I. Mục tiêu:
ã Kiểm tra kết quả đầu năm của học sinh .
ã Đọc viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
ã Học sinh có kỹ năng thực hiện phép tính cộng trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100.
ã Giải bài toán bằng một phép tính.
ã Đọc và viết số đo độ dài, đoạn thẳng. Học sinh tự giác làm bài đầy đủ.
II. Chuẩn bị :
ã Giáo viên : Đề kiểm tra.
ã Học sinh: Vở kiếm tra .
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 3 Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĩa là gì?( khô hạn vì thiếu nước )
t: giải nghĩa từ lang thang .
Khi Bê Vàng quên đường về Dê trắng đã làm gì ?
T: Đến bây giờ Dê Trắng gọi bạn như thế nào ?(Bê ! Bê!)
HD HS học thuộc lòng .
GV xóa dần .
Em có nhận xét gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng ?
Về nhà luyện đọc lại .
HS đọc bài .
HS nhận xét .
HS theo dõi .
HS đọc nối tiếp câu .
HS đọc cá nhân .
HS luyện đọc
HS luyện đọc trong nhóm .
HS luyện đọc trước lớp .
HS đọc cả bài .
HS đọc thầm khổ thơ 1
HS trả lời .
HS đọc khổ thơ 2 .
HS đọc chú giải .
HS trả lời .
HS đọc từng khổ thơ
HS đọc thuộc lòng .
HS thi học thuộc lòng .
Chính tả : Gọi bạn
I . Mục tiêu :
Nghe viết chính xác , cách trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ 5 chữ "Gọi bạn "
Tiếp tục củng cố quy tắc viết chính tả ng /ngh làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn tr/ ch ,dấu hỏi ngã .
Giáo dục Hs cách viết đẹp, đúng. Trình bày đúng khoa học .
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, VBT.
III. Hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của T
Hoạt động của trò
1.Bài cũ 5'
2.Bài mới
Hoạt động
1.HD nghe viết .
(22')
Hoạt động 2 .bài tập .(8')
Hoạt động 3 :Củng có -dặn dò.(1')
HS nghe viết :nghe ngóng ,nghỉ ngơi .
T: Nhận xét .
Giáo viên giới thiệu bài -ghi bảng .
GV đọc bài .
Bê vàng và Đê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn nào ?
Bài chính tả chữ nào phải viết hoa ?
Tên gọi của Đe Trắng được ghi dấu câu gì?
HD viét từ khó :suối cạn ,nuôi ,lang thang ...
T: HS viết vào vở .
GV đọc lại bài hs dò .
GV thu vở chấm bài .
bài tập 2 .Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào ô trống .
a, nghiêng ngả ,nghỉ ngơi .
b,Nghe ngóng ,ngon ngọt .
bài tập 3.Chọn từ nào trong ngợăc đơn để điền vào chỗ trống .
a, trò chuyện ,che chở ,trắng tnh ,chăm chỉ .
b,cây gỗ ,gây gỗ,màu mỡ ,mở cửa .
T: nhận xét chấm bài .
Hs viết lại các từ sai .
Về nhà tập viết lại .
HS viết bài .
HS nhận xét .
2 HS đọc lại bài.
HS trả lời .
HS trả lời .
HS viết từ khó .
HS viết bài vào vở .
HS dò bài .
HS đọc yêu cầu .
HS làm vào vở .
HS nêu
HS đọc yêu cầu .
1 HS làm bảng phụ .
HS viết lại bài ở nhà .
Tập làm văn : Sắp xếp câu trong bài
lập danh sách học sinh
I . Mục tiêu :
Biết sắp xếp các bức tranh theo đúng trìnhtự câu chuyện "Gọi bạn ".Dựa vào tranh kể lại được nội dung câu chuyện .
Biết sắp xếp các câu trong 1 bài theo đúng trình tự diển biến .
Biết vận dụng kiến thức đã hoc để lập danh sách trong 1 nóm 3 đến 5 HS trong tổ học tập trong mẫu .
Giáo dục HS kĩ năng nghe và nói thành thạo trôi chảy .
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh minh họa ,VBT .
III. Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ:5'
2.Bài mới
Hoạt động 1.HD làm bài tập (15')
Hoạt động 2
Thực hiện sắp xếp câu .(15')
Hoạt động 3Lập danh sách trong tổ học tập của em(10')
Hoạt động 4 : Củng cố -dặn dò .(1')
GV : gọi Hs đoc bài của tự thuật của mình .
GV nhận xét ghi điểm .
GV giới thiệu bài, ghi bảng
Yêu cầu hs đọc dề bài 1 sắp xếp lại thứ tự các bức tranh dưới đây.Dựa theo các bức tranh ấy ,kể lại câu chuyện gọi bạn .
GV nêu yêu cầu Hs quan sát tranh và sắp xếp .
Nhiều em nêu kết quả sắp xếp .
