A . Mục tiêu 
- HS chép lại chính xác, không mắc lỗi nào trong tám dòng đầu bài Chia quà . Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ trên phút .
- HS nhận ra thái độ lễ phép của hai chị em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn em của Phương .
- Điền đúng các bài tập điền s hay x.
B. Đồ dùng dạy học : 
 - Bảng phụ viết bài tập số 2 và đoạn văn Chia quà.
C. Các hoạt động dạy học 
I. KTBC: - Kiểm tra bài viết ở nhà: Bác đưa thư
 - Làm lại bài tập số 2
 - Nhận xét
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 13 trang
13 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 35 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạt động dạy học :
A. KTBC: Đọc bài "Người trồng na "và trả lời câu hỏi trong bài 
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc 
- GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng rành mạch.
- Hướng dẫn phân tích tiếng : nhanh, săn, lùng, 
-Giải nghĩa từ : săn lùng .
3. Ôn các vần uân, ân
- Tìm tiếng trong bài có vần uân
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uân, ân.
- Nhận xét - bổ xung 
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
a, Tìm hiểu bài đọc 
* Đoạn 1:
- Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
* Đoạn 2: 
- Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ? 
-> ND: cá heo là loài cá thông minh, là bạn của con người.
b, Luyện nói : 
- Nêu yêu cầu bài tập : Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài 
- Hướng dẫn mẫu 
- Nhận xét - đánh giá 
5. Củng cố - dặn dò:
- Một HS đọc lại toàn bài
- Ta cần làm gì đối với loài cá heo ?
- Chuẩn bị bài tập đọc " Ò...Ó...O"
- HS theo dõi
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: thật nhanh, săn lùng , nhảy dù 
 - Đọc thầm từng đoạn, đọc thành tiếng 
- Luyện đọc câu nối tiếp 
- Luyện đọc đoạn, cả bài 
+, đọc theo nhóm trước lớp 
+, đọc cá nhân
+,đọc đồng thanh
- Nhận xét - đánh giá 
- Thi tìm nhanh tiếng có vần uân: huân chương
- Đọc mẫu 
- Phân tích tiếng : huân
- Thi tìm tiếng có vần uân, ân
- Viết vào vở bài tập tiếng có vần
 uân, ân
- Thi nói câu chứa tiếng có vần:
 uân, ân
- HS đọc lại toàn bài, cả lớp đọc thầm 
- 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi .
- Cá heo có thể bơi nhanh van vút như tên bắn. 
- 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi .
- … canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, ….
- Hai HS đọc toàn bài.
- Hs nhắc lại 
- Hai HS nói mẫu 
- Nói trong cặp 
- Nói trước lớp 
- Liên hệ thực tế 
- Ta cần bảo vệ chúng. 
Tiết 3: Toán 
Bài 132: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
	- Đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số .
	- Thực hiện phép cộng , phép trừ các số đến hai chữ số không có nhớ .
	- Giải bài toán có lời văn.
	- Đặc điểm của số 0 trong phép cộng , phép trừ . 
B. Các hoạt động dạy học :
Bài 1: Số ?:
- Củng cố về đọc, viết, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy số.
Bài 2 :Đặt tính rồi tính 
- Củng cố về thực hiện p. tính +, - trong p. vi 100.
Bài 3: Viết các số theo thứ tự ?
- Củng cố về so sánh các số.
Bài 4: Giải bài toán :
- Củng cố về giải toán có lời văn.
 Bài 5: Số ?
- Củng cố về số 0 trong phép cộng , phép trừ .
IV. Củng cố - dặn dò :
- Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 
- Học bài và làm bài tập .
- Tự làm bài 
- Chữa bài - nhận xét 
- H S tự làm bài - Chữa bài 
 36 84 63 97
+ + - -
 12 11 23 45
 48 95 40 52
- HS làm bài
- Chữa bài - nhận xét 
- HS làm bài - Chữa bài - nhận xét 
 Bài giải 
Nhà em còn lại số con gà là :
 34 - 12 = 22(con gà)
 Đáp số : 22con gà 
- HS tự làm bài - Chữa bài trên bảng 
 25 + 0 = 25 25 – 0 = 25
Tiết 4: Thể dục Giáo viên chuyên dạy
Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: Chính tả (tập chép)
LOÀI CÁ THÔNG MINH
A. Mục tiêu :
- HS tập chép chính xác, không mắc lỗi nào trong bài Loài cá thông minh 
- Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ trên phút .
