TẬP ĐỌC :
CÂY BÀNG
I-Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài , đọc đúng các từ ngữ : Sừng sững , khẳng khiu , trụi lá , chi chít .
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học . Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.
- Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK)
II-Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài Tập đọc
Học sinh : Vở BTTV
III- Các hoạt động dạy học:
A)Kiểm tra :HS đọc bài “Sau cơn mưa”Và TLCH trong SGK.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
15 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 33 lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n đọc.
- Luyện đọc tiếng từ ngữ khó hoặc dễ lẫn. Khi luyện đọc có kết hợp phân tích tiếng để củng cố kiến thức.
c) Luyện đọc câu:
GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc.
Chú ý ngắt giọng đúng ,ngắt hơi đúng sau dấu chấm,dấu phẩy.
GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ ràng.
d)Luyện đọc toàn bài.
-Đoạn 1: “Từ đầu đến...họ chẳng htấy Sói đâu”.
-Đoạn 2: Đoạn còn lại.
HS đọc từng đoạn và cả bài.
GV nhận xét.
HĐ 2 Ôn vần it,uyt:
- GV nêu yêu cầu1 ( SGK) Tìm tiếng trong bài có vần it?
-GV nêu yêu cầu 2 SGK: Tìm tiếng ngoài bài có vần it,uyt?
-Điền miệng và đọc câu ghi dưới tranh
- GV nhận xét tuyên dương HS .
Tiết 2
HĐ 3: Tìm hiểu bài và luyện nói.
a) Tìm hiểu bài đọc:.
- 1HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi:
+Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu,ai đã chạy đến giúp?
-HS đọc bài đoạn 2.
+Khi Sói đến thật,chú kêu cứu,có ai đến giúp không?Sự việc kết thúc thế nào?
-HS đọc toàn bài.
+Câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối mọi người đã dẫn đến hậu quả lớn.Câu chyện khuyên ta điều gì?Vì sao?
b)Luyện nói theo nội dung bài:
Nêu đề tài: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
Cho HS đóng vai các nhân vật trong tranh,mỗi em tìm một lời khuyên để nói với chú bé chăn cừu.
*Liên hệ thực tế.- Nhận xét tuyên dương nói tốt.
GV đọc diễn cảm bài văn.
c)HDHS làm các BT trong vở BTTV.
Củng cố,dặn dò:
-Tuyên dương những em đọc bài tốt và trả lời các câu hỏi tốt.
-Về nhà kể lại truyện cho bố mẹ nghe và xem trước bài sau./.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS luyện đọc tiếng, từ ngữ:cừu, bỗng,giả vờ,kêu toáng,hốt hoảng,...
-HS đánh vần, đọc trơn tiếng:
-1 HS đọc câu thứ nhất ( tiếp tục câu 2, 3, 4, 5, ...)
- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).
chú ý ngắt giọng đúng.
HS luyện đọc theo đoạn .
-Cá nhân thi đọc từng đoạn và cả bài. Các đơn vị bàn ,nhóm, tổ thi đọc đồng thanh.
- HS : thịt.
-it:ít nhiều.quả mít,kĩu kịt,...
-uyt:quả quýt,huýt còi,xe buýt,...
(HS đọc từ mẫu sau đó tự tìm)
-HS đọc bài đoạn 1.
+Các bác nông dân làm việc ở quanh đó đến giúp.
-1 HS đọc bài .
+Không có ai đến giúp,kết cục bầy cừu của chú đã bị Sói ăn thịt hết.
-Đọc diễn cảm bài văn.
+Câu chuyện khuyên ta không được nói dối sẽ có ngày hại đến bản thân.
+1 em đóng vai cậu bé chăn cừu: 1 em gái và 2 em trai đóng vai các cậu học trò gặp cậu bé chăn cừu và nói lời khuyên.
Làm BT(Nếu còn thời gian)
-Về nhà học lại bài.
Toán
Ôn tập:Các số đến 100
I-Mục tiêu:
-Biết đọc , viết đếm các số đến 100 , biết cấu tạo số có hai chữ số
- Biết cộng trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100
II-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐ1 :HDHS làm các BT trong SGK trang 174.
Bài 1:Viết các số:
a)Từ 11 đến 20:....................................
b)Từ 21 đến 30:...................................
c)Từ 48 đến 54:....................................
d)Từ 69 đến 78:...................................
đ)Từ 89 đến 96:....................................
e)Từ 91 đến 100:.................................
Bài 2:Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:
Bài 3:Viết(theo mẫu)
35 = 30 + 5 27=....+....
45=.......+... 47=... +....
95= .....+... 87=... +....
