Tuần 3
Tiết : 11 TIẾNG VIỆT
BÀI 8 : l - h
I Mục tiêu :
- Đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập một)
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : le le.
* HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua
tranh (hình) minh họa ở SGK ; viết đủ số dòng quy định trong vở Tập
viết 1, tập một.
II Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nó
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 3 lớp 1 - Trường Tiểu học Số 2 Nam Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hư thế nào ?
- 1 so với 5 thì như thế nào ?
Em vừa học dấu gì ?
- Viết như thế nào ? ( < )
- Đọc như thế nào ?
Giải lao
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1
- Viết như thế nào ?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 2 (SGK)
- Làm như thế nào ?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 3
- Làm như thế nào ?
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 4
- Làm như thế nào ?
* HSG : làm bài tập 5 (Bài 4 vở bài tập)
3
4
1
2
1
1 < 2 < 3 < 4 <
Bài tập trắc nghiệm :
3 5
A > B <
4 Dặn dò : Luyện viết dấu < và so sánh các số đã học
Xem chuẩn bị bài : Lớn hơn, dấu >
Hát
- HS viết số
- HS đếm xuôi từ 1 -> 5
- HS đếm ngược từ 5 -> 1
- 1
- 2
- ít hơn
- HS đọc : một bé hơn hai
- HS đọc
- 1 < 3
- 3 < 4
- 4 < 5
- 1 < 4
- 2 < 4
- 2 < 5
- 3 < 5
- 1 < 5
- dấu bé
- dấu bé : <
- Bé hơn
< một dòng
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết vào vở bài tập
3 < 5 2 … 4 4 … 5
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
- HS nêu yêu cầu bài 3
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
- Viết dấu < vào ô trống
1 2 2 4
4 5 3 4
2 3 3 5
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con
***********************************
Tuần 3
Tiết : 14
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
NS : 12/9/2012
NG : 13/9/2012
I. Mục tiêu :
- Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến
bài 11.
- Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến
bài 11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ.
II. Đồ dùng :
- Bảng ôn như trong SGK
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
- Giới thiệu tranh - vẽ gì ?
- Trong tuần qua học những âm gì ? GV điền vào bảng 1
e
ê
o
ô
ơ
b
v
l
h
c
- GV chỉ
- Cho HS ghép âm tiếng (từng hàng)
- GV giới thiệu bảng 2
─
⁄
’
˜
̣
bê
bề
bế
bể
bễ
bệ
vo
- Cho HS ghép tiếng với dấu thanh đã học
Giải lao
- Từ gì ?
GV hướng dẫn HS viết từ : lò cò, vơ cỏ
lò cò, vơ cỏ
TC : Tìm tiếng có âm vừa ôn ?
Tiết 2
- Cho HS luyện đọc bài ở bảng 1 + 2
- Giới thiệu tranh vẽ gì ?
- GV hướng dẫn HS viết
Chấm - nhận xét
Giải lao
- GV giới thiệu câu chuyện kể
- GV kể lần 1
- GV kể lần 2 - có tranh minh hoạ - kết hợp hỏi - gợi ý HS kế tiếp
Tranh 1 : hổ đến chỗ mèo để làm gì ? mèo có nhận lời không ?
Tranh 2 : hàng ngày hổ đến lớp học tập như thế nào ? mèo đã dạy cho hổ ra sao ?
Tranh 3 : Sau đó hổ đã làm gì mèo ?
Tranh 4 : cuối cùng hổ có ăn được thịt mèo không ? vì sao ?
- GV theo dõi, giúp đỡ
- Câu chuyện có mấy nhân vật ? Những nhân vật nào ?
- Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ?
- Hổ là con vật như thế nào ? vì sao?
- Qua câu chuyện em rút ra bài học gì ?
