1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Đọc trơn cả bài . Ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ dài.Đọc đúng:thuyền rồng, Trần Quốc Toản
-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: Nguyên, Trần Quốc Toản, ngang ngược .
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi một người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc.
14 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 33 Lớp 2A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
không sợ nguy hiểm, vụt qua mặt trận , bất chấp đạn bay vèo vèo, chuyển thư gấp trên biển lúa.
Câu 4: HS tự trả lời.
Hoạt động 5: Luyện đọc thuộc lòng bài thơ.
* Giúp HS đọc thuộc bài thơ.
- Giáo viên đọc mẫu lần 2.
- Hướng dẫn học sinh đọc HTL từng khổ thơ đến cả bài theo cách xoá dần từng dòng từng khô thơ.
- HS thi HTL từng dòng, từng khổ thơ.
Hoạt động 6: Củng cố, dặn dò.
-Về nhà xem và đọc lại bài.
-Nhận xét tiết học
D/ BỔ SUNG:
-………………………………………………………………………….
---------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU - TIẾT 33( Soạn giáo án rời)
TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
TOÁN- TIẾT:163
ÔN TẬP VẾ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ- SGK Trang 170
Thời gian dự kiến :40 phút
A/ MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về:
-Cộng trừ nhẩm và viết(có nhớ trong phạm vi 1000, không nhớ với các số có ba chữ số)
-Thực hiện cộng trừ( nhẩm, viết) các số có ba chữ số (không nhớ)
-Giải bài toán về phép cộng, trừ.
-Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác,cách đặt tính.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ giải bài tập3
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: 2 em làm bài tập 2, 4
Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
Hoạt động 3: Thực hành làm bài tập.
a.Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 1000.
Bài 1: Tính nhẩm
-HS làm VBT-Đổi chéo kiểm tra-HS đọc kết quả –Cả lớp chú ý sửa sai.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
HS làm VBT-GV chấm giúp đỡ HS yếu làm -2 em làm bảng phụ sửa sai .
b.Rèn kĩ năng giải toán về phép cộng , phép trừ.
Bài 3:Giải toán:
HS làm vở-Giáo viên chấm, giúp HS yếu làm bài-1em làm bảng phụ ,chú ý sửa sai
Bài 4:Giải toán -,HS làm vở-Đổi chéo kiểm tra.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
-HS nêu lại cách tính cộng , trừ
-Về nhà làm bài1, 3 SGK.Cùng ôn tập thêm.
D/ BỔ SUNG:
…………………………………………………………………………………
--------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2008
THỂ DỤC - Tiết 66.
CHUYỀN CẦU - TRÒ CHƠI: CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI SGV : 131
Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU:
-Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu chính xác .
-Ôn trò chơi”Con cóc là cậu ông trời” Yêu cầu biết cách chơi một cách chủ động.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Còi, sân, bóng, vợt, quả cầu.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Phần mở đầu:
- Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Xoay các khớp cổ chân, vai, đầu gối, hông.
-Chạy nhẹ nhàng trên sân theo một một theo vòng tròn hít thở sâu.
-Ôn bài thể dục phát triển chung.
Hoạt động 2: Phần cơ bản.
-Chia tổ luyện tập theo hai nội dung.
-Chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Trò chơi: “Con cóc là cậu ông trời”
-HS chơi thi đua giữa các tổ.
-GV và cán sự điều khiển.
Hoạt động 3: Phần kết thúc.
-Đi đều theo 2, 4 hàng dọc
-Cúi người thả lỏng.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài.
-Giáo viên nhận xét, giao bài về nhà.
D/ BỔ SUNG:
- Học sinh tham gia trò chơi vui vẻ, hứng thú.
------------------------------------------------------------------------
TẬP VIẾT- Tiết 33
CHỮ HOA V Sách giáo khoa trang 31
Thời gian dự kiến: 35 phút.