Bài 4:Tính:
a) 24 53
+ +
31 40
.... ..... .....
HĐ 2: HS làm BT vào vở.
Chấm bài,chữa bài.
Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
HS viết vào vở theo yêu cầu của mỗi câu sau đó đọc lại các số đó.
a)Viết từ 0-10
b)Viết từ 90-100.
-Quan sát mẫu,viết các số tròn chục và đơn vị vào chỗ chấm.
-Làm tính theo cột dọc.Chú ý viết các số cho thẳng hàng,thẳng cột.
-Làm BT vào vở.
-Chữa bài.
Luyện tiếng việt
Luyện đọc , bài " Đi học "
I- Mục tiêu:
-HS đọc đúng ,nhanh bài"Đi học "Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy ,dấu chấm.
- Tìm được tiếng trong bài ,ngoài bài chứa vần iêng- yêng - Hiểu được nội dung bài
*) Đọc diễn cảm bài
II- Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐ1: Luyện đọc
a- Luyện đọc câu
b- Luyện đọc theo câu
c- Luyện đọc cả bài
*- Thi đọc
GV nhận xét - tuyên dương
HĐ 2: Ôn vần ăng - ăn
H: Tìm tiếng trong bài có vần ăng ?
H: Tìm tiếng ngoài bài có vần ăng - ăn ?
H: Nói câu chứa tiếng có vần ăng - ăn
HĐ 3 Tìm hiểu bài đọc
H: Đường đến trường có những cảnh gì đẹp ?
H: Đọc câu thơ trong bài ứng với nội dung từng bức tranh ?
*) Nội dung bài nói lên điều gì?
* ) Thi đọc diễn cảm cả bài
GV nghe – tuyên dương
bài - Chuẩn bị tiết sau
HS nối tiếp nhau đọc câu
HS nối tiếp nhau đọc đoạn
4 HS đọc cả bài
đại diện 3 nhóm lên thi đọc
HS tìm và nêu
HS tìm và nêu
Thi đua cá nhân
3 HS đọc cả bài
HS tự trả lời
HS tự trả lời
3 HS đọc cả bài
HS đọc theo sự hướng dẫn của GV
Thứ 6 ngày 29 tháng 4 năm 2011
Chính tả
Đi học
I- Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ “ Đi học ” trong khoảng 15 – 20 phút
- Điền đúng vần ăn hay ăng.Điền chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
- Làm bài tập 2,3 (SGK) - Viết chữ đẹp,giữ vở sạch.
II- Đồ dùng: Giáo viên: bảng phụ chép sẵn bài viết.và 2 BT.
Học sinh: Vở viết Chính tả.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐ 1: Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp bài học- GV treo bảng viết bảng đoạn viết.
- GV chỉ bảng cho HS đọc bài và tìm tiếng dễ viết sai. Ví dụ:tới trường,dắt tay,lên nương,rừng cây,tre trẻ,rất,...
-GV sửa lỗi và căn dặn HS viết hoa các chữ cái đầu câu sau dấu chấm.
HĐ 2: Hướng dẫn tập chép.
- GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, đầu mỗi câu(sau dấu chấm) phải viết hoa.
- GV đọc thong thả bài viết.
- GV chữa bài trên bảng.
- GV chấm 1/ 2 số bài .
HĐ3 làm bài tập.
a) Điền vần ăn hay ăng?
GVHD cách làm bài.
GV nhận xét, bổ sung.
b)Điền chữ ng hay chữ ngh ?
Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học.
-Biểu dương những HS học tốt,viết đẹp và đúng mẫu ,cỡ chữ.
- HS nhìn bảng đọc.
- HS chú ý lắng nghe, luyện viết bảng con chữ dễ sai.
-Nhận xét.
- HS chép bài vào vở.
- HS cầm bút chì sửa bài của mình.
- HS soát bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
Đáp án:Bé ngắm trăng.
Mẹ đem chăn ra phơi nắng.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- 1 HS lên chữa bài.
Đáp án:ngỗng đi trong ngõ
nghé nghe gọi mẹ.
-Về nhà chép lại bài vào vở BTTVcho đẹp.
Kể chuyện:
cô chủ không biết quý tình bạn
I-Mục tiêu :
- Kể được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh
- Biết được lời khuyên của truyện : Ai không biết quý tình bạn , người ấy sẽ sống cô độc
*- HS khá , giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
II-Đồ dùng dạy học :-Tranh minh hoạ truyện trong SGK
- Bảng gợi ý 4 đoạn của câu truyện .
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐ1: GV kể chuyện:
GV kể chuyện với giọng diễn cảm.