GV nhận xét và nêu lời giải đúng (1- 4 -3-2 )
GV hướng dãn hs kể chuỵen theo tranh .
Ví dụ Thuở xưa ,trong một cánh rừng xanh ,có đôi bạn Bê vàng và De Trắng sống với nhau vô cùng thân thiết .Một năm trời hạn hán cây cối héo khô ,suối khô cạn không có một giọt nước .Bê Vàng lên đường tìm cỏ .....
GV và hs bình chọn bạn kể hay nhất và tuyên dương .
GV yêu cầu hs đọc đề bài .Dưới đây là bốn câu trong truyện (Chim gáy và kiến )Em hãy xếp lại các câu ấy cho đúng thứ tự .
Trao đổi bài nhóm 4,làm bài cá nhân .
Gọi HS nói lại thứ tụ câu đãsắpxếp .
GV nhận xét sữa bài .
b, Một hôm ...
d, Chẳng may .....
a, Chim gáy đậu .....
c, Kiến bấm vào cành cây ...
GV chốt lại lời giải đúng thứ tự b, d, a, c.
HS thực hiện theo nhóm
Số TT Họ và tên .Nam ,Nữ .Nơi sinh .nơi ở .
GV đưa bảng phụ .
HD hs lập .
GV theo dõi sữa chữa .Nhận xét bài làm của HS .
GV nhận xét tiét học tuyên dương
Về nhà xem lại bài đã học
HS đọc bài tự thuật
- HS quan sát và nhận xét
trong sách vẽ và nhớ lại nội dung bài 'Gọi bạn "
Trao đổi nhóm 2.
HS nhận xét cách sắp xép của các bạn
1 HS giỏi làm mẫu .
HS kể trong nhóm ,mỗi hs kể từng bức tranh. Đại diện nhóm thi kể trước lớp .
HS lớp nhận xét .
HS làm bài vào vở .
1 HS lên làm bảngphụ .
1 HS đọc theo lời giải đúng .
- HS đọc yêu cầu bài làm và làm mẫu .
Các nhóm làm bài .
Đại diện các nhóm lên báo cáo két quả thảo luận .
Nhiều hs đọc lên bài
HS lớp nhận xét
- HS về nhà làm lại bài .
Tập viết : Chữ hoa B
I. Mục tiêu:
Biết viét chữ cái viết hoa b theo cở vừa và nhỏ .
Biết viết câu ứng dụng bạn bè sum họp theo cở nhỏ , chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định .
HS viết chữ đúng mẫu , đều nét và viết liền nétđúng quy định .Biết trình bày khoa học, đẹp.
II. Đồ dùng dạyhọc:
Mẫu chữ , bảng phụ . VTV .
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của T
Hoạt động của H
1.Bài cũ :5'
2.Bài mới.
HĐ1 .hd hs quan sát nhận xét .10'
HĐ2 hd viết ứng dụng . 28'
HĐ4.Củng cố dặn dò(1').
HS viết bảng : Ă , Â, Ăn
T : nhận xét .
T.Giới thiệu bài -ghi bảng .
Đây là chữ gì ?
H: Chữ b cao mấy li ?
H: Chữ B gồm có mấy nét ?
T: HD cách viết .Nét 1 . Gióng mốc ngược trái nhưng phía trên hơi lượn sang phải ,đầu móc cong .Nét 2 là kết hợp của hai nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau ,tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ .
GV nêu cách viét và tô lên chữ .
T. Nêu cách viết và tô lên chữ .
T; treo bảng phụ : Bạn bè sum họp.
HD viết con chữ .
T: ý nghĩa từ ứng dụng là gì?
Bạn bè khắp nơi về đây hội tụ hop mặt .
H;: Những chữ cái nào cao 1 li ?( a, n e ,u ,m o,....
H: những chữ nào cao hơn 1 li?(S )
H; chữ cái nào cao 2,5 li?( B ,H )
HD HS viết bảng con .
T.nhận xét.
HD viêt vào vở .
T: theo dõi HS viết bài .
T : Thu chấm nhận xét .
T. nhận xét tiết học.
Dặn dò.
HS viết bảng con
HS nhận xét .
HS nhận xét .
HS nêu lại cách viết con chữ B.
HS viết bảng con .
HS khác nhận xét .
HS trả lời .
HS nêu lại cách viết .
HS viết bảng con .
HS khác nhận xét .
HS viết vào vở .
Đạo đức : Biết nhận lỗi và sửa lỗi
I . Mục tiêu :
HS hiểu khi có lỗi phải biết nhận lỗi và sữa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Như thế mới là nười trung thực, dũng cảm.
HS biết tự nhận lỗi và sữa lỗi
HS biết ủng hộ cảm phục bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi.
Học sinh biết được thái độ để nhận lỗi và sữa lỗi.
Đồ dùng dạy học :
Phiếu thảo luận, dụng cụ sắm vai, VBT.
