Giáo án Tuần 34 Lớp 5 Năm 2014

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm lòng nhân từ, quan tâm giáo dục trẻ em của cụ Vi-ta-li, khao khát và quyết tâm học tập của cậu bé nghèo Rê-mi.

2. Kỹ năng: Đọc lưu loát, diễn cảm câu chuyện. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài.

3. Thái độ: Yêu thích học tập.

II. CHUẨN BỊ:

 GV&HS: Tranh minh họa trong SGK.

 

doc27 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 34 Lớp 5 Năm 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc yêu cầu. - Cho HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức. - Cho HS làm bài vào vở, 3 HS tiếp nối làm bài trên bảng lớp. - Cùng cả lớp chữa bài, chốt kết quả đúng. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Cho HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng phụ, gắn bài. - Cùng cả lớp nhận xét, chốt kết quả đúng. - Gọi HS đọc và nêu tóm tắt. - Gọi HS nêu cách làm. - Cho HS làm vào vở, 1 HS làm trên bảng lớp. - Gọi HS nhận xét, chữa bài trên bảng. - GV nhận xét, cho điểm. (Thực hiện cùng bài 3) - Gọi HS đọc và nêu tóm tắt bài toán. - Gọi HS xác định dạng toán và nêu cách làm bài. - Cho HS làm bài cùng bài 3 - Gọi HS nêu KQ - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. (Thực hiện cùng bài 3) - Cho HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm cùng bài 3 - Gọi HS nêu KQ (giải thích cách làm). - Chốt kết quả đúng. 4- Củng cố: - Cho hs nêu lại cách cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, số thập phân, phân số. 5- Dặn dò: - Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập. Hoạt động của trò - 1 HS lên bảng. Bài 1(5): Tính: a) 85793 – 36841 + 3826 48952 + 3826 = 52778 b) c) 325,97 + 86,54 + 103,46 = 412,51 + 103,46 = 515,97 Bài 2(175): Tìm x a, x + 3,5 = 4,72 + 2,28 x + 3,5 = 7 x = 7 – 3,5 x = 3,5 b, x – 7,2 = 3,9 + 2,5 x – 7,2 = 6,4 x = 6,4 + 7,2 x = 13,6 Bài 3(175): Tóm tắt Đáy bé : 150m Đáy lớn : đáy bé Chiều cao : đáy lớn Diện tích :....m2?....ha? Bài giải: Đáy lớn của mảnh đất hình thang là: 150 x = 250 (m) Chiều cao của mảnh đất hình thang là: 250 x = 100 (m) Diện tích mảnh đất hình thang là: (150 + 250) x 100 : 2 = 20 000 (m2) 20 000 m2 = 2 ha Đáp số: 20 000 m2 ; 2 ha. *Bài 4(175): Tóm tắt Lúc : 6giờ ô tô chở hàng đi : 45km/giờ Lúc : 8giờ ô tô du lịch đi : 60 km/giờ Xe du lịch đuổi kịp xe chở hàng :....giờ? Bài giải: Thời gian ô tô chở hàng đi trước ô tô du lịch là: 8 – 6 = 2 (giờ) Quãng đường ô tô chở hàng đi trong 2 giờ là: 45 x 2 = 90 (km) Sau mỗi giờ xe du lịch đến gần xe chở hàng là: 60 – 45 = 15 (km) Thời gian xe du lịch đi để đuổi kịp xe chở hàng là: 90 : 15 = 6 (giờ) Ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc: 8 + 6 = 14 (giờ) Đáp số: 14 giờ hay 2 giờ chiều. *Bài 5(175): Tìm số tự nhiên thích hợp của x, sao cho: = Vì = nên = Vậy x = 20 - Nêu miệng cá nhân. - Lắng nghe. Luyện từ và câu (Tiết 68): Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu gạch ngang. 2. Kỹ năng: Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang. 3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập. II. CHUẨN BỊ: - Học sinh: Vở bài tập. - Giáo viên: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy 1- Ổn định lớp: 2- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc đoạn văn đã viết (bài 4 - giờ trước). - Nhận xét, –ánh giá. 3- Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập: - Gọi 1HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi. - Gọi HS nêu nội dung ghi nhớ về dấu gạch ngang. - Gắn bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dấu gạch ngang, gọi một số HS nhắc lại. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS suy nghĩ, làm bài, phát biểu. - Cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. - Gọi 2 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập 2, cả lớp theo dõi. - Nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của BT: + Tìm dấu gạch ngang trong mẩu chuyện. + Nêu tác dụng của dấu gạch ngang trong từng trường hợp. - Cho HS làm bài theo nhóm 2. - Gọi đại diện một số nhóm trình bày. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. - GV chốt lại lời giải đúng. - Cung cấp thêm cho học sinh một số tác dụng của dấu gạch ngang 4- Củng cố: - YC HS nhắc lại 3 tác dụng của dấu gạch ngang. - GV nhận xét giờ học. 5- Dặn dò: - Dặn HS về nhà học bài, nhớ và biết sử dụng dấu gạch ngang và chuẩn bị bài sau. Hoạt động của trò - 3 HS đọc, lớp nhận xét. - Bài 1(159): Dựa vào kiến thức đã học ở lớp 4 và ví dụ ở SGK, hãy lập bảng tổng kết về tác dụng của dấu gạch ngang. - 1 HS nêu. - 2 HS nêu. Tác dụng của dấu gạch ngang Ví dụ 1) Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại. Đoạn a: - Tất nhiên rồi. - Mặt trăng cũng như vậy, mọi thứ cũng như vậy… 2) Đánh dấu phần chú thích trong câu. Đoạn a: - đều như vậy…- Giọng cônghúa nhỏ dần,… Đoạn b: …nơi Mị Nương - con gái vua Hùng Vương t–ứ 18 - 3) Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê. Đoạn c: Thiếu nhi tham gia công tác xã hội: - Tham gia tuyên truyền,… - Tham gia Tết trồng cây... Bài 2(160): Tìm dấu gạch ngang trong mẩu chuyện (SGK) và nêu tác dụng của nó trong từng trường hợp: - 2 HS đọc. - Thảo luận nhóm 2 làm bài và trình bày: * Đáp án: - Tác dụng 2: Đánh dấu phần chú thích trong câu: + Chào bác - Em bé nói với tôi (chú t–ích lời chào ấy là của em bé, em chào “tôi”) + Cháu đi đâu vậy? - tôi hỏi em … (chú thích lời hỏi đó là của “tôi” hỏi em bé). - Tác dụng 1: Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại: + Tất cả các trường hợp còn lại, dấu gạch ngang được sử dụng với tác dụng 1 - Tác dụng (3): Đánh dấu các ý trong đoạn liệt kê: Không có trường hợp nào. - HS nêu miệng 3 tác dụng của dấu gạch ngang. - Lắng nghe. Tập làm văn (tiết 68): Trả bài văn tả người I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về văn tả người thông qua tiết trả bài. 2. Kỹ năng: - Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người theo 3 đề bài đã cho: bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày. - Sửa bài, viết lại một đoạn văn trong bài cho hay hơn. 3. Thái độ: Có ý thức tự đánh giá những thành công và hạn chế trong bài viết của mình II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng phụ viết một số lỗi điển hình cần sửa chung. - Học sinh: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét chung về bài văn tả người. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. NX về kết quả bài viết của HS: - Gọi HS đọc các đề bài - Mở bảng phụ viết một số lỗi điển hình mà học sinh mắc phải. - Nhận xét những ưu điểm và những thiếu sót, hạn chế trong bài viết của HS. - Thông báo điểm số cụ thể - Trả bài viết cho học sinh 3.3 Hướng dẫn học sinh chữa bài: * Chữa lỗi chung - Chỉ ra những lỗi điển hình ở bảng phụ - Gọi học sinh lần lượt lên chữa lỗi - Yêu cầu HS chữa lại cho đúng (nếu sai) * Chữa lỗi trong bài - Yêu cầu HS đọc lời phê của GV và tự chữa lỗi trong bài của mình. 3.4 Hướng dẫn học sinh học tập những đoạn văn hay - Đọc một số đoạn, bài văn hay để học sinh học tập. - Yêu cầu HS chọn 1 đoạn văn trong bài của mình để viết lại cho hay hơn. - Gọi HS đọc bài viết lại. - Nhận xét, tuyên dương HS viết tốt. 4. Củng cố: - Cho HS nêu lại bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày 1 bài văn tả người. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Dặn học sinh viết bài văn chưa đạt yêu cầu về nhà viết lại. Hoạt động của trò - 2HS đọc. - Quan sát, nhận biết. - Lắng nghe - Lắng nghe - 1 học sinh lên bảng chữa lỗi, học sinh dưới lớp chữa vào vở bài tập. - Trao đổi, nhận xét về bài chữa. - Đọc lời nhận xét của giáo viên, tự sửa lỗi trong bài của mình sau đó đổi cho bạn để soát lỗi. - Lắng nghe, trao đổi với bạn về cái hay của đoạn, bài văn. - Viết lại một đoạn trong bài. - 1 số học sinh đọc đoạn văn viết lại. - Lắng nghe. - Nêu miệng cá nhân. - Lắng nghe. - Nghe, thực hiện ở nhà. Anh: (GV bộ môn soạn giảng) Kĩ thuật (Tiết 34): Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. 2. Kĩ năng: Lắp được một mô hình tự chọn. Với HS khéo tay: Lắp được ít nhất một mô hình tự chọn. Có thể lắp được mô hình mới ngoài mô hình gợi ý trong SGK. 3. Thái độ: Trân trọng sản phẩm đã làm ra. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Ổn định lớp: 2- Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS. - Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở tiết trước. 3-Bài mới: 3.1- Giới thiệu bài: 3.2- Hướng dẫn các hoạt động. * Hoạt động 1: - Hướng dẫn HS chọn mô hình lắp ghép. - GV cho các nhóm HS tự chọn một mô hình lắp ghép theo gợi ý trong SGK hoặc tự sưu tầm. - GV yêu cầu HS quan sát và nghiên cứu kĩ mô và hình vẽ trong SGK hoặc hình vẽ tự sưu tầm. *Hoạt động 2: - Hướng dẫn HS thực hành lắp mô hình đã chọn. a) Chọn các chi tiết b) Lắp từng bộ phận. c) Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh. * Hoạt động 3: - Cho HS trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, đánh giá. 4- Củng cố: - GV nhận xét giờ học. 5- Dặn dò: - Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Nhắc lại ND đã học tiết 1 *Chọn mô hình lắp ghép. - HS chọn mô hình lắp ghép. -HS thực hành theo nhóm 4. * Thực hành lắp mô hình đã chọn - HS thực hành lắp mô hình đã chọn. a) Chọn các chi tiết b) Lắp từng bộ phận. c) Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh. * Trưng bày sản phẩm - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm. - Nhận xét, bình chọn sản phẩm đẹp. - Lắng nghe. - Nghe, thực hiện. Thứ sáu ngày 16 tháng 5 năm 2014 (Cô Hoa soạn giảng) Sinh hoạt: Kiểm điểm nền nếp tuần 34 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS thấy được những ưu, nhược điểm trong tuần. - Phát huy ưu điểm đã đạt được, khắc phục những tồn tại. - Phấn đấu đạt nhiều thành tích trong mọi hoạt động. II. NỘI DUNG: 1. Nhận xét chung: a, Hạnh kiểm: - Các em ngoan ngoãn, lễ phép; biết đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. - Nghiêm chỉnh thực hiện tốt các quy định của trường. - Thực hiện tốt quy tắc ứng xử của HS. - Duy trì tốt nền nếp đi học đúng giờ. - Ra thể dục nhanh, tập đúng, đều các động tác. - Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh tốt. b, Học tập: - Học bài và làm bài tập đầy đủ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Tồn tại: Còn một số em nhận thức chậm. c, Các công việc khác: - Thực hiện tốt Luật ATGT, phòng chống dịch cúm A/H1N1, bệnh Robella. - Duy trì tốt vệ sinh chuyên. - Tham gia ngoại khóa Tiếng Việt, chủ đề: Bác Hồ. 2. Phương hướng: - Phát huy ưu điểm đã đạt được, học tập và rèn luyện tốt. - Tham gia nhiệt tình các phong trào thi đua. - Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại.

File đính kèm:

  • docTuần 34.doc