Kể lần 1 để HS biết câu chuyện.
+ Kể với giọng diễn cảm.
Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
HĐ 2: HDHS kể từng đoạn truyện theo tranh
Dựa vào từng tranh và câu hỏi gợi ý để kể. GV uốn nắn nếu các em kể còn thiếu hoặc sai .
VD:-Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Câu hỏi dưới tranh là gì?
*Tranh 2,3,4(tương tự tranh 1)
HĐ 3: HS kể toàn bộ câu chuyện.
Khuyến khích HS kể cả chuyện
Nhận xét giúp đỡ các em.
* ) Giúp HS biết ý nghĩa câu chuyện:
-Truyện “Cô chủ không biết quý tình bạn” muốn nói với chúng ta điều gì?
-Giảng giải thêm để HS hiểu chuyện.
Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học.
-Về nhà kể lại truyện cho người thân nghe./.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS chú ý lắng nghe, yêu cầu nhớ câu chuyện.
-Thực hiện như GVHD. Tranh 1:
VD: Kể theo bức tranh1:
-Tranh 1 vẽ cảnh cô bé đang ôm Gà Mái vuốt ve bộ lông của nó.Gà Trống đứng ngoài hàng rào,mào rủ xuống,....
-Vì sao cô bé đổi Gà Trống lấy Gà Mái?
HS tiếp tục kể theo (Các tranh 2, 3, 4:cách làm tương tự với tranh 1).
-HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
Nhận xét nhóm nào kể hay nhất.
-Phải biết quý trọng tình bạn. Ai không biết quý tình bạn,người ấy sẽ đơn độc.
Tự nhiên và xã hội
Bài 33: Trời nóng, trời rét
I- Mục tiêu:
-Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : Nóng rét.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng rét.
*) Kể được mức độ nóng rét của địa phương nơi em sinh sống.
II-Đồ dùng : GV:tranh các hình bài 33.
HS: Vở BTTNXH
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
GV giới thiệu trực tiếp.
HĐ 1: Làm việc với SGK.
*Bước 1: QS tranh theo cặp.
-Xem tranh ảnh và phân loại về trời nóng, trời rét.Lần lượt mỗi em nêu lên dấu hiệu của trời nóng, trời rét.
*Bước 2: G V yêu cầu đại diện 1 số nhóm lên bảng trình bày.
- Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng?
- Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng ( bớt rét).
*Kết luận: trời nóng quá thường thấy trong người bức bối , toát mồ hôi....trời rét quá làm cho chân tay tê cứng...
HĐ 2: Trò chơi Trời nóng, trời rét.
*Bước 1: GV nêu cách chơi
- Cử 1 bạn hô trời nóng, các bạn tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm các tấm bìa có vẽ trang phục và đồ dùng hợp với trời nóng. Cũng tương tự như với trời rét.
- Ai nhanh sẽ thắng cuộc.
*Bước 2: - Tổ chức HS chơi theo nhóm.
Kiểm tra giúp đỡ HS.
- Tại sao chúng ta cần ăn mặc phù hợp với thời tiết nóng, rét?.
*Kết luận:Trang phục hợp với thơqì tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được 1 số bệnh như cảm nắng...
Củng cố – dặn dò : GV nhận xét tiết học.
-HS chú ý lắng nghe để thực hiện theo yêu cầu của GV.
Quan sát theo nhóm đôi.
- Khó chịu , bức bối...
- Quạt điện, máy điều hoà..
-Chú ý lắng nghe.
-Cần chú ý tiết kiệm điện.
- Chú ý lắng nghe để thực hiện cho đúng..
- Thực hiện chơi trò chơi.
để tránh nóng, tránh rét.
Sinh hoạt cuối tuần
* ưu điểm
- Dạy học đúng chương trình tuần 33
- Dạy học tăng buổi đúng lịch
- Duy trì tốt các nề nếp quy định - HS đi học đầy đủ
- Thường xuyên chấm , chữa bài cho HS
* Tồn tại :
- Một số em đọc , viết , tính toán chậm
- Cần trau dồi chữ viết : Hoàng , Mạnh
- * Kết hoạch tuần 34
-Dạy học chương trình tuần 34 - Dạy học tăng buổi đúng lịch- Vệ sinh khang trang trường lớp - Luyện đọc , viết tính toán cho HS yếu kém - Duy trì tốt mọi nề nếp
- Thường xuyên chấm , chữa bài cho HS - Ôn tập toán tốt cho HS để chuẩn bị thi K TĐKL4 - Thường xuyên chăm sóc cây và hoa
File đính kèm:
- GA lop 1 p33.doc