Giáo án Tuần 33 Lớp 1A

A. Mục tiêu

 1. HS đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy .

 2. Ôn các vần oang, oac: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần oang, oac.

 3. Hiểu các từ ngữ trong bài : sừng sững, khẳng khiu

 - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cấy bàng mỗi mùa có một đặc điểm: mùa đông cành trơ trụi khẳng khiu , mùa xuân lộc non xanh mơn mởm, mùa hè tán ká xanh um, mùa thu quả chín vàng.

 - Bảo vệ cây trồng, yêu quý và bảo vệ thiên nhiên.

B. Đồ dùng dạy học

 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK

 - Bảng nam châm, bộ chữ học vần thực hành.

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 33 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 0 + 4 = 4 - HS làm bài - Chữa bài - nhận xét 3 + 4 = 7 6 – 5 = 1 1 + 8 = 9 5 + 5 = 10 9 – 6 = 3 9 – 7 = 2 - HS tự làm bài - Chữa bài trên bảng Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011 Tiết 1+2: Tập đọc ĐI HỌC A. Mục tiêu : 1. HS đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ: lên nương, hương rừng, nước suối . - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng trên phút . 2. Ôn các vần: ăn, ăng: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăn, ăng 3. Hiểu các từ ngữ trong bài . - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường tới trường rất đẹp . Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo hát rất hay. - Biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên . B. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK - Bảng nam châm, bộ chữ học vần thực hành. C. Các hoạt động dạy học : I. KTBC: - Đọc bài " Hồ Gươm" - Trả lời câu hỏi 1 trong SGK. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm . - Hướng dẫn phân tích tiếng : nương, hương, nước suối - Giải nghĩa từ: lên nương 3. Ôn các vần ăn, ăng - Phân tích tiếng - Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng - Nhận xét - bổ xung 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a, Tìm hiểu bài đọc - Hôm nay em tới lớp cùng ai ? - Đường tới lớp có gì đẹp ? - Đọc mẫu lần hai b, Học thuộc lòng bài thơ - Nhận xét - đánh giá c, Luyện nói : Nói về trường lớp em IV. Củng cố - dặn dò : - Một HS đọc lại toàn bài - Chuẩn bị bài tập đọc " nói dối hại thân " - HS theo dõi - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: lên nương, hương rừng, nước suối, ... - Đọc thầm , đọc thành tiếng câu - Luyện đọc câu nối tiếp - Luyện đọc đoạn, cả bài +, đọc trong nhóm hai HS +, đọc trong nhóm trước lớp +, đọc cá nhân +,đọc đồng thanh - Nhận xét - đánh giá - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi tìm nhanh tiếng có vần: ăng: lặng, vắng, nắng - Phân tích tiếng: lặng, vắng , nắng - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài có vần ăn, ăng. - Thi nói câu chứa tiếng có vần ăn, ăng. - Một HS đọc lại bài, cả lớp đọc thầm - Một HS đọc câu hỏi, 2 HS đọc câu thơ và trả lời câu hỏi. - Thi đọc diễn cảm Luyện đọc thuộc lòng bài thơ - Thi đọc thuộc lòng bài thơ - Liên hệ về bảo vệ môi trường - Luyện nói trong nhóm . - Luyện nói trước lớp - Nhận xét - bổ xung Tiết 3: Toán Bài 125: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Cấu tạo của các số trong phạm vi 10 - Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 10 . - Giải toán có lời văn. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . II. Các hoạt động dạy học: Bài 1: Số ? Bài 2 Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: Giải bài toán Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm. - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét - H S tự làm bài - Chữa bài - nhận xét - HS làm bài - Chữa bài - nhận xét Bài giải Lan còn số cái thuyền là : 10 - 4 = 6( thuyền ) Đáp số : 6thuyền - HS vẽ đoạn thẳng - Chữa bài - nhận xét IV. Củng cố - dặn dò: - Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Tiết 4: Thể dục Giáo viên chuyên dạy Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011 Tiết 1: Chính tả (nghe viết ) ĐI HỌC A . Mục tiêu : - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi nào trong tám dòng đầu bài Đi học . Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ trên phút . - Điền đúng các bài tập điền ăn hay ăng, hoặc chữ ng, hay ngh B. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ viết bài tập số 2 C. Các hoạt động dạy học : I. KTBC : - Kiểm tra bài viết ở nhà : Cây bàng - Làm lại bài tập số 2 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn nghe viết - Đọc bài viết - GV hướng dẫn những tiếng HS dễ viết sai. - GV nhắc tư thế ngồi viết, cách trình bày bài . - Đọc bài cho HS viết - Đọc bài cho HS soát bài - Chữa những lỗi phổ biến 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả a, Điền ăn, ăng ? b, Điền ng, ngh ? 4. Củng cố - dặn dò : - Chép lại bài và làm lại bài tập - Nhận xét giờ học. - HS theo dõi - Hai HS đọc bài - Đánh vần những tiếng khó - Viết bảng con - HS viết bài vào vở - Soát bài bằng bút chì - viết số lỗi ra lề vở - viết lại những lỗi sai - Đổi vở soát bài - Đọc yêu cầu - Một HS làm mẫu - Thi làm bài đúng, nhanh trong vở bài tập . - Chữa bài trên bảng - Đọc lại bài - Sửa bài trong vở Tiết 2: Mĩ thuật Giáo viên chuyên dạy Tiết 3: Kể chuyện CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN A. Mục tiêu: - HS nghe GV kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn chuyện theo tranh. Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện( hs k- g). - Giọng kể hào hùng, sôi nổi. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ai không biết quý tình bạn , người ấy sẽ cô độc. - GD HS: + Xác điịnh giá trị. + Ra quyết định và giải quyết vấn đề. + Lắng nghe tích cực. + Giao tiếp lịch sự cởi mở. B. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh họa truyện trong SGK - Bảng ghi gợi ý bốn đoạn của câu chuyện . C. Các hoạt động dạy học : I. KTBC: Kể lại truyện Sói và Sóc II. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. GV kể chuyện - GV kể lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh minh họa 3. Hướng dẫn HS kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh - Gv nhận xét - Gv nhận xét. 4. Hướng dẫn HS kể lại toàn bộ câu chuyện.( hs k- g) - Kể phân vai . 5. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện - Câu chuyện này cho em biết điều gì? IV. Củng cố - dặn dò : - Em thích nhân vật nào trong chuyện ? Vì sao? - Kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị truyện Hai tiếng kỳ lạ - Hs nghe - Quan sát tranh, đọc câu hỏi dưới tranh - Trả lời câu hỏi - 1 Hs kể bức T1 - Nhận xét - Kể từng đoạn truyện trong nhóm - Kể từng đoạn truyện trước lớp - Nhận xét - Hai HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện - Tập kể phân vai - HS trả lời - Nhận xét - bổ xung Tiết 4: Toán Bài 126: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 A. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Bảng trừ và thực hành tính trừ (chủ yếu là trừ nhẩm )trong phạm vi các số đến 10. - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Giải bài toán có lời văn . B. Các hoạt động dạy học : I. KTBC: - Gv cho hs làm 1 số p. tính cộng, trừ trong p. vi 10. - Nhận xét II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn hs làm các bài tập Bài 1: Tính : - Củng cố về bảng trừ trong p.vi 10. Bài 2: Tính : - Củng cố về mối quan hệ giữa p. cộng, p. trừ. Bài 3: Tính - Củng cố về cách trừ nhẩm trong phạm vi 10. Bài 4: Giải bài toán - Củng cố về giải toán có lời văn. Cho Hs: + Đọc đề toán + Nêu tóm tắt + Tự giải và trình bày bài