A/ MỤC TIÊU:
-Rèn kỹ năng viết chữ
-Biết viết chữ V kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ
-Biết viết cụm từ ứng dụng : "ViÖt Nam th©n yªu " theo cỡ nhỏ. Chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng qui định.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ VQ, bảng phụ viết mẫu từ ứng dụng.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài cũ: Chữ hoa "Q " từ ứng dụng.
-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài.
2/ Bài mới:
Họat động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa V
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét mẫu chữ V
- Chữ V hoa kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li, gồm 1 nét viết liền là kết hợp của ba nét cơ bản- một nét móc hai đầu, một nét cong phải và một nét cong dưới nhỏ.
- Giáo viên vừa viết lên bảng, nêu lại cách viết.
-Hướng dẫn HS viết bảng con chữa V 2 lần.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết câu ứng dụng.
- Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng.
- Học sinh nêu cách hiểu.
- Giáo viên giải thích câu ứng dụng.
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét độ cao của chữ V, N, h, y cao 2,5 li, chữ t cao 1,5, chữ còn lại cao 1 li. Chú ý khoảng cách giữa các chữ, cách đánh dấu thanh, nối nét.
- Hướng dẫn học sinh viết chữ ViÖt vào bảng con 2 lần.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh viết vào vở.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
V 2 hàng .
ViÖt 1 hàng .
ViÖt 1 hàng .
ViÖt Nam th©n yªu 3 hàng .
Hoạt động 4: Chấm chữa bài.
- Giáo viên chấm 5-7 bài, nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.
- Học sinh nhắc lại độ cao của chữ V kiểu 2.
- Luyện viết thêm ở nhà.
D/ BỔ SUNG:
- .
--------------------------------------------------------------------------
V 1 hàng .
TẬP LÀM VĂN – Tiết 33
ĐÁP LỜI AN ỦI-KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN
Sách giáo khoa- trang 132
Thời gian dự kiến 40 phút
A/ MỤC TIÊU:
1-Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lời an ủi.
2- Rèn kĩ năng viết: Biết viết một đoạn văn ngắn, kể một việc làm tốt của em hoặc của bạn em.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ bài tập1.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài cũ: Kiểm tra bài tuần trước.
2/ Bài mới:Giới thiệu bài: Giáo viên nêu mục tiêu của bài
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Ghi lời đáp của em trong mỗi trường hợp sau -HS làm miệng- Lớp nhận xét- HS làm VBT.
Bài 2:Viết lại đoạn văn ngắn từ 3, 4 câu (nói về) kể về một việc tốt của em, chăm sóc mẹ khi mẹ bị ốm-HS làm miệng _Cả lớp nhận xét- HS làm VBT-GV chấm giúp các em yếu làm.
t động 2: Củng cố, dặn dò.
TOÁN – Tiết 164
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ- SGK Tr 171
Thời gian dự kiến : 40phút
A/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Cộng trừ nhẩm và viết( có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có ba chữ số) .
-Giải bài toán về cộng, trừ và tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ chuẩn bị bài tập 4
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Bài cũ: HS làm bài tập 2, 4 .
2/ Bài mới:Giới thiệu bài
Hoạt động 1:Thực hành VBT
a.Củng cố cộng, trừ số có 2 chữ số có nhớ, có 3 chữ số không nhớ.
Bài 1: Tính nhẩm:
-Học sinh làm miệng -Cả lớp nhận xét sửa sai
Bài 2: Đặt tính rồi tính:-Học sinh làm vở bài tập, đổi chéo kiểm tra-1em làm bảng phụ sửa sai.
c.Củng cố tìm số hạng chưa biết.
-Bài 3: Tìm X: - Học sinh làm vở bài tập, giáo viên chấm, giúp học sinh yếu làm.
d.Củng cố giải bài toán cộng trừ.
Bài 4: Giải toán:
-HS làm VBT-GVchấm giúp đỡ các em yếu làm-1em làm bảng phụ sửa sai.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
- Về nhà làm bài 2, 3 SGK
-GV nhận xét tiết học.
