1/ Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ :rộng rãi, sáng sủa, lắng ghe, im lặng, xì xào, nổi lên .
Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phảy và giữa các cụm từ
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật
2/ Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
Hiểu nghĩa các từ mới: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.
32 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 6 Lớp 2B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ở
5,7 hs đọc bài viết của mình
Lớp đánh giá nhận xét
Nhắc hs chú ý thực hành nói, viết các câu khẳng định, phủ định biết sử dụng mục lục khi tìm đọc sách.
___________________________________
Tiết 3 Toán:
$30.Bài toán về ít hơn
I. Mục đích: Giúp học sinh:
-Biết giải toán về ít hơn bằng một phép tính trừ
-Củng cố khái niệm rèn kỹ năng giải toán
II. Đồ dùng dạy học: Mô hình quả cam
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
Thực hiện trên bảng con
B.Bài mới:
1.Giới thiệu về bài toán ít hơn:
Giới thiệu bằng đồ dùng
?Hàng trên có mấy quả cam?
Hàng dưới ít hơn hàng trên 2 quả cam
?Hỏi hàng dưới có mấy quả cam?
HD tóm tắt:
Hướng dẫn giải
2.Thực hành
Bài 1:Y/c hs đọc kỹ đề
/ Bài toán cho biết gì?
? Bài toán y/c gì?
? Bài toán thuộc loại toán gì?
Bài 2:
Đọc kỹ đề
Bài toánthuộc dạng nào?
tai sao?
Hs tóm tắt và trình bày vào vở nháp
Bài 3:
Y/c hs đọc kỹ đề
Xác định đề toán và tự giải
3.Củng cố và dặn dò:
Nhắc lại nội dung bài.
Hs quan sát tranh sgk
7quả
Hàng trên 2q
hàng dưới
? quả
Số quả cam ở hàng dưới là
- 5 = 5 ( quả)
Đáp số: 5 quả
Hs đọc đề
Biết vườnMai có:17 cây
Vườn Hoa óc ít hơn Mai 7 cây
? Tìm số cây vườn nhà Hoa?
Bài toán về ít hơn
Hs tóm tăt và giải vào vở nháp
1 hs lên bảng
Hs đọc đề bài
Bài tập về ít hơn
Vì (Thấp hơn)có nghĩa là ít hơn
Hs giải vào nháp
Hs làm vào vở
_________________________________
Thể dục
$12. Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung
I/ Mục tiêu:
Kiểm tra 5 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. Yêu cầu thực hiện từng động tác tương đối chính xác và đúng thứ tự.
II/ Địa điểm và phương tiện:
Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập
Phương tiện: Dánh dấu 5 điểm theo hàng ngang cách nhau khoảng 1,5 m bằng phấn. Chuẩn bị bàn ghế cho giáo viên
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Định lg
Phương pháp và tổ chức
A/ Phần mở đầu:
LT tập chung báo cáo
GV phổ biến giờ học
Giậm chân tại chỗ
Khởi động
Ôn 5 động tác thể dục đã học
B/ Phần cơ bản
Kiểm tra 5 động tác thể dục đã học
Nội dung kiểm tra:
Mỗi HS thợc hiện lần lượt 5 động tác
Cách đánh giá:
Hoàn thành: Thực hiện tương đối chính xác 4-5 động tác
Chưa hoàn thành: Quên 2-3 động tác
C/ Phần kết thúc:
Đi đều
Trò chơi có chúng em
GV đánh giá nhận xét phần kiểm tra, công bố kết qủa và tuyên dương
GV nhận xét giờ học
5 phút
2 lần
2. 8 nhịp
1 lần
3 hàng
1 phút
3 phút
1 phút
ĐHTT
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +
xoay khớp cổ chân, một chân đứng làm trụ chân kia đưa ra sau để mũi chân chạm đất và xoay khớp cổ chân
Kiểm tra theo nhiều đợt, mỗi đợt 5 HS dưới sự điều khiển của GV
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +
$
+ + + + +
ĐHTT
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +
____________________________________
Toán
$26. 8 cộng với một số: 8 + 5
I/ Mục tiêu:
Giúp HS : Biết thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, từ đó lập và
thuộc các công thức 8 cộngvới 1 số.
Củng cố giải bài toán về nhiều hơn.
11) Đồ dùng: Que tính và bảng gài
111) Các hoạt động dạy học
1, Giới thiệu phép cộng 8 + 5
GV nêu thành bài toán
nhận xét rồi ghi kết quả lên bảng
HDHS đặt tính
Các số 8, 5, 3 phải thẳng cột
2) HS tự lập bảng 8 cộng với một số và học thuộc
3 / Thực hành
Bài 1: Đọc yêu cầu
Dựa vào bảng cộng để tính và ghi kết quả
Bài 2: GV HD cách làm
Đặt tính thẳng các hàng đon vị với nhau
Bài 3: Đọc yêu cầu (không cần làm các bước trung gian )
Bài 4: HS tự làm
GV gợi ý: Anh hơn em 5 tuổi tức là anh nhiều hơn em 5 tuổi
Bài 5:HS tự nhẩm và điền dấu phép tính để được kết quả đúng
Có thể thử dấu cộng hay dấu trừ, nhẩm ra kết quả rồi loại dấu phép tính không thích hợp.
