Tiết 1 : Hoạt động tập thể
Chào cờ tuần 35
Tiêt 2 : Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu
- Học sinh biết thực hành tính và giải toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng vận dụng làm các bài tập 1(a,b,c); bài tập 2(a); bài 3.
- Yêu thích và ham học toán.
B. Chuẩn bị
Giáo viên:- SGK
- Phương pháp: đàm thoại, luyện tập
- Hoạt động: cả lớp, cá nhân,
Học sinh: SGK, vở bài tập
31 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2989 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 35 lớp 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7 bài.
- GV nhận xét + cho điểm
* Nội dung 2: Viết đoạn văn
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- GV nhắc lại yêu cầu: Khi miêu tả các em nhớ đọc kĩ bài thơ, tìm những hình ảnh đẹp để đưa vào bài bằng lời văn
- GV nhắc HS về nhân vật em chọn tả.
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- GV nhận xét + chấm một số đoạn văn viết hay
4- Củng cố:
- GV nhận xét tiết học.
5- Dặn dò
- Dặn HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà viết lại cho hay.
- Học sinh hát
- HS lắng nghe
- Cả lớp theo dõi trong SGK.
- HS đọc thầm bài chính tả và phát biểu: Bài chính tả tả cảnh vui chơI rất hồn nhiên của trẻ con ở làng Sơn Mỹ…
- HS viết những từ ngữ khó, dễ lẫn ra bảng con
- HS viết chính tả.
- HS tự soát lỗi.
- HS đổi vở cho nhau sửa lỗi.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS phát biểu ý kiến về hình ảnh mình chọn tả
- HS làm bài vào vở BT.
- HS nối tiếp nhau đọc bài viết của mình.
- Lớp nhận xét.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................
Tiết 2 : Thể dục
GV bộ môn dạy
...........................................................................
Tiết 2 : Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu
- Học sinh biết giải bài toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật
- Rèn kĩ năng vận dụng làm các bài tập phần 1
- Yêu thích và ham học toán
B. Chuẩn bị
Giáo viên:- SGK, phiếu bài tập
- Phương pháp: đàm thoại, luyện tập
- Hoạt động: cả lớp, cá nhân,
Học sinh: SGK, vở bài tập
C. Các hoạt động dạy học
1- Ổn định lớp
2- Kiểm tra: Không kiểm tra
3- Dạy bài mới
a) Giới thiệu bài: Ghi bài
b) Hướng dẫn học sinh làm bài tập
+) Phần 1
- Giáo viên phát phiếu bài tập cho học sinh
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Chữa bài tập
4- Củng cố: - GV tóm tắt nội dung
- Nhận xét tiết học.
5- Dặn dò
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài kiểm tra
- Học sinh hát
- Học sinh nhận phiếu, đọc kĩ yêu cầu và làm bài
Bài 1: Đáp án C- 3 giờ( vì ở đoạn đường thứ nhất, ôtô đi hết 1 giờ, ở đoạn đường thứ hai, ôtô đi hết 2 giờ)
Bài 2: Đáp án A- 48 lít( vì thể tích của bể cá là 96cm3, thể tích nửa bể cá là 48cm3, cần đỏ vào bể thêm 48 lít)
Bài 3: Đáp án B- 80 phút( vì cứ mỗi giờ Vừ gần Lềnh thêm 6 km, thời gian để Vừ đuổi kịp Lềnh là 80 phút)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................
Tiết 4 : Địa lí
Kiểm tra cuối học kì II
...................................................................................
Tiết 5: Kĩ thuật
Lắp ghép mô hình tự chọn ( tiết 3)
A. Mục tiêu
- Học sinh hoàn thành sản phẩm theo đúng thời gian và kĩ thuật; đánh giá đúng sản phẩm của bạn
- Có kĩ năng lắp ghép đúng, an toàn trong lao động
- Chăm chỉ lao động và yêu quí sản phẩm do mình làm ra
B. Chuẩn bị
Giáo viên: - Bảng tiêu chí đánh giá sản phẩm
- Phương pháp: đàm thoại, luyện tập, thực hành
- Hoạt động: cá nhân, lớp, nhóm
Học sinh: Sản phẩm đã lắp ở các tiết trước
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Ổn định lớp
2- Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- GV nhận xét
3- Dạy bài mới
a) Giới thiệu bài: ghi bài
b) Hướng dẫn thực hành kĩ thuật
* Hoạt động 1: Tiếp tục lắp ghép sản phẩm
- Yêu cầu học sinh tiếp tục lắp ghép các bộ phận còn lại và lắp hoàn thiện sản phẩm
?H: Ta phải lắp ráp hoàn thiện sản phẩm như thế nào?
