- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND, ý nghĩa chuyện: Ca ngợi Ma- gien lăng và đoàn thám hiểm đ dũng cảm vượt qua bao khó khăn, hy sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu , pht hiện Thi Bình Dương và những vùng đất mới (Trả lời được câu hỏi 1,2,3,4,5 SGK.)
24 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 30- Lớp 4C Năm học 2013- 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m 10 bước xem khoảng bao nhiêu mét, dùng thước để kiểm tra lại
Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu -Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể lại được câu chuyện ( đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nĩi về du lịch hay thám hiểm.
-Hiểu nội dung chính của câu chuyện( đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội dung , ý nghĩa của câu chuyện( đoạn truyện )
- Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời bạn kể.
II. Đồ dùng dạy học
- Một số tranh du lịch - thám hiểm trong các thể loại.
- Phiếu viết dàn ý KC
III. Hoạt động dạy học
Khởi động: ( 3- 5 ph )
- KTBC: Gọi 1 HS lên kể chuyện:
Đơi cánh của ngựa trắng.
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Bài mới : ( 25- 27 ph )
HĐ 1: HD tìm hiểu đề
- GV viết đề lên bảng: Kể lại một câu chuyện đã được nghe ( thơng qua ơng bà, cha mẹ hay ai đĩ kể lại ), được đọc ( tự em tìm đọc ) về du lịch hay thám hiểm
- GV gạch dưới các từ quan trọng.
- Cho HS đọc gợi ý
- HD cho HS kể chuyện ngồi SGK.
- Dán phiếu ghi sẵn dàn ý.
- Dặn HS một số lưu ý.
HĐ 2: Thực hành kể chuyện
- GV cho HS kể theo cặp
- Dán tiêu chuẩn đánh giá
- GV kết luận, tuyên dương
3)Củng cố dặn dị : ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- 2 HS kể đoạn 1 - 2
- 1 HS đọc đề bài
- 2 HS đọc gợi ý 1- 2 .Lớp theo dõi
- HS nối tiếp nhau nĩi về câu chuyện kể.
- 1 HS đọc lại dàn ý
- HS kể cho nhau nghe theo cặp trao đổi nội dung câu chuyện.
- HS thi kể trước lớp.
- HS đối thoại với nhau về câu chuyện bạn đang kể.
- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất
Tập làm văn: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. Mục tiêu - Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trang giấy tờ in sẵn. Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng
- Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng.
II.KNS:-Kĩ năng thu thập, xử lý thơng tin.
Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm cơng dân.
III. Đồ dùng dạy học - VBT TV4 hoặc phơ tơ mẫu phiếu tạm trú, tạm vắng.
- Phơ tơ mẫu to dán bảng.
IV. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động:
- KTBC: Gọi 2 HS đọc 2 đoạn văn đã làm ở tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Luyện tập :
BT 1: Yêu cầu HS điền vào phiếu khai báo
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Dán phiếu phơ tơ lên bảng, giải thích các từ viết tắt, HD điền đúng nội dung.
- Nhắc 1 số lưu ý khi viết.
- Phát phiếu cho HS
- GV nghe và nhận xét
BT 2: Gọi HS đọc đề và trả lời câu hỏi
- Nhận xét, kết luận
3)Củng cố dặn dị:
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- 2 HS lên đọc theo yêu cầu BT
- 1 HSđọc yêu cầu - lớp theo dõi SGK
- HS chú ý nghe
- Nghe GV nhăc lưu ý và các nội dung cần ghi trong giấy.
- Nhận phiếu
- Điền đầy đủ nội dung cịn thiếu vào phiếu.
- Đọc nối tiếp các phiếu.
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS trả lời theo sự hiểu biết.
Ơn TV:
TiÕng viƯt: «n tËp
I. Mơc tiªu:
Giĩp hs biÕt quan s¸t vµ chän läc chi tiÕt ®Ĩ miªu t¶ ngo¹i h×nh, ho¹t ®éng cđa con vËt.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. KiĨm tra
- Bµi v¨n miªu t¶ con vËt ®ỵc cÊu t¹o nh thÕ nµo?
2. Bµi tËp vËn dơng:
- GV treo tranh mét sè loµi vËt nh: gµ, ngùa, mÌo, …
- Gv chän con vËt ®Ĩ hs quan s¸t vµ chän chi tiÕt vµ chän tõ ng÷ ®Ĩ miªu t¶.
Bµi 1: Y/c HS chän c¸c bé phËn cđa con mÌo
- Y/c hs chän tõ ng÷ ®Ĩ miªu t¶ cho tõng bé phËn cđa con mÌo.
- Bé l«ng: hung hung cã s¾c v»n vµng vµng
- C¸i ®Çu: trßn trßn
- Hai tai: dong dáng, dùng ®øng,rÊt thÝnh nh¹y.
- §«i m¾t: hiỊn lµnh, ban ®ªm s¸ng long lanh.
- Bé ria: vĨnh lªn cã vỴ oai vƯ l¾m.
