Học vần : Bài 17 u ư
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : u , ư , nụ , thư ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : u, ư, nụ, thư
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô
II/ Đồ dùng dạy học
- Một nụ hoa hồng , một lá thư có phong bì và địa chỉ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 5 môn Tiếng việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Học vần : Bài 17 u ư
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : u , ư , nụ , thư ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : u, ư, nụ, thư
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô
II/ Đồ dùng dạy học
- Một nụ hoa hồng , một lá thư có phong bì và địa chỉ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết : tổ cò, lá mạ, thợ nề, đi bộ
- Đọc câu ứng dụng SGK
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy âm u
- Nhận diện chữ u ( chữ u in và chữ u viết )
- GV phát âm
- Cho HS ghép tiếng : nụ
- Phân tích tiếng : nụ
- Cho HS xem nụ hoa , rút ra tiếng khoá
Hoạt động 2: Dạy âm ư ( quy trình tương tự)
- So sánh : u , ư
- GV h. dẫn viết : u ư nụ thư
Hoạt động 3: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng
cá thu thứ tự
đu đủ cử tạ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+Trong tranh , cô giáo đưa các em đi thăm cảnh gì ?
+ Chùa Một Cột ở đâu ?
+ Hà Nội được gọi là gì ?
3 .Củng cố, dặn dò:
- HS đọc bài SGK
- Tìm tiếng có âm : u , ư
- ghép : u
- HS phát âm : u
- ghép : nụ
- âm n đứng trước , âm u đứng sau , dấu nặng dưới âm u
- đánh vần tiếng : nụ
- đọc trơn : nụ
- giống : đều có hai nét móc ngược
khác : ư có thêm dấu râu
- HS viết bảng con
- HS đánh vần , đọc trơn
- HS đọc lại bài trên bảng
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm u , ư
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- HS nêu chủ đề luyện nói
+ cảnh chùa Một Cột
+ Ở Hà Nội
+ thủ đô
Ngày dạy:
Học vần : Bài 18 x ch
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : x , ch , xe , chó ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : x, ch, xe, chó .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô
II/ Đồ dùng dạy học
- Một chiếc xe ô tô đồ chơi
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết : cá thu, đu đủ, củ từ , thứ tự
- Đọc câu ứng dụng SGK
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy âm x
- Nhận diện chữ x ( chữ x in và chữ x viết )
- GV phát âm
- Cho HS ghép tiếng : xe
- Phân tích tiếng : xe
- Cho HS xem chiếc xe , rút ra tiếng khoá
Hoạt động 2: Dạy âm ch ( quy trình tương tự)
- GV h. dẫn viết : x ch xe chó
Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng
thợ xẻ chì đỏ
xa xa chả cá
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+Trong tranh có những loại xe nào ?
+ Xe bò thường chở gì ?
+ Xe lu dùng làm gì ?
+ Trong các loại xe trên , xe nào chạy nhanh nhất ?
+ Kể thêm một số loại xe mà em biết ?
3 .Củng cố, dặn dò:
- HS đọc bài SGK
- Tìm tiếng có âm : x , ch
- ghép : x
- HS phát âm : xờ
- ghép : xe
- âm x đứng trước , âm e đứng sau
- đánh vần tiếng : xe
- đọc trơn : xe
- HS viết bảng con
- HS đánh vần , đọc trơn
- HS đọc lại bài trên bảng
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm x , ch
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- HS nêu chủ đề luyện nói
+ xe bò, xe lu, xe ô tô
HS lên chỉ và nêu tên từng loại xe
+ HS tự trả lời
+ xe lu san đường bằng phẳng
+ xe ô tô chạy nhanh nhất
Ngày dạy:
Học vần : Bài 19 s r
I/ Mục tiêu :
- Đọc được : s ,r ,xẻ , rễ ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : s, r, sẻ, rễ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : rổ , rá
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ chim sẻ , cây có rễ
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy âm s
- Nhận diện chữ s ( chữ s in và chữ s viết )
- GV phát âm
- Cho HS ghép tiếng : sẻ
- Phân tích tiếng : sẻ
- Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá
Hoạt động 2: Dạy âm r ( quy trình tương tự)
- GV h. dẫn viết : s r sẻ rễ
Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng
su su rổ rá
chữ số cá rô
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+Đây là cái gì ?
+ Rổ và rá thường làm bằng gì ?
+ Rổ và rá khác nhau chỗ nào ?( HS khá )
+ Ngoài rổ rá còn có vật gì làm bằng tre ?
3 .Củng cố, dặn dò:
- HS đọc bài SGK
- Tìm tiếng có âm : x , ch
- HS đọc : x, ch, thợ xẻ
- Đọc bài 18
- Viết bảng con : thợ xẻ, chì đỏ, chả cá, chó xù
- ghép : s
- HS phát âm : sờ
- ghép : sẻ
- âm s đứng trước , âm e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e
- đánh vần tiếng : sẻ
- đọc trơn : sẻ
- HS viết bảng con
- HS đánh vần , đọc trơn
- HS đọc lại bài trên bảng
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm s , r
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- HS nêu chủ đề luyện nói
+ cái rổ, cái rá
+ làm bằng tre, bằng nhựa
+ rổ đan thưa hơn rá
rổ đụng rau, rá để vo gạo
+ mủng, thúng, nong, nia...
Ngày dạy:
Học vần : Bài 20 k kh
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được : k , kh , kẻ , khế
- Đọc được các từ ứng dụng : kẽ hở , kì cọ, khe đá, cá kho và câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy âm k
- Nhận diện chữ k ( chữ k in và chữ k viết )
- GV phát âm
- Cho HS ghép tiếng : kẻ
- Phân tích tiếng : kẻ
- Giới thiệu tranh , rút ra tiếng khoá : kẻ
Hoạt động 2: Dạy âm kh (quy trình tương tự)
- So sánh : k kh
- GV h. dẫn viết : k kh kẻ khế
Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng
kẽ hở khe đá
kì cọ cá kho
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài
Hoạt động 3: Luyện nói
+Tranh vẽ gì ?
+Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ?
+ Tiếng kêu nào báo hiệu cho HS vào học ?
+ Tiếng gì làm cho người sợ lúc trời sắp mưa?
3 .Củng cố, dặn dò:
- HS đọc bài SGK
- Tìm tiếng có âm : k , kh
- HS đọc: s, r, chữ số, rổ rá, rễ cỏ
- Đọc bài 19
- Viết bảng con : chữ số, rổ rá
- ghép : k
- HS phát âm : ca
- ghép : kẻ
- âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e
- đánh vần tiếng : kẻ
- đọc trơn : kẻ
- giống : đều có chữ k
khác : kh có thêm chữ h
- HS viết bảng con
- HS đánh vần , đọc trơn
- HS đọc lại bài trên bảng
- Đọc lại bài tiết 1
- Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm k , kh
- Luyện đọc câu ứng dụng
- HS tập viết bài vào vở tập viết
- HS nêu chủ đề luyện nói
+cối xay , tàu hoả , bầy ong ...
+ tiếng trống ( tùng tùng )
+ tiếng sấm sét ( ầm ầm )
File đính kèm:
- TUAN 05.doc