Giáo án Tuần 28 Năm học 2013-2014 Trường TH Trần Văn Ơn

- Đọc rành mạch,tương đối lưu loát bài tập đọc đã học ( tốc độ khoảng 85 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội nội dung cả bài;nhận biết được một số hình ảnh,chi tiết có ý nghĩa trong bài,bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.

- GDHS lòng yêu Tiếng Việt.

 

doc33 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 28 Năm học 2013-2014 Trường TH Trần Văn Ơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
màu da, chủng tộc 2 Cñng cè- dÆn dß : - HS nh¾c l¹i nh÷ng ®iÒu cÇn ghi nhí,. - VÒ nhµ viÕt vÏ, s­u tÇm tranh ¶nh vÒ chñ ®Ò ATGT ®Ó tiÕt sau tr×nh bµy. - Liên hệ thực tế - Lắng nghe - Hs phân tích - Tìm ra nguyên nhân chính - HS d­íi líp nhËn xÐt bæ sung. - Lần lượt kể chuyện trước lớp - Nhận xét - Gäi 2 HS thùc hµnh: ( 1 ch¹y, mét ®i bé, bÊt ngê GV h« ®øng l¹i ) - Đọc ghi nhớ - HS trình bày theo nhóm - Thuyết trình hoặc bình luận về tranh, ảnh, tư liệu của nhóm mình - Các nhóm khác nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe ***************** KĨ THUẬT: LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG ( T2) I. Mục đích: - Choïn ñuùng, ñuû soá löôïng caùc chi tieát laép máy bay trực thăng. - Bieát caùch laép vaø laép ñöôïc máy bay trực thăng theo maãu. Máy bay lắp töông ñoái chaéc chaén. - HS rèn tính cẩn thận, khéo léo, nhanh nhẹn II. Chuaån bò : - Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS nhắc lại các bước lắp xe ben. - GV nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: Giới thiệu bài Thực hành lắp máy bay trực thăng. a. Chọn các chi tiết - HS chọn đúng, đủ chi tiết theo bảng trong SGK. - Xếp các chi tiết vào nắp hộp theo từng loại. - GV kiểm tra HS chọn các chi tiết. b. Lắp từng bộ phận - Yêu cầu HS quan sát kĩ các hình và đọc nội dung từng bước lắp trong SGK. - Nhắc HS: + Lắp thân và đuôi máy bay theo những chú ý mà GV đã hướng dẫn ở tiết 1. + Lắp cánh quạt phải lắp đủ số vòng hãm. + Lắp càng máy bay phải chú ý đến vị trí trên, dưới của các thanh; mặt phải, mặt trái của càng máy bay để sử dụng vít. - Theo dõi HS lắp, giúp đỡ HS yếu. 4. Củng cố-dặn dò: - HS nhắc lại quy trình: lắp máy bay trực thăng . - GV dặn HS chuẩn bị giờ sau thực hành lắp máy bay trực thăng (t3). - Nhận xét tiết học. - Hát vui. - Hai hoïc sinh leân choïn caùc chi tieát vaø goïi teân cuûa caùc chi tieát ñoù, caû lôùp nhaän xeùt . - Hoïc sinh quan saùt maãu nhaän xeùt caùc boä phaän cuûa maùy bay tröïc thaêng. - Caû lôùp nhaän xeùt - HS thực hành lắp từng bộ phận. - Cho HS đọc phần ghi nhớ . - Thöïc haønh thao taùc theo qui trình (theo nhoùm) - Lắng nghe ************************************ Ngày soạn: 31/3/2014 Ngày dạy : Thứ năm, 03/4/2014 Lớp dạy : 5A,B LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS kiến thức về số tự nhiên - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS có ý thức học tốt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ...34 chia hết cho 3? 4...6 chia hết cho 9? 37... chia hết cho cả 2 và 5? 28... chia hết cho cả 3 và 5? Bài tập 2: Tìm phân số, biết tổng của tử số và mẫu số là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số và hiệu của mẫu số và tử số là 11. Bài tập 3: Tìm x: x + 35 = 472 + 228 x – 72 = 39 + 25 Bài tập 4: Cho hai số 0 và 4. Hãy tìm chữ số thích hợp để lập số gồm 3 chữ số chẵn khác nhau và là số chia hết cho 3? 