- Bèn ch©n: thon nhá, bíc ®i ªm, nhĐ nh lít trªn mỈt ®Êt.
- C¸i ®u«i: dµi, thít tha duyªn d¸ng.
NhËn xÐt, sưa lçi cho häc sinh
Bµi 2: Quan s¸t vµ chän c¸c bé phËn, c¸c tõ ng÷ ®Ĩ miªu t¶ con ngùa.
Gv theo dâi giĩp ®ì hs gỈp khã kh¨n trong lĩc lµm bµi.
Gv vµ hs nhËn xÐt sđa lçi dïng tõ cho hs.
ChÊm mét sè bµi cđa hs.
3. DỈn dß: vỊ tiÕp tơc quan s¸t c¸c con vËt kh¸c ®Ĩ miªu t¶ vµ chuÈn bÞ bµi sau.
Hs nªu.
NhËn xÐt bỉ sung
Hs quan s¸t c¸c con vËt.
Hs nªu
C¸c bé phËn: Bé l«ng, c¸i ®Çu, hai tai, ®«i m¾t, bé ria, bèn ch©n, c¸i.
Hs nèi tiÕp nhau nªu.
Hs quan s¸t con ngùa vµ lµm bµi vµo vë.
Hs ®äc bµi lµm cđa m×nh.
- Hs nhËn nhiƯm vơ
Buổi chiều:
LUYỆN TỐN
LUYỆN GIẢI TỐN TỔNG TỈ - HIỆU TỈ (Tiếp)
A. Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh kiến thức về dạng tốn tìm hai số khi biết tổng tỉ và hiệu tỉ của hai số đĩ và giải các bài tốn ở mức độ cao hơn.
- Luyện kĩ năng giải tốn dạng này cho các em.
B.Hoạt động dạy học
Bài 1: An đọc một quyển sách dày 104 trang. biết 5 lần số trang đã đọc bằng 3 lần số trang chưa đọc. Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang? chưa đọc bao nhiêu trang?
Gợi ý:
? 5 lần số trang đã đọc bằng 3 lần số trang chưa đọc cĩ nghĩa là số trang đã đọc cĩ mối quan hệ với số trang chưa đọc như thế nào? ( 1/3 số trang đã đọc = 1/5 số trang đã đọc).
- Hãy lập sơ đồ để giải.
Bài 2: Hiện nay tổng tuổi của hai bố con là 50 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi
sau bao nhiêu năm nữa tuổi bố gấp mấy3 lần tuổi con?
? Muốn biết số năm để tuổi bố gấp 3 lần tuổi con trước hết phải biết gì?
? Để tính được tuổi bố hơn con bao nhiêu tuổi ta phải tính gì?
- Vẽ sơ đồ rồi giải.
Bài 3: (Dành cho HS giỏi)
Hiệu của hai số bằng 1/4 số bé. Tổng hai số bằng 441. Tìm hai số đĩ?
Gợi ý:
? Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
(khơng để học sinh nhầm dạng tốn tổng – hiệu)
- Vẽ sơ đồ thể hiện bài tốn rồi giải.
- cả lớp phân tích đề tốn.
- 1 em trung bình giải ở bảng, cả lớp tự làm vào vở.
Bài giải
Vì 5lần số trang đã đọc bằng 3lần số trang chưa đọc cĩ nghĩa là 1/3 số trang đã đọc = 1/5 số trang chưa đọc.
Theo bài ra ta cĩ sơ đồ:
Số trang đã đọc: 104
Số trang chưa đọc
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 (phần)
Số trang đã đọc là:
104 : 8 x 3 = 39 (trang)
Số trang chưa đọc là:
104 – 39 = 65 (trang)
Đáp số: đã đọc: 39 trang
chưa đọc: 65 trang
- Đọc đề.
- Cả lớp làm bài.
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 4 = 5 (phần)
Tuổi con là: 50 : 5 = 10 (tuổi)
Tuổi bố là: 10 x 4 = 40 (tuổi)
Bố hơn con số tuổi là: 40 – 10 = 30 (tuổi)
Khi gấp 3 lần tuổi con thì bố vẫn hơn con 30 tuổi.
Ta cĩ sơ đồ khi bố gấp 3 lần tuổi con:
Tuổi con:
Tuổi bố:
30 tuổi
Tuổi con khi bố gấp 3 lần tuổi con là:
30 : (3 – 1) = 15 (tuổi)
Số năm để tuổi bố gấp 3 lần tuổi con là:
15 – 10 = 5 (năm)
Đáp số: 5 năm
- Đọc đề.
- Thảo luận nhĩm bàn cách vẽ sơ đồ, rồi giải. 1em HS giỏi làm ở bảng.
Bài giải
Hiệu hai số bằng 1/4 số bé cĩ nghĩa là số bé bằng 4/5 lần số lớn. Ta cĩ sơ đồ:
Số bé: ?
441
Số lớn:
?
