Giáo án tuần 7 lớp 1 và 2

 TĐ1

 Tiết 1: T.Trung. Chào cờ.

 Tiết 2 :Bµi 26 : y - tr

I/ MĐ - YC.

- Đọc được: y,tr,y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng

- Viết được : y,tr, y tá, tre ngà.

II/§å dïng d¹y häc

 Bé ®å dïng HV

III / Các HĐ dạy - học chủ yếu.

1. KTBC :bài 24

HS khác và GV NX.

2. Dạy bài mới.

a. Giới thiệu.

b. Nhận diện y.

- GV viết y & nói là kết hợp của 2 nét xiên trái, phải.

- HS tìm y trong bộ ĐD

- CN, bàn, lớp đọc y.

 

doc44 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 7 lớp 1 và 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
àm. - HS làm bảng con. 6+5=11; 6+6=12; 6+7=13 - HS khác & GV NX bài HS làm. * HS đọc Y/C bài 4. - GV HD HS làm. ? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - HS làm & lên bảng chữa bài . - HS khác & GV NX bài HS làm. *Có 6 điểm ở trong hình tròn. *Có 9 diểm ở ngoài hình tròn *Có tất cả 15 hình tròn. *.Củng cố- dặn dò. - HS nhắc lại ND bài học. - GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau & làm những bài ở lớp chưa làm. Tiết 3: Toán: Phép cộng trong fạm vi 4. I/ Mục tiêu: Giúp HS. - Thuộc bảng cộng trong fạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong fạm vi 4. II/ Đồ dùng: Bộ đồ dùng. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. KTBC: - HS làm bài 2 giờ trước. - HS khác & GVNX. 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu fép cộng, bảng cộng trong fạm vi 4. - HS quan sát tranh nêu bài toán: "Có 3 con chim cánh cụt, thêm 1 con chim cánh cụt nữa. Hỏi có tất cá mấy con chim cánh cụt?" - HS nêu lại bài toán. - HS tự nêu câu trả lời: 3 con chim cánh cụt thêm 1 con chim cánh cụt được 4 con chim cánh cụt. - HS khác nhắc lại. => 3 con chim cánh cụt thêm 1 con chim cánh cụt được 4 con chim cánh cụt. 3 thêm 1 bằng 4. => 3 thêm 1 bằng 4 ta viết như sau: 3 + 1 = 4 - Đọc là 3 + 1 = 4 (HS đọc lại). ? 3 + 1 = mấy ( 3 + 1 = 4). * Giới thiệu fép cộng 2 + 2 = 4 & 1 +3 = 4 tương tự như giới thiệu 3 + 1 = 4. b. HS đọc lại các fép tính đã thành lập trên bảng. GV xoá dần. *HS quan sát 2 sơ đồ trong SGK rút ra NX: 1 + 3 = 4; 3 + 1 = 4 1 + 3 = 3+ 1 ( vì cùng bằng 4). c .Thực hành. * HS đọc y/c bài 1. - GVHD HS làm & chữa bài. - GV &HS khác NX. => GV củng cố bài. * HS đọc y/c bài 2. - GVHD HS làm & chữa bài miệng. - GV &HS khác NX. => GV củng cố bài. * HS đọc y/c bài 3. - GVHD HS làm & lên bảng chữa bài. - GV &HS khác NX. => GV củng cố bài. * HS đọc y/c bài 4. - GVHD HS làm & lên bảng chữa bài. => HS quan sát tranh nêu bài toán, nêu câu trả lời & viết fép tính thích hợp.- GV &HS khác NX. => GV củng cố bài. 3. Củng cố, dặn dò. Chính tả: Nghe viết: Cô giáo lớp em. I/ MĐ-YC: - Nghe viết chính xác bài chính tả. Trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em. - Làm được các bài tập 2,3. II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. 1. KTBC : * HS lên bảng làm bài 2 giờ trước. - HS khác & GVNX. 2. Dạy bài mới. * GV&HS đọc bài viết. ? Khi cô dạy tập viết, nắng & gió ntn? ? Câu thơ nào cho thấy bạn nhỏ rất thíh điểm 10 cô cho? Chữ đầu mỗi dòng viết ntn? *HS viết bảng con chữ khó: (lớp, lời, dạy, giảng, trang... ). * GV HD HS cách viết bài. *GV đọc bài cho HS viết. - GV đọc bài học sinh đổi chéo vở soát lỗi chính tả. - GV chấm 1 số bài & NX bài chấm. 3. Bài tập thực hành. * Bài tập 2. -Y/c HS đọc yêu cầu BT2 GVHD học sinh làm & chữa bài. -HS khác & GV NX bài HS chữa bài. * Bài tập 3. -Y/c HS đọc yêu cầu BT2 GVHD học sinh làm & chữa bài. -HS khác & GV NX bài HS chữa bài. 3.Củng cố- dặn dò. - GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011. TĐ1 Tiết 1: TËp viÕt: Cö t¹, thî