4 Dặn dò : Luyện đọc, kể chuyện thuộc, diễn cảm, chuẩn bị bài : i - a
Hát
- HS đọc bài bảng con : ô ơ bờ hồ
bé vẽ cô bé vẽ cờ
- HS đọc bảng bin gô
Viết : cô, cờ
- cỏ, cọ, co, cò - HS đọc
- HS đọc (nguyên âm - phụ âm)
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS ghép hàng 1: be, bê, bo, bô, bơ …
- HS đọc
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
- HS đọc dấu thanh
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
lò cò, vơ cỏ
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bóng, bảng con
lò cò - vơ cỏ
- HS đọc tiếng - từ - câu
- HS quan sát tranh và trả lời nội dung tranh
- HS đọc câu ứng dụng, cá nhân, đồng thanh
HS viết từng dòng - hết
- HS nêu nội dung từng tranh (1- 4)
- Hổ đến chỗ mèo để xin mèo truyền nghề cho, mèo nhận lời
- Hàng ngày hổ đến lớp học tập chăm chỉ, mèo dạy rất tận tình
- Phục sẵn, khi thấy mèo đi qua, nó liền nhảy ra và rồi đuổi theo định ăn thịt
- Nhân lúc hổ sơ ý mèo nhảy tót lên cây cao. Hổ dưới đứng gầm gào
- 4 HS 4 tổ lên kể 4 tranh
- HS kể theo tổ nhóm 4
- HS trả lời
- Học hành đến nơi đến chốn mới trở thành người tài giỏi và luôn kính trọng, biết ơn người dạy dỗ mình.
******************************
Tuần 3
Tiết : 11
TOÁN
LỚN HƠN, DẤU >
NS : 12/9/2012
NG : 13/9/2012
I. Mục tiêu :
- Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > để so
sánh các số.
II. Đồ dùng :
- Mẫu vật như trong SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
Giới thiệu bằng mẫu vật
- Bên trái có mấy con bướm ?
- Bên phải có mấy con bướm ?
- 2 con bướm so với 1 con bướm thì như thế nào ?
ô bên trái có mấy chấm tròn ?
ô bên phải có mấy chấm tròn ?
- So sánh hai bên
viết : 2 > 1
đọc như thế nào ?
Tương tự giới thiệu số con thỏ và số chấm tròn
- 3 > 2
Tương tự giới thiệu
3 với 1 thì như thế nào ?
4 với 1 thì như thế nào ?
4 với 2 thì như thế nào ?
4 với 3 thì như thế nào ?
5 với 1 thì như thế nào ?
5 với 2 thì như thế nào ?
5 với 3 thì như thế nào ?
5 với 4 thì như thế nào ?
- Em vừa học dấu gì ?
- Viết như thế nào?
- So sánh với dấu bé
Giải lao
Nêu yêu cầu bài 1
- Viết như thế nào ?
Nêu yêu cầu bài 2
- Làm như thế nào ?
Nêu yêu cầu bài 3
- Làm như thế nào ?
Nêu yêu cầu bài 4
- Làm như thế nào ?
* HSG : Làm bài tập 5
2
>
5
>
5
4
3
2
1
3
>
4
>
BT trắc nghiệm:
4 3
A > B <
4 Dặn dò : Luyện viết dấu >, so sánh các số đã học.
Xem chuẩn bị bài : Luyện tập.
Hát
- HS lên bảng điền dấu
1 .... 4
3 .... 5
2 .... 3
- 2
- 1
- 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm - HS nhắc lại
- 2
- 1
2 nhiều hơn 1
- HS đọc : hai lớn hơn một
- HS đọc : ba lớn hơn hai
- 3 > 1
- 4 > 1
- 4 > 2
- 4 > 3
- 5 > 1
- 5 > 2
- 5 > 3
- 5 > 4
- dấu lớn
Viết : >
> một dòng
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
- Viết (theo mẫu)
5
>
3
- 2 HS lên bảng
- Viết dấu > vào ô trống
3 1 5 3 4 1 2 1
4 2 3 2 4 3 5 2
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
SINH HOẠT LỚP
I. Nhận xét công tác tuần qua :
- Nề nếp lớp chưa ổn định.
- Vệ sinh lớp học chưa sạch sẽ
- Vẫn còn một số HS đi học trể như : Huy
II. Công tác tuần đến :
- Ổn định nề nếp lớp.
- Thường xuyên nhắc HS làm vệ sinh lớp học và sân trường.
- Nhắc HS đi học đúng giờ và chú ý đến tác phong đến lớp.
- Thường xuyên kiểm tra và nhắc nhở HS đem dụng cụ học tập đầy đủ.