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số bé là: 441 : 9 x 4 = 196
Số lớn là: 441 – 196 = 245
Đáp số: số bé: 196; số lớn: 245
Khoa học:
NHU CẦU KHƠNG KHÍ CỦA THỰC VẬT
I. Mục tiêu - Biết mỗi lồi thực vật , mỗi giai đoạn phát triển của thực vật và nhu cầu về khơng khí khác nhau
II. Đồ dùng dạy học
- Hình 120, 121 SGK.
- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ củaHS
1)Khởi động: ( 3-5 ph )
- KTBC : Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
2)Bài mới ( 25- 27 ph )
HĐ 1: Sự trao đổi khơng khí của TV .
+ Hỏi: Nêu các thành phần trong khơng khí?
+ Thành phần nào là quan trọng đối với TV?
- GV cho HS biết:
Quang hợp : hút cacbơníc nhả ơxi
Hơ hấp : Hút ơxi nhả cácbơníc
Liên tục trao đổi ngày đêm
Cây sẽ bị chết nếu thiếu qúa trình trao đổi
- GV nhận xét, kết luận
HĐ 2: ứng dụng thực tế
- Yêu cầu lớp thảo luận câu hỏi
+ Thực vật “ăn gì” để sống nhờ đâu TV thực hiện được điều kì diệu đĩ?
+ Nêu ứng dụng trong trồng trọt về khí các - bơ - níc và ơxi ?
- GV nêu KL
3)Củng cố dặn dị ; ( 3- 5 ph )
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- HS trả lời theo yêu cầu của GV
- Cho HS làm việc theo cặp
- 2 thành phần chính: ơxi và nitơ ngồi ra cịn cĩ cácbơníc ..
- Ơxi và cácbơníc là 2 thành phần quan trọng của TV
- Làm việc nhĩm 4
- Nhờ khí cácbơníc được lá cây hấp thụ và nước rể hút lên nuơi sống cây và các bộ phận .
- Bĩn phân xanh để tăng khí (cácbơníc cho TV: phân chuồng, ..)
- Xới đất tơi xốp, thống cung cấp ơxi.
- Vài HS đọc mục bạn cần biết
ƠN KHOA HỌC
ƠN TẬP HỌC KÌ 2
Mục tiêu : Ơn tập củng cố kiên thức cuối kì 2.
Lên lớp : gv phát phiếu -hs làm vào phiếu-gv thu chấm.
ĐỀ ƠN TẬP.
Các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày là:
1.Mặt Trời.
2.Dầu mỏ, điện, củi, than, khí đốt.
3. Cả a, b đều đúng.
4.Cả a, b đều sai.
B . Yếu tố nào dưới đây cần cho sự sống?
Khơng khí.
Ánh sáng.
Nhiệt độ.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
C, Trong quá trình quang hợp, Thực vật lấy khí gì và thải ra khí gì?
Lấy khí Ơxy, thải ra khí Cac- bo-nic
b. Lấy khí Cac-bo-nic, thải ra khí Ơ-xy.
Lấy khí Ơxy và khí Các-bo-nic, thải khí Ni-tơ.
D, Bộ phận nào của cây tham gia quá trình quang hợp?
a. Lá cây
Thân cây
Rễ cây
E, Qúa trình quang hợp của cây diễn ra trong thời gian nào?
a. Ban ngày
Ban đêm
Ban ngày và ban đêm.
G,. Động vật cần những yếu tố gì để sống và phát triển?
Cĩ đủ khơng khí.
Cĩ đủ khơng khí, thức ăn, nước uống.
c. Cĩ đủ khơng khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng.
Cả 3 ý trên đều sai.
H, Tại sao ta khơng nên để hoa tươi và cây cảnh trong phịng ngủ đĩ kín cửa?
Vì hoa tươi tỏa hương nồng nặc làm cho ta khĩ ngủ.
Vì hoa tươi, cây cảnh làm khơng gian nhà chật hẹp.
Vì hoa tươi, cây cảnh hơ hấp khí o-xi, thải ra khí Các-bơ- níc làm cho ta thiếu o-xi để thở.
K,Dùng các từ cho sẵn để điền vào chỗ trống sao cho thích hợp.
1. ( Khí Ơ-xi, hấp thụ, hoạt động sống, thải ra)
Cũng như người, động vật và thực vật cần khí Ơxy để hơ hấp và duy trì các hoạt động sống của mình. Trong quá trình hơ hấp, thực vật hấp thụ khí Ơ-xi và thải ra khí Các-bơ- níc.
III, Củng cố : Nhận xét tiết học ,dặn dị chản bị tiết sau.
SHTT:
SINH HOẠT LỚP TUẦN 30
*Ưu điểm:
-Vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ.
-Tham gia lao động tập thể tích cực.
-Học bài cũ và làm BTVN đầy đủ.
-Biết tự giác nhận lỗi và sửa lỗi.
*Tồn tại:
-Cịn hiện tượng nĩi chuyện riêng trong giờ học.
-Vệ sinh cá nhân chưa tốt.
*Phổ biến kế hoạch tuần tới:
-GV phổ biến.
------------- THE END -------------
File đính kèm:
- Tuần 30-CUONG.doc