- Giáo viên theo dõi và hướng dẫn thêm
* Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm
- Treo bảng tiêu chí đánh giá
- Giáo viên cùng học sinh đánh giá
* Hoạt động 3: Tháo dỡ sản phẩm
- Gọi học sinh nêu cách tháo dỡ
- Yêu cầu học sinh tháo dỡ rồi xếp gọn và hộp
4- Củng cố: - GVnhận xét tiết học.
5- Dặn dò:- Dặn HS chuẩn bị cho buổi tổng kết lớp
- Học sinh hát
- Học sinh thực hành lắp
- Lắp các bộ phận để hoàn thiện
- Học sinh đọc
+ Các bộ phận lắp chắc chắn, đúng và đủ
+ Mối ghép giữa các bộ phận phải chắc chắn.
+ Sản phẩm có thể hoạt động được
- Học sinh nêu:
+ Tháo từng bộ phận rồi mới tháo chi tiết
+ Bộ phận nào lắp sau thì tháo trước
- Học sinh tháo dỡ sản phẩm theo quy trình, xếp gọn vào hộp
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................…………………
Buổi chiều
Tiết 1: Toán
Ôn tập
A. Mục tiêu
- Học sinh biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ, tỉ số phần trăm
- Rèn kĩ năng vận dụng làm các bài tập có liên quan
- Yêu thích và ham học toán
B. Chuẩn bị
Giáo viên:- SGK, phiếu bài tập
- Phương pháp: đàm thoại, luyện tập
- Hoạt động: cả lớp, cá nhân,
Học sinh: SGK, vở bài tập
C. Các hoạt động dạy học
1- Ổn định lớp
2- Kiểm tra: Không kiểm tra
3- Dạy bài mới
a) Giới thiệu bài : Giáo viên ghi bài
b) Hướng dẫn học sinh làm bài
* Bài tập 2- 179- tiết 173
- Cho học sinh đọc bài toán
?H: Bài toán cho biết gì?
?H: Bài toán yêu cầu gì?
?H: Đây là dạng toán nào đã học?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Chữa bài tập
* Bài tập 1- 180
- Cho học sinh đọc bài toán
?H: Bài toán cho biết gì?
?H: Bài toán yêu cầu gì?
?H: Đây là dạng toán nào đã học?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Chữa bài tập
* Bài tập 2- 180
- Cho học sinh đọc bài toán
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Chữa bài tập
4- Củng cố:- GV nhận xét tiết học.
5- Dặn dò
- Dặn HS chuẩn bị cho bài kiểm tra
- Học sinh hát
- Học sinh đọc
- Biết số tiền mẹ mua gà và cá là 88 000 đồng
- Biết số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà
- Tính số tiền mua cá
- Bài toán liên quan tới tỉ số
- Học sinh làm bài
Bài giải
Ta có 120%=
Tổng số phần bằng nhau là:
6 + 5 = 11( phần)
Số tiền mua cá là:
88 000 : 11 x 6 = 48 000( đồng)
Đáp số: 48 000 đồng
- Học sinh đọc
- Biết tuổi con gái bằng tuổi mẹ, tuổi con trai bằng tuổi mẹ
- Tuổi con gái cộng với tuổi con trai là 18 tuổi
- Tìm tuổi mẹ
- Bài toán liên quan đến tỉ số
- Học sinh làm bài
Bài giải
Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và tuổi của con trai là:
+=( tuổi mẹ)
Tuổi của mẹ là:
18 x 20 : 9 = 40( tuổi)
Đáp số: 40 tuổi
- Học sinh đọc, phân tích và tìm cách giải toán
Bài giải
a) Số dân ở Hà Nội năm đó là:
2627 x 921= 2 419 467( người)
Số dân ở Sơn La năm đó là:
61 x 14 210 = 866 810(người)
Tỉ số phần trăm số dân ở Sơn La so với số dân ở Hà Nội là:
866 810 : 2 419 467 = 0,3582…
= 35,82%
Nếu mật độ dân số ở Sơn La là 100 người/ km2 thì TB mỗi ki-lô-mét vuông sẽ tăng thêm là :
100 – 61 = 39 (người)
Khi đó , số dân của Sơn La sẽ tăng thêm là:
39 x 14 210 = 554 190( người)
Đáp số: a) Khoảng 35,82%; b)554 190người