D/ BỔ SUNG:-
----------------------------------------------------------------------
Thứ hai ngày 12 tháng năm 2008
ĐẠO ĐỨC – TIẾT 33
GÓP PHẦN XÂY DỰNG KHU PHỐ(THÔN) VĂN HOÁ
Thời gian dự kiến: 35 phút
Xem tài liệu đạo đức địa phương trang 11
………………………………………………………….
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI– Tiết:33
MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO- (SGK T:67)
Thời gian dự kiến : 40 phút
A/ MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh biết
- Khái quát về hình dạng, đặc điểm của mặt trăng và các vì sao.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: Kiểm tra bài cũ tiết trước.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài:
Hoạt động 3: Vẽ và giới thiệu tranh:Mặt trăng và các vì sao
Mục tiêu: HS biết khái quát về hình dạng đặc điểm của Mặt Trăng.
-HS vẽ Mặt Trăng cá nhân, Giới thiệu tranh vẽ cho cả lớp- GV đưa ra một số câu hỏi- HS trả lời cả lớp nhận xét.
-GV kết : Mặt Trăng tròn gióng như quả bóng lớn. Ở xa trái đất. Ánh sáng Mặt Trăng sáng diệu không nóng như ánh sáng Mặt Trời không tự phát ra ánh sáng…xuống trái đất.
Hoạt động 4:Thảo luận về các vì sao.
Mục tiêu: HS biết khai quát về hình dạng, đặc điểm các vì sao.
GV cho HS nêu nhận xét bài vẽ của bạn qua các câu hỏi- HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung.
Kết:Các vì sao là những quả bóng lữa khổng lồ gióng như Mặt Trời, nhưng vì chúng ở rất xa trái đất nên ta nhìn thấy chúng nhỏ bé trên bầu trời
Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.
-Mặt Trăng có hình dạng như thế nào?.
-GV nhận xét tiết học.
D/ BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………
-----------------------------------------------------------------------------
CHÍNH TẢ ( Nghe viết) . Tiết 66
LƯỢM. SGK / 131
Thời gian dự kiến : 35 phút
A/ MỤC TIÊU:
- Nghe viết chính xác trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài:Lượm
-Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc thanh chính dễ lẫn do ảnh hưởng của địa phương.
- Giúp HS có ý thức luyện viết chính tả.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ ghi bài tập1a
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Bài cũ: HS viết từ sai bài trước .
Hoạt động 2:Giới thiệu bài: Giáo viên nêu mục tiêu bài.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh nghe viết.
* Giúp HS hiểu nội dung và cách viết chính tả.
- Giáo viên đọc bài chính tả- 3 học sinh đọc lại.
- Giúp học sinh tìm hiểu nội dung bài thơ.
+Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa?
- Học sinh luyện viết từ khó bảng con:loắt choắt, hiểm nghèo, nghênh nghênh, thoăn thoắt.
Hoạt động 4: Học sinh chép bài vào vở.
* Giúp HS viết đúng, trình bày đẹp.
-Giáo viên đọc bài cho HS chép vào vở.
-GV đọc một câu 3 lần, chú ý tách cụm từ.
-Học sinh viết bài vào vở.
-GV đọc học sinh soát lỗi bút mực, đổi chéo bút chì.
- GV tổng kết lỗi.
Hoạt động 5 :Chấm chữa bài
-Chấm 5-7 bài, nhận xét.
Hoạt động 6: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1b: Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống .
-Học sinh nêu miệng- GVghi kết quả- Cả lớp chú ý sửa sai.
-Bài 2: Viết vào chỗ trống các tiếng:
a.Chỉ khác nhau ở âm đầu S hoặc X
-Học sinh làm vở bài tập, giáo viên quan sát, giúp học sinh yếu làm.
Hoạt động 7: Củng cố, dặn dò.
- Học sinh viết từ sai bài chính tả.
- Về nhà chuẩn bị bài và luyện viết thêm ở nhà .
D/ BỔ SUNG:
…………………………………………………………………………..
-------------------------------------------------
TOÁN – TIẾT 165( Soạn giáo án rời)
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA-SGK :172
----------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- GIAO AN TUAN 33.doc