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trình bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Đáp án: a) 2; 5 hoặc 8 b) 8 c) 0 d) 5 Lời giải: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: 99. 11 Ta có sơ đồ: 99 Tử số Mẫu số Tử số của phân số phải tìm là: (99 – 11) : 2 = 44 Mẫu số của phân số phải tìm là: 44 + 11 = 55 Phân số phải tìm là: Đáp số: Lời giải: a. x + 35 = 472 + 228 b. x – 72 = 39 + 25 x + 35 = 700 x – 72 = 64 x = 700 – 35 x = 64 + 72 x = 665 x = 136 Lời giải: Ta thấy: 0 + 4 = 4. Để chia hết cho 3 thì các chữ số cần tìm là: 2; 5; và 8. Nhưng 5 là số lẻ 9 loại). Vậy ta có 8 số sau: 402 240 840 420 204 804 480 408 Đáp số: có 8 số. - HS chuẩn bị bài sau. ************************************* Ngày soạn: 01/4/2014 Ngày dạy : Thứ sáu, 04/4/2014 Lớp dạy : 4A,B KHOA HỌC: ÔN TẬP: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (T2) I. Mục tiêu: Ôn tập về: - Các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt. - Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe. - Giúp HS có ý thức yêu thích khoa học II. Chuẩn bị: - Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt như: cốc, túi ni lông, miếng xốp, xi – lanh, đèn, nhiệt kế… - Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, bóng tối, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Khởi động 2.Bài mới: * Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Triển lãm - Yêu cầu cầu HS trưng bày các tranh, ảnh đã sưu tầm theo nhóm - Thuyết trình, giải thích các tranh, ảnh của nhóm mình GV thống nhất với ban giám khảo về các tiêu chí đánh giá sản phẩm của các nhóm. Ví dụ các tiêu chí như: nội dung đầy đủ, phong phú phản ánh các nội dung đã học; trình bày đẹp, khoa học; thuyết minh rõ, đủ ý, gọn; trả lời được các câu hỏi đặt ra. Ban giám khảo đưa ra câu hỏi. Ban giám khảo đánh giá. GV là người đánh giá, nhận xét cuối cùng. * Hoạt động 2: Thöïc haønh caâu hoûi 2SGK - Veõ caùc hình leân baûng, yc hs quan saùt - Caùc em haõy neâu töøng thôøi gian trong ngaøy töông öùng vôùi söï xuaát hieän boùng cuûa coïc. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. - Chuẩn bị bài: Thực vật cần gì để sống? Các nhóm trưng bày tranh, ảnh (treo trên tường hoặc bày trên bàn) vẽ việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí sao cho đẹp, khoa học. Các thành viên trong nhóm tập thuyết trình, giải thích về tranh ảnh của nhóm. Mỗi nhóm cử một bạn làm ban giám khảo. Cả lớp tham quan khu triển lãm của từng nhóm, nghe các thành viên trong từng nhóm trình bày (một hoặc vài người hay tất cả các thành viên trong nhóm trình bày, mỗi người một phần. - HS trong nhóm đưa ra nhận xét riêng của mình. - Quan saùt + Buoåi saùng, boùng coïc ngaû daøi veà phía Taây + Buoåi tröa, boùng coïc ngaén laïi, ôû ngay döôùi chaân coïc ñoù. + Buoåi chieàu, boùng coïc daøi ra ngaû veà phía Ñoâng. - Lắng nghe ***************** LUYỆN TNXH: NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐÔNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG I. Môc tiêu: Giúp HS củng cố - Biết người Kinh, người Chăm và một số dân tộc ít người khác là cư dân chủ yếu của đồng bằng duyên hải miền Trung. - Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng, chế biến thủy sản,…. * GDBVMT: Gd HS chăn nuôi gia súc phải có chuồng trại, VS