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................…………………
Tiết 2: Tiếng Việt
Ôn tập
A. Mục đích - yêu cầu
- HS viết được một bài văn tả người theo nội dunh, yêu cầu của đề bài
- Rèn kĩ năng làm văn miêu tả
- Có tình cảm yêu quý và noi gương tốt của nhân vật miêu tả
B. Chuẩn bị
Giáo viên:- Chép đề bài lên bảng phụ
Học sinh: SGK, vở tập làm văn
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1- Ổn định lớp
2- Kiểm tra : Không kiểm tra
3- Dạy bài mới
a) Giới thiệu bài: Ghi bài
Trong Tiết tập làm văn này, các em sẽ viết hoàn chỉnh một bài văn tả người
b) Hướng dẫn học sinh làm bài
* Tìm hiểu đề bài
- Cho HS đọc đề bài ,
- GV gợi ý: Các em có thể viết về thầy cô giáo đang dạy,hoặc viết về thầy cô giáo đã dạy em trong những năm học trước
- Cho HS giới thiệu về người mình định tả.
- GV nhắc nhở HS cách trình bày bài, chú ý chính tả, dùng từ, đặt câu.
* Học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh làm bài
- - GV thu bài khi hết giờ
44- Củng cố
- GV nhận xét tiết học.
5- Dặn dò
- Dặn HS về nhà chuẩn bị nội dung bài kiểm tra học kì
- Học sinh hát
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Một số HS lần lượt giới thiệu tên thầy cô giáo sẽ tả
- HS làm bài
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................…………………
Tiết 3 : Tiếng việt
Luyện viết
A. Mục đích -yêu cầu
- Học sinh viết được bài : Trẻ con ở Sơn Mĩ em theo kiểu chữ nghiêng, nét thanh, nét đậm
- Rèn cho học sinh viết đúng, đẹp.
- Giáo dục học sinh ý tự giác rèn chữ viết.
B. Chuẩn bị
Phấn màu, bảng con.
C. Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên chấm bài của học sinh và nhận xét.
II. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Hướng dẫn học sinh viết bài
- Học sinh đọc đoạn viết.
- GV : Bài được trình bày theo kiểu chữ nghiêng nét thanh, nét đậm.
- Cho các em viết vào bảng con các chữ cái đầu dòng.
- Giáo viên nhắc nhở các em một số điều để các em viết bài được tốt hơn.
* Học sinh viết vào vở.
* Giáo viên quan sát và hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm.
- Thu chấm một số bài và nhận xét, tuyên dương.
III. Củng cố - dặn dò :
Giáo viên nhận xét giờ học.
Về nhà hoàn thành bài viết.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................……
Ngày soạn : 11. 5. 2011.
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011.
Tiết 1 : Toán
Kiểm tra cuối học kì II
Tiết 2 + 3 : Tiếng việt
Kiểm tra cuối học kì II
Tiết 4 : Tiếng Anh
GV bộ môn dạy
Tiết 5 : Lịch sử
Kiểm tra cuối học kì II
Tiết 6 : Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp tuần 35
I. Mục tiêu
- Nhận xét ưu nhược điểm trong tuần.
- Phương hướng hoạt động tuần sau.
II. Lên lớp
Nhận xét chung
Tổ trưởng các tổ báo cáo.
Lớp trưởng báo các tình hình của cả lớp.
Gv nhận xét về mọi mặt của lớp:
+ Đạo dức
+ Học tập
+ TD- VS
Tuyên dương – phê bình
Phương hướng tuần sau
Kiểm tra cuối năm.
Tổng kết lớp.
Tổng kết năm học
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….........................................……………………
File đính kèm:
- lop 5 tuan 35.doc