xÎ... I/ M§- YC: - ViÕt ®óng c¸c ch÷: Cö t¹, thî xÎ... kiÓu ch÷ viÕt th­êng, cì võa theo vë tËp viÕt 1 tËp 1. II/ C¸c H§ d¹y - häc chñ yÕu. 1. GV viÕt mÉu & HD quy tr×nh viÕt, - HS viÕt b¶ng con ch÷ tËp viÕt. - HS kh¸c & GV NX bµi HS viÕt. 2. HS nªu l¹i cÊu t¹o ch÷ tËp viÕt. - GVHDHS viÕt bµi trong vë. - GV chÊm 1 sè bµi. - GV NX bµi chÊm. 3. Cñng cè- dÆn dß. * GVNX giê häc. DÆn HS chuÈn bÞ bµi sau. *********************** Tiết 2: TËp viÕt: Nho kh«, nghÐ ä... I/ M§- YC: - ViÕt ®óng c¸c ch÷: Nho kh«, nghÐ ä... kiÓu ch÷ viÕt th­êng, cì võa theo vë tËp viÕt 1 tËp 1. II/ C¸c H§ d¹y - häc chñ yÕu. 1. GV viÕt mÉu & HD quy tr×nh viÕt, - HS viÕt b¶ng con ch÷ tËp viÕt. - HS kh¸c & GV NX bµi HS viÕt. 2. HS nªu l¹i cÊu t¹o ch÷ tËp viÕt. - GVHDHS viÕt bµi trong vë. - GV chÊm 1 sè bµi. - GV NX bµi chÊm. 3. Cñng cè- dÆn dß. * GVNX giê häc. DÆn HS chuÈn bÞ bµi sau. ************************ Tiết 3.Thủ công: Xé, dán hình quả cam (tiết 2). I/ Mục tiêu: *Biết cách xé dán hình quả cam. * Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối fẳng, cân đối. II/ Đồ dùng: * Thước kẻ, kéo, hồ dán, giấy thủ công. Sản fẩm mẫu. III/ Các HĐ dạy học chủ yếu. 1. HS nhắc lại quy trình xé, dán hình quả cam. 2. GVHD lại. a. Xé hình quả cam (vàng & cam). - Vẽ & xé hình vuông cạnh 8 ô, xé 4 góc (2 góc trên xé nhiều hơn), chỉnh sửa cho giống hình quả cam. b. Xé hình lá (xanh). - Vẽ & xé HCN cạnh 4 x 2ô. Xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình lá (2 góc fải xé nhiều hơn). TĐ2 Thủ công: Gấp thuyền phẳng đáy không mui (T1). I/ Mục tiêu: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui - Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối fẳng, thẳng. II/ Đồ dùng: - Giấy thủ công... III/ Các HĐ dạy học chủ yếu. 1. GVHDHS quan sát & NX. *HS quan sát mẫu &NX về hình dáng, màu sắc, các fần của thuyền phẳng đáy... (mũi, thân). 2. GVHD mẫu. *Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều. *Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền. *Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui. - 1 đến 2 HS lên bảng gấp thuyền cho lớp quan sát. - HS thực hành nháp.(GV quan sát, giúp những HS còn lúng túng). 3.Củng cố dặn dò. - GVNX giờ học, dặn HS chuẩn bị bài sau. ************************* Tập làm văn: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về TKB. I/ MĐ-YC: - Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo ( BT1). - Dựa vào thời khoá biểu hôm sau của lớ để trả lời được các CH ở BT3. II/ Các HĐ dạy - học chủ yếu. 1. KTBC : * KTĐDHT của HS. - HS khác và GV NX bài HS làm. 2. Dạy bài mới. *HS đọc y/c bài 1. - GVHD: HS quan sát & nêu ND tranh vẽ. *Tranh 1 vẽ 2 bạn đang làm gì? ( Hai bạn đang chuẩnbị làm bài). ? Bạn trai nói gì? ( Tớ quên không mang bút). ? Bạn kia trả lời sao? ( Tớ chỉ có một cái bút). - 2->3 HS kể hoàn chỉnh tranh 1. - HS thảo luận kể trong nhóm bàn & trình bày. * Tranh 2 vẽ cảnh gì? (Cô giáo đến & đưa bút cho bạn trai). ? Bạn nói gì với cô? ( Em cảm ơn cô ạ!). *Tranh 3 vẽ cảnh gì? ( Hai bạn đang chăm chú viết bài). *Tranh 4 vẽ cảnh gì? ( Bạn được điểm 10 bài viết. Bạn về nhà khoe với mẹ. Bạn nói: " Nhờ có bút của cô giáo, con viết bài được 10 điểm".). ? Mẹ bạn nói gì? ( Mẹ rất vui vì con được điểm 10 & con đã biết ơn cô giáo). -HS khác & GVNX fần trình bày của bạn. *HS đọc y/c bài 2. - GVHDHS làm vở & chữa bài. -HS khác & GVNX fần trình bày của bạn. *HS đọc y/c bài 3. - GVHDHS làm bài. - HS thảo luận nhóm bàn theo câu hỏi trong bài & trình bày. ? Ngày mai có mấy tiết? Đó là những tiết gì? Em cần mang những quyển sách gì đến trường? -HS khác & GVNX fần trình bày của bạn. 3. Củng cố, dặn dò. *GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. ************************* Toán: 26 + 5 I/ MĐ - YC: -Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5 -Biết giải bài toán về nhiều hơn. -Biết thực hiện đo độ dài đoạn thẳng II/ Đồ dùng: III/ Các HĐ dạy- học chủ yếu. 1. KTBC: - HS lên làm BT2 giờ trước. - HS khác & GVNX đánh giá. 