I. Mục tiêu :
1. HS đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó : ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.
Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy
2. Ôn các vần uôt, uôc : tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôc, uôt
3. Hiểu các từ ngữ trong bài : trêu, bôi bẩn
- Hiểu nội dung bài: mẹ chỉ muốn nghe ở lớp bé đã ngoan như thế nào?
4. Giáo dục Hs:
- Xác định giá trị
- Nhận thức về bản thân
- Lắng nghe tích cực
- Tư duy phê phán
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 30 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hữ học vần thực hành.
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC: - Đọc bài " Chuyện ở lớp "
- Trả lời câu hỏi 1 trong SGK.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm .
- Hướng dẫn phân tích tiếng : buồn , bực, kiếm, cắt , đuôi .
- Giải nghĩa từ: kiếm cớ
3. Ôn các vần ưu, ươu
- Tìm tiếng trong bài có vần ưu
- Phân tích tiếng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu
- Nhận xét - bổ xung
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a, Tìm hiểu bài đọc
- Mèo kiếm cớ gì để trốn học ?
- Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay ?
- Tranh vẽ cảnh nào ?
- Đọc mẫu lần hai
b, Học thuộc lòng bài thơ
- Nhận xét - đánh giá
c, Luyện nói : Vì sao bạn thích đi học ?
IV. Củng cố - dặn dò :
- Một HS đọc lại toàn bài
- Chuẩn bị bài t. đọc"Người bạn tốt "
- HS theo dõi
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cắt đuôi , cừu.
- Đọc thầm , đọc thành tiếng câu
- Luyện đọc câu nối tiếp
- Luyện đọc đoạn, cả bài
+ đọc theo nhóm trước lớp
+ đọc cá nhân
+ đọc đồng thanh
- Nhận xét - đánh giá
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi tìm nhanh tiếng có vần: ưu: cừu
- Phân tích tiếng : cừu
- Thi tìm tiếng,từ ngoài bài có vần ưu, ươu
- Viết vào vở bài tập tiếng, từ có vần ưu, ươu
- Thi nói câu chứa tiếng có vần ưu, ươu
- Một HS đọc lại bài.
-Một HS đọc câu hỏi, 2 HS đọc câu thơ và trả lời câu hỏi .
- Thi đọc diễn cảm
Luyện đọc thuộc lòng bài thơ
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ
- Luyện nói trong nhóm .
- Luyện nói trước lớp
- Nhận xét - bổ xung
Tiết 4: Toán
Bài 114: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Giúp HS rèn kỹ năng:
- Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ) . Tập đặt tính rồi tính . Tập tính nhẩm với phép trừ đơn giản
- Củng cố về giải toán
II. Các hoạt động dạy học
Bài 1: Đặt tính rồi tính
* Củng cố về cách đặt tính và thực hiện p. tính.
Bài 2: Tính nhẩm
* Củng cố về cách tính nhẩm trừ các số trong p. vi 20.
Bài 3: > < = ?
*củng cố về so sánh các số trong p. vi 100.
- Hướng dẫn làm bài trên bảng
Bài 4: Giải bài toán (Hs k – g)
Cho Hs:
- Đọc đầu bài
- Viết tóm tắt - tự giải bài toán
- Chữa bài - nhận xét
Bài 4: Nối theo mẫu
III. Củng cố - dặn dò
- Gv nhắc lại nội dung chính Hs cần nắm.
- Học bài và làm bài tập.
- Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
- Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét
65 – 5 = 60 65 – 60 = 5
70 – 30 = 40 94 – 3 = 91
21 – 1 = 20 21 – 20 = 1
- HS theo dõi và thực hiện tính
Bài giải
Lớp 1B có tất cả số bạn nam là :
35 - 20 = 15( bạn )
Đáp số : 15 bạn
- Nêu cách làm - Tự làm bài
- Đọc bài - nhận xét
Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2009
Tiết 1: Chính tả (nghe viết )
MÈO CON ĐI HỌC
A. Mục tiêu :
- HS chép lại chính xác, không mắc lỗi nào trong tám dòng đầu bài Mèo con đi học . Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ trên phút .
