- Làm bài tập 1,2,3
B/ Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng học toán
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
- Nêu các nhóm có từ 1 đến 3
- GV nhận xét – ghi điểm
II/ Bài mới:Giới thiệu bài
1. Giới thiệu số 4:
GV đính lên bảng 4 con chim, 4chiếc xe
4 con thỏ.....
- Mỗi nhóm đồ vật đều có số lượng là 4 ta dùng chữ số 4 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó
- Giới thiệu số 4 in, số 4 viết
- GV viết số 4 và hưóng dẫn cách viết
4
Nhận xét và sửa sai cho HS
2. Giới thiệu số 5: ( tượng tự)
3. Thực hành:
Bài 1: Viết số 4,5
GVhướng dẫn cách viết
- Nhắc nhở các HS còn chậm
Bài 2: Số ?
Hướng dẫn HS đếm số đồ vật trong mỗi hình và viết số tương ứng
Gọi HS nêu kết quả
- Theo dõi nhắc nhở thêm
Bài 3: Số ?
Cho HS đếm xuôi các số từ 1 đến 5 và đếm ngược từ 5 đến 1 để viết số thích hợp vào ô trống
- Nhận xét bài làm của HS
Bài 4: Nối( theo mẫu) HS khá giỏi
GV hướng dẫn bài mẫu
4. Củng cố, dặn dò:
- Đếm theo thứ tự các số từ 1đến 5 và ngược lại
-Dặn dò: HS về nhà tập đếm xuôi, đếm ngược các số từ 1đến 5
Nhận xét giờ học
- Viết số tương ứng
- Đếm 1 đến 3, 3 đến 1
- Quan sát các nhóm đồ vật, đếm và nhắc lại số lượng của các nhóm đồ vật đó
- Đọc số 4 cá nhân đồng thanh
HS viết số 4 vào bảng con
HS nêu yêu cầu
- Viết số 4, số 5 vào sách
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở bài tập
-
Một số HS nêu kết quả
- Nêu yêu cầu
- HS đếm xuôi, ngược và làm bài vào sách
HS chú ý theo dõi
HS khá giỏi làm bài
- Đếm theo yêu cầu
Tiết 2: Tập viết: TẬP TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
A/Yêu cầu:
- Giúp HS nhớ lại các nét cơ bản và tô được các nét cơ bản
- HS viết được các nét cơ bản
GD HS tính cẩn thận khi viết bài
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Cho HS nêu tên các nét cơ bản đã học
T nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
a. Tập viết
-Viết lên bảng thứ tự các nét cơ bản
Cho HS đọc lại các nét cơ bản
nn
-Yêu cầu HS viết vào bảng con lần lượt từng nét
___
x x o h y v
Nhận xét và bổ sung cho HS
Yêu cầu HS tô vào vở tập viết
- Theo dõi nhắc nhở thêm
b. Chấm bài nhận xét:
Chấm 1/3số vở cả lớp và nhận xét, số còn lại về nhà chấm
3. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại các nét cơ bản
- Dặn dò HS nhớ được các nét cơ bản
Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện
- Nhắc lại các nét cơ bản cá nhân đồng thanh
- Viết bảng con
Tô các nét cơ bản ở vở tập viết
Bình chọn bài viết đẹp để tuyên dương.
HS chú ý theo dõi
HS đọc cá nhân, đồng thanh
Tiết 3 Tập viết. TẬP TÔ e b be
A/Yêu cầu:
- HS tô và viết đẹp đúng các chữ e b bé
- Rèn luyện kĩ năng viết cho HS
- GD tính cẩn thận khi viết bài
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc và viết: e ,b,be , bé, bẻ bẹ
T nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới : Giới thiệu bài
1.. Hướng dẫn viết
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
e b be
Cho HS đọc lại bài viết
Yêu cầu HS viết bảng con
- Nhận xét và sửa sai cho HS
Cho HS tô vào vở tập viết
- Theo dõi nhắc nhở
b. Chấm bài và nhận xét:
Chấm 1/3 số vở và nhận xét, số còn lại mang về nhà chấm.
3. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà tập viết thêm
Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện
- HS chú ý theo dõi
HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Viết bảng con
- Tô trong vở tập viết
HS chú ý lắng nghe
Đọc cá nhân, đồng thanh
Tiết 4: Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO
A/ Yêu cầu:
HS biết được tên sao của mình và các bạn trong cùng sao
Nắm được quy trình sinh hoạt sao
HS tích cực tự giác trong học tập và trong mọi hoạt động
B. Nội dung:
1.GV đánh giá lại tình hình hoat động của các sao trong tuần qua
HS đi học chuyên cần, đúng giờ giấc quy định
Thực hiện tốt các nề nếp đẫ quy định
Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
* Tồn tại:
Một số HS còn đi học muộn
2:GV phân chia các sao
Sao Vui Vẻ: Minh Dũng, Minh Hạnh, Gia Bảo, Diệu Vy,Hồng Nhung, Văn Vũ
Sao Sạch Sẽ: DDwscs Duy, Kim Nhung Tùng Lâm, Tuấn Hưng,Bảo Nhi
Sao Ngoan Ngoãn: Phương Bắc, Văn Sáng, Văn Tài,Hương Quỳnh, Văn Nhẫn, Tính
Sao Chăm học: Tường Vy , Châu Ny,Hồng Nhung, Văn An , Viết Đỗ
Sao Siêng Năng: Hoài Nhi, Yến Nhi,Văn Quyền, Văn Quyến, Phương Đông, Ánh Dương
Kí duyệt:
File đính kèm:
- TUAN 2.doc