giải + Chữa bài - nhận xét III. Củng cố - dặn dò : - Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 . - HS tự làm bài - Chữa bài - nhận xét - Đọc đồng thanh, học thuộc lòng - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 5 + 4 = 9 1 + 6 = 7 2 + 7 = 9 9 – 5 = 4 7 – 1 = 6 9 – 2 = 7 9 – 4 = 5 7 – 6 = 1 9 – 7 = 2 - Tự làm bài - Chữa bài trên bảng - Hs đọc bài toán – tự p. tích rồi giải Bài giải Có số con vịt là : 10 - 3 = 7 (con vịt) Đáp số 7 con vịt Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011 Tiết 1+2: Tập đọc Nói dối hại thân A. Mục tiêu : 1. HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. - Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: n, l . - Biết nghỉ hơi đúng sau các đấu chấm, đấu phẩy, biết đọc câu tả Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng trên phút . 2. Ôn các vần: it, uyt: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần it, uyt - Hiểu các từ ngữ trong bài - Hiểu nội dung bài : Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại đến thân. - GD Hs: + Xác định giá trị + Phản hồi, lắng nghe tích cực.. + tư duy phê phán. B. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK - Bảng nam châm, bộ chữ học vần thực hành. C. Các hoạt động dạy học : I. KTBC: - Đọc bài "Đi học" - Trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK. 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm . - Hướng dẫn phân tích tiếng : bỗng, toáng, hoảng - Giải nghĩa từ: kêu toáng 3. Ôn các vần it, uyt - Tìm tiếng trong bài có vần it - Phân tích tiếng -Tìm tiếng ngoài bài có vần :it, uyt - Nhận xét - bổ xung 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a, Tìm hiểu bài đọc - Chú bé chăn Cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới ? - Khi Sói đến thật , chú kêu cứu có ai đến không ? Sự việc kết thúc như thế nào ? - Đọc diễn cảm lại bài văn. - Nhận xét - đánh giá b, Luyện nói: Nói lời khuyên chú bé chăn Cừu IV. Củng cố - dặn dò: - Một HS đọc lại toàn bài - Chuẩn bị bài tập đọc " Bác đưa thư" - HS theo dõi - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng - Đọc thầm , đọc thành tiếng câu - Luyện đọc câu nối tiếp - Luyện đọc đoạn, cả bài +, đọc trong nhóm bốn HS +, đọc trong nhóm trước lớp +, đọc cá nhân +,đọc đồng thanh - Nhận xét - đánh giá - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi tìm nhanh tiếng có vần: it: thịt - Phân tích tiếng: thịt - Thi tìm tiếng,từ ngoài bài có vần it, uyt - Thi nói câu chứa tiếng có vần : it, uyt - Một HS đọc lại bài , cả lớp đọc thầm - Một HS đọc câu hỏi, 2 HS đọc câu văn và trả lời câu hỏi . - Hai HS thi đọc diễn cảm lại bài văn - Luyện nói trong nhóm - Luyện nói trước lớp - Nhận xét - bổ xung Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên chuyên dạy Tiết 4: Toán Bài 127: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Đếm, đọc , viết các số trong phạm vi 100 . - Cấu tạo của số có hai chữ số - Phép cộng , phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 III. Các hoạt động dạy học : Bài 1: Viết các số ... * Củng cố về cách viết số Bài 2: Viết các số vào dưới mỗi vạch của tia số Bài 3: Viết theo mẫu Bài 4: Tính : - Lưu ý : Viết kết quả cho thẳng cột và viết từ phải sang trái - Tự làm bài - Đọc bài - nhận xét a) 11, 12, 13, 14, 15, ..... b) 21, 22, 23, 24, 25, ..... c) 48, 49, 50, 51, ..... - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét - Tự làm bài - Chữa bài trên bảng - Nhận xét - KL 35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 45 = 5 + 40 47 = 40 + 7 95 = 90 + 5 87 = 80 + 7 - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 24 53 45 36 + 31 + 40 + 33 + 52 56 93 78 88 III. Củng cố - dặn dò : - Học bài và làm bài tập

File đính kèm:

  • docTuần 33.doc
Giáo án liên quan