III. Hoạt động dạy học .
Nội dung
Hoạt động của T
Hoạt động của trò
1.Bài cũ 5'
2.Bài mới
Hoạt động 1
Thảo luận(10')
Hoạt động 2
Bày tỏ ý kến và thái độ của mình(15')
Hoạt động 3
Cũng cố, dặn dò(1')
Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi như thế nào?
T: Nhận xét
Giới thiệu bài, ghi bảng
BT 1: GV chia nhóm
GV kể cái bình hoa để mở phần kết.
GV kể từng đoạn 3 tháng... vỡ thì dừng lại
Nếu Vô- va không nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?
Các em hảy đoán xem Vô - va đã nghĩ và làm điều gì sau đó.
Cho HS thảo luận nhóm và đoán phần cuối.
Mời đại diện các nhóm trình bày
GV kể hết đoạn cuối của câu chuyện
H: Qua câu chuyện trên em cần làm gì sau khi có lỗi
H: Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
Kết luận: Trong cuộc sống, ai cũng có khi mắc lỗi, nhất là các em ở lứa tuổi nhỏ, nhưng điều quan trọnglà:
Biết nhận lỗi và sửa lỗi và được mọi người yêu quý.
GV nêu từng ý kiến
a, Nhận lỗi là người dũng cảm
b, Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗi, không cần nhận lỗi
c, Nếu có lỗi không cần nhận lỗi, không cần sửa lỗi.
d, Cần nhận lỗi khi mọi người không biết mình có lỗi.
đ, Cần xin lỗi kho mình mắc lỗi với bạn bè.
e, Chỉ cần xin lỗi những người quen biết.
Mời một số đại diện trình bày ý kiến và giải thích lý do.
Kết luận : Biết nhận lỗi và sửa lổi sẽ giúp các em mau tiến bộ và được mọi người yêu quý
Em cần làm gì khi mắc lỗi?
Nhận lỗi, sửa lỗi có tác dụng gì?
Dặn dò, thực hiện tốt bài học
HS trả lời
HS nhận xét.
1 HS nhắc lại đề
HS hoạt động nhóm
HS theo dỏi và xay dựng phần kết câu chuyện
đại diện các nhóm trình bày
HS tự nêu suy nghỉ của mình
HS lắng nghe và nhắc lại
HS nêu yêu cầu của bài
1 HS lên bảng làm
Lớp làm VBT
HS bày tỏ ý kến
HS nhắc lại
Thủ công: Gấp máy bay phản lực
I . Mục tiêu :
HS biết gấp máy bay phản lực .
Gấp được máy bay phản lực .
HS yêu thích gấp hình .
II. Đồ dùng dạy học :
Mẫu máy bay phản lực, quy trình vẽ gấp máy bay phản lực, giấy thủ công, kéo, bút chì, thước kẻ .
III. Hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của T
Hoạt động của trò
1.Bài cũ 5'
2.Bài mới
Hoạt động1Quan sát nhận xét .6-7'
Hoạt động 2 Hướng dẫn mẫu
25' .
Hoạt động 3 :Củng cố -dặn dò .1-2'
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
GV giới thiệu bài ghi bảng .
H: Máy bay phản lực có hình dáng như thế nào ?
H:Máy bay phản lực giống và khác tên lửa như thế nào ?
(Giống tờ giấy hình chữ nhật .Khác nhau là mũitên lửa nhọn và mũi này không nhọn .
Bước 1 :Gấp tạo mũi thân cánh của máy bay .
Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy hình dấu giữa .mở tờ giấy gấp theo tờ giấy ở h 1 được H2
Gấp toàn bộ hình trên vừa gấp xuống theo đường dấu giữa H2 sao cho đỉnh A nằm trên đường dấu giữa ,được H3
gấp theo đường dấu giữa ở H3 sao cho hai đỉnh tiếp gáp nhaủơ đường dấu giữa ,điểm tiếp giáp cách mép giấy phía trên khoảng 1/3chièu cao như h4
- Gấp theo dường dấu gấp ở H4 sao cho đỉnh A ngược lên trên và hai mép giấy được H 5 .
- Gấp theo đường dấu gấp ở H5 sao cho hai đỉnh phía trên và hai mếp bên sát vào đường dấu giữa như H6
Bước 2:Tạo máy bay phản lực và sữ dụng.
Bẻ các nếp gấp sang bên đường dấu giữa và miếp dọc theo đường dấu giữa ,được máy bay phản lực như h7 .
cầm vào nếp gấp giữa ch 2cánh máy bay ngang ra hai bên ,hướng máy bay chếch lên trên để phóng như tên lửa .
Cho HS nhắc lại cách gấp máy bay phản lực .
Về nhà tập gấp lại .
HS .Dài ,mũi tu
HS quan sát mẫu
HS nêu các bước
1.2 HS nhắc lại .bước 1,2
HS lấy nháp làm theo .
HS thực hành gấp
HS về nhà tự gấp lại
.
File đính kèm:
- Tuần 3 Lớp 2.doc