HS thao tác trên que tính bằng
nhiều cách để tìm ra kết quả
8 + 5
5
+
8
1 2
8 + 4 = 11
8 + 5 = 12
8 + 6 = 13
8 + 7 = 15
8 + 8 = 16
8 + 9 = 17
Cả lớp giải vào vở rồi đọc lên
Nhiều HS đọc và nhận xét
1. Tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả
8 + 5 = 13 8 + 6 = 14
8 + 3 + 2 = 13 8 + 3 + 3 = 14
8 + 8 = 16 8 + 9 = 17
8 + 3 + 5 =16 8 + 3 + 6 =17
Nhiều HS nêu tóm tắt
Cả lớp giải bài tập vào vở
Giải
Tuổi anh là:
8 + 5 = 13 ( tuổi )
Đáp số: 12 tuổi
VD: 8 + 3 = 11, 10 + 8 = 18
không thích hợp; ta thử lại
8 + 3 = 11, 10 - 8 = 2,
không được; vậy có thể thử dấu trừ
8 - 3 = 5,
4 + 8 = 12 (được )
4/ Củng cố, dặn dò: NX giờ học. Làm bài tập trong vở BT toán
______________________________________
Tập đọc
$24. Mua kính
I/ MĐYC:
1/ Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ.
Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật
2/ Rèn kỹ năng đọc hiểu: Nắm được diễn biến câu chuyện
Hiểu được sự hài hước của câu chuyện: Cậu bé lười học, không biết chữ, tưởng cứ đeo kính là sẽ biết đọc, làm bác bán kính phải phì cười
II/ Các hoạt động dạy học.
A/ Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài ngôi trường mới.
Bạn HS có tình cảm gì với ngôi trường mới ?
B/ Dạy bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Luyện đọc: - GV đọc toàn bài
HD đọc kết hợp giải nghĩa từ
Đọc từng câu: HS đọc đúng các từ khó và từ mới: Lười học, năm bảy, liền hỏi, ngạc nhiên
Đọc từng đoạn trước lớp: Chia 3 đoạn
HD đọc đúng 1 số câu
Giải nghĩa 1 số từ khó :Kính, phì cười,...
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm
e) Đọc đồng thanh
3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Câu hỏi 1: Cởu bé trong truyện mua kính để làm gì ?
Câu hỏi 2: Cậu đã thử kính như thế nào ?
Thấy cậu bé như vậy bác bán hàng đã hỏi cậu điều gì ?
Thái độ của cậu bé ra sao ?
Câu hỏi 3: Bác bán kính có thái
độ như thế nào khi nghe câu trả
lời của cậu bé
Cậu bé không biết chữ, muốn mua kính để đọc được sách.
Cậu thử đến 5 , 7 chiếc khác nhau mà vẫn không đọc được
Hay là cháu không biết đọc ?
Cậu ngạc nhiên: ( Nếu cháu mà biết đọc thì cháu còn phải mua kính để làm gì ?
Bác phì cười. Vì bác thấy cậu bé
ngốc nghếch quá, lúc này bác mới hiểu cậu bé mua kính để làm gì.
GV chốt lại: Cậu bé lười học lên không biết chữ. Nhưng cậu tưởng nhầm cứ đeo kính là sẽ biết đọc, làm cho bác bán kính phải phì cười. Đó chính là chỗ gây cười ở chuyện này.
4/ Luyện đọc lại:
2, 3 nhóm tự phân vai thi đọc toàn truyện.
5/Củngcố,dặndò Em hãy nói 1, 2 câu khuyên nhủ cậu bé ? Muốn đọc được sách bạn phải học. / Chỉ cần chịu học nhất định bạn sẽ biết chữ. / Học không khó đâu. ...
Về nhà kể cho người thân nghe.
. Tập viết
$6. Chữ hoa : Đ
I/ MĐYC:
Rèn kỹ năng viết chữ:
Biết viết chữ Đ hoa cỡ vừa và nhỏ
Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp
II/ Đồ dùng: Mẫu chữ Đ đặt trong khung
Viết mẫu: Đẹp và Đẹp trường đẹp lớp.
Vở tập viết
III/ Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng chữ hoa D, Chữ Dân
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học
2/ HD viết chữ hoa:
HDHSQS và nhận xét
Chữ Đ hoa cao và rộng như thế nào, có mấy nét ?