- Điền đúng các bài tập điền d, r hay gi , hoặc in, iên
B. Đồ dùng dạy học :
- Viết đoạn thơ cần chép
- Bảng phụ viết bài tập số 2
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC: - Kiểm tra bài viết ở nhà : Chuyện ở lớp
- Làm lại bài tập số 2
II.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn tập chép
- GV viết bảng bài Mèo con đi học
- GV gạch chân những tiếng HS dễ viết sai: buồn bực, kiếm cớ, be toáng.
- GV nhắc tư thế ngồi viết, cách trình bày bài .
- Đọc bài cho HS viết
- Đọc bài cho HS soát bài
- Chữa những lỗi phổ biến
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
a, Điền in, iên?
b, Điền d, r hay gi ?
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Chép lại bài và làm lại bài tập
- HS theo dõi
- Hai HS đọc bài
- Đánh vần những tiếng gạch chân
- Viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- Soát bài bằng bút chì - viết số lỗi ra lề vở - viết lại những lỗi sai
- Đổi vở soát bài
- Đọc yêu cầu
- Một HS làm mẫu
- Hs làm bài
- Chữa bài trên bảng
- Đọc lại bài
- Sửa bài trong vở
Tiết 2: Thủ công Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 3: Toán
$ 115: CÁC NGÀY LỄ TRONG TUẦN
I. Mục tiêu :
Giúp HS :
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày, và tuần lễ. Nhận biết một tuần có 7 ngày.
- Biết gọi tên các ngày trong tuần.
- Biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch.
- Bước đầu làm quen với lịch học tập và công việc cá nhân trong tuần.
II. Đồ dùng dạy học :
Một quyển lịch bóc hàng ngày và thời khóa biểu của lớp.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu quyển lịch bóc
- Hỏi: Hôm nay là thứ mấy ?
- GV nhắc lại tên các ngày trong tuần
- Hôm nay là ngày bao nhiêu ?
2. Thực hành
Bài 1:
- Cho Hs nêu y. cầu của bài
Bài 2:
- Đọc yêu cầu - Tự viết bài
- Đọc bài - nhận xét
Bài 3: Đọc thời khóa biểu của lớp em
3. Củng cố - dặn dò :
- Học bài và làm bài tập
- HS trả lời
- HS nói tên các ngày trong tuần
- Nhắc lại
- Trả lời
- Đọc yêu cầu
- Hs nêu miệng – ghi vào sách:
Thứ hai, thứ ba, thứ tư, ....
- Hs TL miệng - ghi vào vở
Hôm nay là thứ năm ngày 8 tháng 4.
Ngày mai là ngày 9 tháng 4.
- HS đọc thời khóa biểu
- Lớp nhận xét
Tiết 4: Kể chuyện
SÓI VÀ SÓC
A. Mục tiêu:
- HS nghe GV kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn chuyện theo tranh. Kể lại được toàn bộ câu chuyện( hs k – g) .
- Tập cách đổi giọng để phân biệt lời của các nhân vật và lời người dẫn chuyện .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Sóc là con vật thông minh nên đã thoát khỏi tình thế nguy hiểm.
- Giáo dục Hs:
+ Xác định giá trị.
+ Tự nhận thức bản thân.
+ Tư duy phê phán.
+ Kiểm soát cảm xúc.
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa truyện trong SGK
- Bảng ghi gợi ý bốn đoạn của câu chuyện .
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC: Kể lại truyện Niềm vui bất ngờ
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. GV kể chuyện
- GV kể lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh minh họa
3. Hướng dẫn HS kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh
4. Hướng dẫn HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Hướng dẫn kể theo cách phân vai
5. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện
- Câu chuyện này cho em biết điều gì?
IV. Củng cố - dặn dò
- Em thích nhân vật nào trong chuyện ? Vì sao ?
- Kể lại câu chuyện
- Chuẩn bị truyện Dê con nghe lời mẹ.
- Quan sát tranh, đọc câu hỏi dưới tranh.
- Trả lời câu hỏi
- Kể từng đoạn truyện trong nhóm
- Kể từng đoạn truyện trước lớp
- Nhận xét
- Hai HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện
- HS kể phân vai
- Nhận xét - bình chọn
- HS trả lời
- Nhận xét - bổ xung
- Liên hệ
Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2010
Tiết 1+2: Tập đọc
NGƯỜI BẠN TỐT
A. Mục tiêu :
1. HS đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu.
- Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: n, l
- Biết nghỉ hơi đúng sau các đấu chấm, đấu phẩy, biết đọc câu có dấu hỏi Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng trên phút .