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu phép tính 26+5 như sách giáo khoa (35) b. Thực hành. * HS đọc Y/C bài 1. - GVHD. - HS làm & chữa miệng. - GV & HS khác NX bài HS chữa. * HS đọc Y/C bài 2. - GVHD. - HS làm & lên bảng chữa bài. - GV & HS khác NX bài HS chữa. 3. Củng cố, dặn dò. * GV NX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. -BTVN: Bài 3. Tiết 4: Ôn hs giỏi I/ Mục tiêu: * Củng cố khắc sâu và nâng cao kiến thức học trong tuần về toán và TV. II/Các hoạt động dạy học chủ yếu. *HS đọc y/c BT trong VBT toán và TV, GV HD, HS làm và chữa bài. * HS khác và GV NX bài HS chữa. *GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau và về ôn lại bài. *: Ôn hs yếu I/Mục tiêu: Củng cố khắc sâu kiến thức học trong tuần về toán và TV. II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. *HS đọcy/c BT trong VBT toán và TV, GV HD, HS làm và chữa bài. * HS khác và GV NX bài HS chữa. *GVNX giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau và về ôn lại bài. Thể dục: Động tác nhảy - Đi đều.(bài 14) I/ Mục tiêu : -Học động tác nhảy.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng. - Ôn đi đều theo 2-4 hàng dọc.Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác đúng nhịp. II/ Các HĐ dạy- học chủ yếu. 1. Phần mở đầu. - GV nhận lớp fổ biến ND, y/c giờ học. - HS đứng tại chỗ vỗ tay & hát. - HS khởi động. - Trò chơi " Diệt các con vật có hại". 2. Phần cơ bản. - Ôn 6 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân (2 lần, mỗi đọng tác 2 x8 nhịp). - Học động tác nhảy + GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích động tác cho Hs tập bắt chước. - HS tập. - Ôn 7 động tác TD đã học. TIẾT 7: SINH HOẠT LỚP. I/ Mục Tiêu : -HS nắm được ưu khuyết điểm trong học tập & rèn luyện ở tuần học thứ 7. II/ Nội dung : - Đại diện từng nhóm TĐ NX về ưu khuyết điểm trong học tập & rèn luyện của NTĐ mình trong tuần học vừa qua. *GVNX chốt lại : Khen: ....................................................................có tiến bộ trong học tập. Chê: ............................................................................................................ ....................................................................................................................... - GV nhắc HS có ý thức học tốt hơn trong tuần tới. Họ và tên.................................................... Lớp 1A3 Trường Tiểu học Hòa Cư Kiểm tra toán 1 tiết ngày 3 tháng 10 năm 2011 Điểm Lời phê của cô giáo Bài 1: Viết các ố từ 0 đến 10. ........................................................................................................................ Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: 0 3 7 Bài 3: > , < = 0 ... 1 1 .. 5 6 ... 4 10 ... 8 4 ... 2 5 ... 1 4 ... 6 8 ... 10 2 ... 4 5 ... 5 6 ... 6 9 ... 7 Bài 4: Viết các số: 4, 7, 3, 5, 9. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn...................................................................... b) Theo thứ tự từ lớn đến bé..................................................................... Bài 5: Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác? A : 7 hình tam giác. B : 8 hình tam giác. C : 9 hình tam giác.

File đính kèm:

  • docgiaoan(1).doc
Giáo án liên quan