GV viết chữ Đ lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
b)HDHS viết chữ Đ trong bảng con
2/ HD viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ ứng dụng
Đẹp trường đẹp lớp
Hiểu: Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp
GV viết mẫu cụm từ ứng dụng
HDHSQS và nhận xét
d) HD viết chữ Đẹp vào bảngcon
4/ HDHS viết vào vở
GV nêu Y/C viết
1 dòng Đ cỡ vừa, 1 dòng Đ cỡ nhỏ
1 dòng Đẹp cỡ vừa, 1 dòng đẹp cỡ nhỏ
2 dòng cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp.
Cao 5 ly, chữ Đ được cấu tạo như chữ D, thêm 1 nét thẳng ngang ngắn
Độ cao của các chữ cái: Chữ Đ, g, l cao 2,5 ly; chữ đ, p cao 2 ly; chữ t cao 1,5 ly; các chữ e, ư, ơ, n cao 1 ly; chữ r cao 1,25 ly
Khoảng cách giữa các tiếng bằng khoảng cách viết 1 chữ o
Nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ
HS viết theo Y/C trên
HS khá viết thêm 1dòng Đ cỡ nhỏ
5/ Chấm chữa bài: GV chấm 10 bài rồi nhận xét
6/ Củng cố, dặn dò: NX giờ học. Về nhà hoàn thiện nốt bài Tập viết
*
Mỹ thuật
$6. Vẽ trang trí
Màu sắc, cách vẽ màu vào hình có sẵn.
I/ Mục tiêu:
HS sử dụng được 3 màu đã học dược ở lớp 1
Biết thêm 3 màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau: da cam, tím, xanh lá cây.
Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thích
II/ Chuẩn bị: Bảng 3 màu cơ bản. Một số tranh ảnh có các đồ vật con vật, cây cối có các màu kể trên
1 số tranh dân gian và bộ đồ dùng dạy học
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài
GV giới thiệu 1 số tranh, ảnh để HS nhận biết
Màu sắc làm cho cuộc sống thêm tươi đẹp
Hoạt động 1: QS và nhận xét
GV gợi ý để HS nhận ra các màu
Hoạt động 2: Cách vẽ màu
GV gợi ý để HS nhận ra các hình; Em bé, con gà trống, bông cúc.. .. ..Dây là tranh Đông Hồ có tên là Vinh hoa
Gợi ý cách vẽ màu:
Hoạt động 3: Thực hành
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá
Màu sắc trong thiên nhiên luôn thay đổi và phong phú. Hoa, quả, cây,đất, trời, mây, núi.. .. ..đều có màu sắc đẹp.
đồ vật dùng hàng ngày con người tạo ra cũng có nhiều màu như sách, vở, quần, áo, sách, bút, cặp.. ..
Màu đỏ pha màu vàng được màu da cam.
Màu đỏ pha màu lam được màu tím.
Màu lam pha màu vàng được màu xanh lá cây
Tô màu em bé, con gà, hoa cúc và nền tranh
Chọn màu khác nhau và vẽ màu tươi vui rực rỡ có đậm có nhạt
HS chọn màu và vẽ màu vào đúng hình ở tranh
Màu sắc
Cách vẽ màu
Tìm ra bài vẽ đẹp
III/ Củng cố, dặn dò: Quan sát và gọi tên màu ở hoa, quả, lá.
Về nhà sưu tầm tranh ảnh thiếu nhi.
Học hát, múa vui
I.Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và lời ca
- Biết nhạc sỹ Lưu Hữu Phước là tác giả của bài hát.
II/Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
Hoạt động 1: Dạy bài hát múa vui
?Tên bài hát là gì?
?Tác giả bài hát là ai?
Gv giới thiệu qua một số bài hát mà ông sáng tác
-Gv hát mẫu
-Đọc lời ca
-Dạy từng câu
Hoạt động 2:
Vỗ tay theo phách
Cùng nhau múa xung quanh vòng...
+ + +
Vỗ tay theo nhịp
Cùng nhau múa quanh vòng...
+ +
-Hát kết hợp vận động
-Dùng thanh phách đệm theo bài hát
III / Củng cố ,dặn dò ,nhận.
-Múa vui
-Lưu HữuPhước
Hs lắng nghe
Hs đọc từng câu
Hát kết hợp vỗ tay theo phách hay vỗ tay theo nhịp
Thứ sỏu ngày 6 thỏng 10 năm 2006
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
Sơ kết tuần 6
a/ Ưu điểm: Đi học đúng giờ , làm bài đầy đủ....
b/ Tồn tại: Một số em ăn cơn chậm, viết chậm
c/ Tuần tới khắc phục những tồn tại trên
File đính kèm:
- Giao an Tuan 6. lop 2.doc