2. Ôn các vần: uc, ut: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uc, ut.
- Hiểu các từ ngữ trong bài
- Nhận ra cách cư xử ích kỷ của Cúc, thái độ giúp đỡ bạn hồn nhiên, chân thành của Nụ và Hà. Nụ và Hà là những người bạn tốt.
3. Giáo dục Hs:
+ Xác định được giá trị.
+ Tự nhận thức bản thân, hợp tác.
+ Ra quyết định.
+ Phản hồi lắng nghe tích cực.
B. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
- Bảng nam châm, bộ chữ học vần thực hành.
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC: - Đọc bài "Mèo con đi học "
- Trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm .
- Hướng dẫn phân tích tiếng : liền, nằm, sửa, ngượng nghịu .
- Giải nghĩa từ: ngượng nghịu
3. Ôn các vần uc, ut
- Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut
- Phân tích tiếng
-Tìm tiếng ngoài bài có vần : uc, ut
- Nhận xét - bổ xung
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a, Tìm hiểu bài đọc
- Hà hỏi mượn bút , ai đã giúp Hà ?
- Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp?
- Em hiểu thế nào là người bạn tốt ?
- Đọc diễn cảm lại bài văn.
- Nhận xét - đánh giá
b, Luyện nói : Kể về người bạn tốt của em.
- H. dẫn Hs QST - TLCH
- Nhận xét.
IV Củng cố - dặn dò :
- Một HS đọc lại toàn bài
- Chuẩn bị bài tập đọc "Ngưỡng cửa "
- HS theo dõi
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: liền, sửa lại, ngượng nghịu, nằm
- Đọc thầm , đọc thành tiếng câu
- Luyện đọc câu nối tiếp
- Luyện đọc đoạn, cả bài
+ đọc theonhóm trước lớp
+ đọc cá nhân
+ đọc đồng thanh
- Nhận xét - đánh giá
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Thi tìm nhanh tiếng có vần: uc, ut: Cúc, bút
- Phân tích tiếng : Cúc, bút
- Thi tìm tiếng,từ ngoài bài có vần uc, ut .
- Viết vào vở bài tập tiếng, từ có vần uc, ut
- Thi nói câu chứa tiếng có vần : uc, ut
- Một HS đọc lại bài , cả lớp đọc thầm
- Một HS đọc câu hỏi, 2 HS đọc câu văn và trả lời câu hỏi .
Hai HS thi đọc diễn cảm lại bài văn
- Hs nêu tên bài luyện nói
- Hs TLCH
- Hs thảo luận theo cặp
- Đại diện các nhóm t. bày
- Nhận xét
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 4: Toán
$ 116: CỘNG, TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100
A. Mục tiêu :
Giúp HS :
- Củng cố kỹ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100
- Rèn luyện kỹ năng làm tính nhẩm.
- Nhận biết bước đầu ( thông qua cá ví dụ cụ thể ) về quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ.
B. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC:
- Cho Hs thực hiện phép tính 24 + 3 , 36 - 6
- Nhận xét , đánh giá
II. Dạy bài mới
Bài 1: Tính nhẩm
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Giải bài toán
Cho Hs:
- Đọc bài toán
- Nêu tóm tắt
- Tự giải bài toán
- Chữa bài - nhận xét
Bài 4: Giải bài toán
Cho Hs:
- Đọc bài toán - Nêu tóm tắt
- Tự giải bài toán
- Chữa bài - nhận xét
III. Củng cố - dặn dò
- Gv nhắc lại nội dung cần nắm.
- Nhận xét giờ học.
- Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét
80 + 10 = 90 30 + 40 = 70
90 – 80 = 10 70 – 30 = 40
90 - 10 = 80 70 – 40 = 30
- HS tự làm bài
- Chữa bài
Bài 3:
Bài giải
Số que tính của hai bạn có là:
35 + 43 = 78 (bạn)
Đáp số: 78 (bạn)
Bài 4:
Lan hái được số bông hoa là:
68 - 34 = 34(bông)
Đáp số: 34 bông hoa
File đính kèm:
- Tuan 30.doc