- Điền đúng vần ân, uân , chữ g hay gh.
B. Đồ dùng dạy học : 
	- Nội dung đoạn thơ cần chép 
	-Bảng phụ viết bài tập số 2,3
C. Các hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn tập chép 
- GV đọc bài 
- GV nêu những tiếng HS dễ viết sai. 
- GV nhắc tư thế ngồi viết, cách trình bày bài .
- Chữa những lỗi phổ biến 
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
a, Điền vần ân, uân
b, Điền g hay gh
- Nhận xét - kết luận 
4. Củng cố - dặn dò :
- Chép lại bài và làm lại bài tập.
- HS theo dõi 
- Hai HS đọc lại bài 
- Đánh vần những tiếng khó
- Viết bảng con 
- HS viết bài vào vở 
- Soát bài bằng bút chì - viết số lỗi ra lề vở - viết lại những lỗi sai 
- Đổi vở soát bài 
- Đọc yêu cầu
- Một HS làm mẫu 
- Hs làm bài
- Chữa bài trên bảng 
- Đọc lại bài 
- Sửa bài trong vở 
Tiết 2: Mĩ thuật Giáo viên chuyên dạy
Tiết 3+4: Tập đọc
Ò...Ó...O
A. Mục tiêu :
 1. HS đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Luyện cách đọc loại thơ tự do.
 - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi d. thơ. Đạt tốc độ tối thiểu từ 25- 30 tiếng trên phút.
 2. Ôn các vần: oăc, oăt: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần oăc, oăt
 3. Hiểu các từ ngữ trong bài .
 - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến , muôn vật đang lớn lên , kết quả, chín tới .
B. Đồ dùng dạy học :
 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
 - Bảng nam châm, bộ chữ học vần thực hành.
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC: - Đọc bài " Anh hùng biển cả "
 	 - Trả lời câu hỏi 1 trong SGK.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc 
- GV đọc mẫu: nhịp điệu thơ nhanh mạnh. 
- Hướng dẫn phân tích tiếng : quả, na, trứng, cuốc. 
- Giải nghĩa từ: uốn câu 
3. Ôn các vần oăc, oăt
- Tìm tiếng trong bài có vần oăc, oăt
- Phân tích tiếng 
-Tìm tiếng ngoài bài có vần oăc, oăt
- Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
- Nhận xét - bổ xung
 Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
a, Tìm hiểu bài đọc 
* Ch Hs đọc từ đầu đến thơm lừng trứng cuốc, TLCH:
- Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
- Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi ?
- Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi ?(Hs k – g)
-> ND: SGV
c, Luyện nói : Nói về các con vật nuôi trong nhà.
IV Củng cố - dặn dò :
- Một HS đọc lại toàn bài 
- Chuẩn bị các bài luyên tập 
- HS theo dõi
- Luyện đọc từ: quả na, trứng cuốc , uốn câu, con trâu.
- Đọc thầm , đọc thành tiếng câu
- Luyện đọc câu nối tiếp 
- Luyện đọc đoạn, cả bài 
+, đọc trong nhóm trước lớp 
+, đọc cá nhân
+,đọc đồng thanh
- Nhận xét - đánh giá 
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi tìm nhanh tiếng có vần: oăt: nhọn hoắt 
- Phân tích tiếng : hoắt
- Thi tìm tiếng,từ ngoài bài có vần oăt, oăc.
- Hs thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
- Một HS đọc bài 
- 2 HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi .
- Gà gáy vào lúc buổi sớm là chính. 
- ….. quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn.
- ….hạt đậu nảy mầm nhanh, bông lúa chóng chín, ……
- 1 Hs đọc toàn bài.
- Hs nhắc lại
- Luyện nói trong nhóm .
- Luyện nói trước lớp 
- Nhận xét - bổ xung 
Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: Tập viết 
 CÁC CHỮ SỐ O … 9
A. Mục tiêu:	 
- HS biết viết các số từ 0 đến 9.
- Viết đúng các vần ân, uân, oăc, oăt các từ ngữ : thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay
- Chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, nét đều , đưa bút đúng quy trình viết , dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết .
B. Đồ dùng dạy học : 
 Bảng phụ viết sẵn :
	- Các chữ số đặt trong khung chữ
	- Các vần, các từ ngữ đặt trong khung chữ
C. Các hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn viết chữ số 
- Quan sát - nhận xét :
+ Số 0: cao mấy li, rộng mấy li? gồm mấy nét ? đó là nét nào ?
+ Số 1: Cao mấy li, rộng mấy li ?
+ (Các số khác tương tự)
3. Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng 
- H. dẫn Hs quan sát và nhận xét.
 + Cấu tạo 
 + Độ cao
 + Nhắc lại khoảng cách giữa các con chữ, giữa các chữ.
- GV viết mẫu 
4. Hướng dẫn tập tô, tập viết trong vở 
- Quan sát - hướng dẫn - sửa sai
- Chấm - chữa bài 
5. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét - đánh giá giờ học
- Dặn dò
- Quan sát , trả lời
- Viết trên không 
- Tập viết số 
- Đọc : vần và từ ứng dụng 
- Quan sát các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Tập viết trên bảng con 
- Tập tô , tập viết trong vở TV
Tiết 1: Chính tả (nghe viết )
 Ò...Ó...O 
A . Mục tiêu :
- HS nghe viết chính xác, không mắc lỗi nào trong mười ba dòng đầu bài O...Ó...O. Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ trên phút .
- HS nhận ra thái độ lễ phép của hai chị em Phương khi nhận quà và thái độ nhường nhịn em của Phương .
- Điền đúng các bài tập điền vần, âm: oăc, oăt, ng, ngh
B. Đồ dùng dạy học : 	
-Bảng phụ viết bài tập số 2 
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC: - Kiểm tra bài viết ở nhà : Loài cá thông minh
	 - Làm lại bài tập số 2
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn nghe viết 
- Đọc bài viết 
- GV gạch chân hướng dẫn những tiếng HS dễ viết sai. 
- GV nhắc tư thế ngồi viết, cách trình bày bài .
- Chữa những lỗi phổ biến 
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
a, Điền vần oăc, oăt ?
b, Điền âm ng, ngh?
4. Củng cố - dặn dò :
- Chép lại bài và làm lại bài tập
- HS theo dõi 
- Hai HS đọc bài 
- Đánh vần những tiếng khó 
- Viết bảng con 
- HS viết bài vào vở 
- Soát bài bằng bút chì - viết số lỗi ra lề vở - viết lại những lỗi sai 
- Đổi vở soát bài 
- Đọc yêu cầu
- Một HS làm mẫu 
- Thi làm bài đúng, nhanh trong vở bài tập .
- Chữa bài trên bảng 
- Đọc lại bài 
- Sửa bài trong vở 
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 1: Toán 
 Bài 133: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu :
 Giúp HS củng cố về :
	- đọc , viết số liền trước , liền sau của số cho trước 
	- Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 100 .
	- Giải toán có lời văn.
	- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
II. Các hoạt động dạy học :
Bài 1: Viết số liền trước , liền sau ?
- Củng cố về số liền trước, số liền sau. 
Bài 2: Tính nhẩm ( Cột 3,4: Hs k- g)
- Củng cố tính nhẩm +, - các số trong p. vi 100.
Bài 3: Đặt tính rồi tính 
- Lưu ý viết thẳng cột 
Bài 4: Giải bài toán
- Củng cố về giải toán có lời văn.
* Cho Hs:
 + Đọc đề toán 
 + Nêu tóm tắt 
 + Trình bày bài giải 
 + Chữa bài - nhận xét 
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm .
IV. Củng cố - dặn dò :
- Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 .
- Học bài và làm bài tập 
- Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 
+ Số liền trước của số 35 là số : 34
+ Số liền trước của số 70 là số : 69
+ Số liền sau của số 9 là số : 10
+ Số liền sau của số 37 là số : 38
- Hs làm bài, chữa bài
14 + 4 = 18 29 – 5 = 24
18 + 1 = 19 26 – 2 = 24
17 + 2 = 19 10 – 5 = 5
- H S tự làm bài 
- Chữa bài - nhận xét 
- HS làm bài - Chữa bài - nhận xét 
 Bài giải 
 Hà có tất cả số viên bi là :
 24 + 20 = 44 (viên bi) 
 Đáp số : 44 viên bi 
- HS vẽ đoạn thẳng 
- Chữa bài - nhận xét 
            File đính kèm:
 Tuần 35.doc Tuần 35.doc