chuồng trại sạch sẽ. * Tích hợp SDNLTK&HQ: GD HS có thể dùng phân gia súc để lám bếp bioga. II. §å dïng d¹y- häc - Bản đồ dân cư Việt Nam III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc : Hoaït ñoäng daïy Hoaït ñoäng hoïc 1. KTBC: Nhắc lại phần ghi nhớ - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: v Giới thiệu bài: Ôn luyện kiến thức v Hoạt động 1: Dân cư tập trung khá đông đúc - Yc Hs quan sát lược đồ và so sánh: + Lượng người sinh sống ở vùng ven biển miền Trung so với ở vùng núi Trường Sơn + Lượng người sinh sống ở vùng ven biển miền Trung so với ở vùng ĐBBB và ĐBNB. - Gọi HS đọc mục 1 SGK/138 + Người dân ở ĐBDH miền Trung là những dân tộc nào? - Yc HS quan sát hình 1,2 SGK/138, thảo luận nhóm đôi nhận xét trang phục của phụ nữ Chăm, phụ nữ Kinh. - Kết luận: Đây là trang phục truyền thống của các dân tộc. Tuy nhiên, hàng ngày để tiện cho sinh hoạt và sản xuất, người dân thường mặc áo sơ mi và quần dài. v Hoạt động 2: Hoạt động sx của người dân - Các em hãy quan sát các hình trong SGK/139 và đọc ghi chú dưới mỗi hình - Dựa vào các hình ảnh nói về hoạt động sản xuất của người dân ĐB DH miền Trung, các em hãy cho biết, người dân ở đây sinh sống bằng những ngành nghề gì? - GV ghi lên bảng vào 4 cột - Cũng dựa vào các hoạt động sản xuất trong hình, các em hãy lên bảng điền vào cột thích hợp. - Gọi HS đọc lại kết quả trên bảng - Cùng HS nhận xét, kết luận lời giải đúng * GDBVMT: Gd HS chăn nuôi gia súc phải có chuồng trại, VS chuồng trại sạch sẽ. - GV giới thiệu nghề nuôi tôm và làm muối - Gọi HS đọc bảng SGK/140 - Các em hãy thảo luận nhóm đôi và cho biết vì sao dân cư tập trung khá đông đúc tại ĐBDH miền Trung? - Gọi HS lên ghi tên 4 hoạt động sản xuất phổ biến của người dân - Kết luận: Mặc dù thiên nhiên thường gây bão lụt và khô hạn, người dân miền Trung vẫn luôn khai thác các điều kiện để sản xuất ra nhiều sản phẩm phục vụ nhân dân trong vùng và các vùng khác. Nghề chính của họ là nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản. 3. Củng cố, dặn dò: * Tích hợp SDNLTK&HQ: GD HS có thể dùng phân gia súc để lám bếp bioga. - Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/140 - GD và liên hệ thực tế. - C.bị: HĐ SX của người dân ĐBDHMT (tt) . - HS lên bảng thực hiện theo y/c - Lắng nghe - Quan sát, so sánh: + Số người ở vùng ven biển miền Trung nhiều hơn so với ở vùng núi Trường Sơn. + Số người ở vùng ven biển miền Trung ít hơn ở vùng ĐBBB và ĐBNB. - HS đọc to trước lớp + Kinh, Chăm và một số dân tộc ít người khác. + Người Chăm: mặc váy dài, có đai thắt ngang và khăn choàng đầu. + Người Kinh: mặc áo dài cổ cao. - Lắng nghe - HS nối tiếp nhau đọc to trước lớp + Trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng đánh bắt thuỷ sản, làm muối - HS đọc lại - HS lên bảng thực hiện: + Trồng trọt: trồng lúa, mía, ngô + Chăn nuôi: gia súc (bò) + Nuôi, đánh bắt thủy sản: đánh bắt cá, nuôi tôm + Ngành khác: làm muối - HS đọc to trước lớp - Lắng nghe - HS đọc + Vì nơi đây có nhiều điều kiện thuận lợi để giúp họ hoạt động sản xuất được dễ dàng, đem lại cho họ cuộc sống ổn định. - Trồng lúa; trồng mía, lạc; làm muối; nuôi, đánh bắt thuỷ sản. - Lắng nghe - Vài HS đọc to trước lớp - HS lắng nghe và thực hiện *************************************

File đính kèm:

  • docgiao an 2 buoi tuan 28 lop 45 cktkn gt.doc