*******************************
Tuần 3
Tiết : 15
TIẾNG VIỆT
BÀI 12 : I - A
NS : 13/9/2012
NG : 14/9/2012
I. Mục tiêu :
- Đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : i, a, bi, cá.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : lá cờ.
* HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua
tranh (hình) minh họa ở SGK ; viết đủ số dòng quy định trong vở Tập
viết 1, tập một
II. Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Họat động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
- Giới thiệu bài
- Âm gì ? Chữ i in
- Thêm âm gì để được tiếng bi ?
- Giới thiệu tranh hai bạn chơi bi nhưng nhắc HS chú ý giữ vệ sinh
Âm gì ? Chữ a in
- Thêm âm và dấu thanh gì để được tiếng cá ?
- Giới thiệu tranh có nhiều lọai cá, sống ở dưới nước, nuôi làm cảnh, để làm thức ăn
- Vừa học những âm gì ?
GV hướng dẫn HS viết chữ ghi âm i, a
- So sánh 2 chữ
- Hướng dẫn HS viết chữ ghi tiếng bi, cá
i bi, a cá
Giải lao
Tiếng gì ?
Từ gì ?
TC : Tìm âm vừa học trên bảng bin gô
Tiết 2
- Cho HS luyện đọc bài trên bảng
Giới thiệu tranh - vẽ gì ?
- Cho HS đọc bài trong SGK
Giải lao
- Giới thiệu tranh - vẽ gì ?
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Vẽ mấy lá cờ ?
- Em biết tên lá cờ nào ?
- Em hãy tả hình dáng, màu sắc lá cờ Tổ quốc ?
- Tả hình dáng, màu sắc lá cờ Đội ?
- Tả hình dáng, màu sắc lá cờ Hội ?
- Vào sáng thứ hai hàng tuần em nhìn và chào lá cờ nào ?
- Liên hệ : chào cờ phải nghiêm trang - tôn trọng
TC : Điền : i hay a ?
…a l..'.. b…
4 Dặn dò : Chuẩn bị bài : n, m
Hát
- HS đọc bài bảng : lò cò vơ cỏ
bò bê bế bé
- HS đọc bảng bin gô
Viết : lò cò - vơ cỏ
- i - HS đọc
- HS trả lời : bi - đọc cá nhân - đồng thanh
bi - HS đọc
- HS đọc : i bi bi
- a - HS đọc
- HS trả lời
cá - HS đọc
- HS đọc : i bi bi
a cá cá
- i, a - đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bóng, bảng con
i a
bi cá
- bi vi li
ba va la
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
- bi ve, ba lô
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
- HS luyện đọc bài trên bảng
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS đọc tiếng - từ - câu
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS trả lời
*****************************
Tuần 3
Tiết : 12
TOÁN
LUYỆN TẬP
NS : 13/9/2012
NG : 14/9/2012
I. Mục tiêu :
- Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số ;
bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có
2 2)
II. Đồ dùng : Tranh như trong SGK
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
Nêu yêu cầu bài 1
- Làm thư thế nào ?
Nêu yêu cầu bài 2
- Làm như thế nào ?
Giải lao
Nêu yêu cầu bài 3
- Nối như thế nào ?
- TC : 2 đội, mỗi đội bốn em - tiếp sức.
Tổ nào nhanh, đúng - thắng.
* HSG : Khoanh tròn số lớn nhất
a) 5 , 1 , 3 d) 5 , 2 , 3
b) 2 , 4 , 1 e) 2 , 5 , 4
c) 3 , 1 , 4
4 Dặn dò :
Xem chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu =
Hát
HS điền số và dấu
- HS nêu yêu cầu bài tập, điền dấu >, <
3 ..... 4 1 ..... 3
4 ..... 3 3 ..... 1
5 ..... 2 2 ..... 4
2 ..... 5 4 ..... 2
- 2 HS lên bảng - cả lớp làm vở bài tập
- HS nêu yêu cầu bài 2, viết theo mẫu
Cả lớp làm vở bài tập
- HS nêu yêu cầu bài 3, nối với số
thích hợp
- Tổ chức trò chơi tiếp sức
4
2
5
3
1
1 < 2 < 3 < 4 <
- HS tham gia trò chơi
************************************
File đính kèm:
- GA Tuan 3 lop 1.doc