I.Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã hoc; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4 – 5 bài thơ(đoạn thơ) đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2)
-Thái độ:Giáo dục HS yêu quý tiếng Việt .
II.Chuẩn bị:
GV: -Phiếu viết tên từng bài tập đọc .
-Bút dạ + giấy khổ to kẻ bảng tổng kết BT 2 + băng dính .
92 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 28-30 Lớp 5 - Bùi Hoàng Thoi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u , một số lỗi chính tả mà các em đã mắc trong lần trước .
-GV cho HS làm bài .
-GV thu bài làm HS
III / Củng cố ,dặn dò :
-GV nhận xét tiết kiểm tra .
-Về nhà xem trước nội dung tiết TLV tiếp theo :Ôn tập về văn tả cảnh .
Bày DCHT lên bàn
-HS lắng nghe.
-HS đọc đề bài và gợi ý .
-HS lắng nghe.
-HS chú ý .
-HS làm bài
-HS nộp bài kiểm tra .
-HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm :
Toán
PHÉP CỘNG
I– Mục tiêu :
- Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán.
-Giáo dục HS tính nhanh nhẹn,tự tin,ham học
II- Chuẩn bị:
1 - GV : SGK.Bảng phụ
2 - HS : Vở làm bài.
III/Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
3’
1’
8’
24’
6’
6’
5’
7’
3’
1- Ổn định lớp : KT đồ dùng học tập của HS
2- Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HSG làm lại bài tập2, 3.
GV kiểm tra 5 VBT
- Nhận xét,sửa chữa .
3 - Bài mới :
a- Giới thiệu bài : Phép cộng
b– Hướng dẫn ôn tập :
GV viết phép tính a + b = c.
Y/c HS nêu các thành phần của phép tính
H: a + b còn được gọi là gì?
GV viết bảng như SGk.
Hãy nêu tính chất giao hoán của phép cộng.
GV viết bảng: Tính chất giao hoán:
a + b = b + a
- Hỏi : Hãy nêu tính chất kết hợp của phép cộng.
GV viết bảng: Tính chất kết hợp:
( a + b) + c = a + (b + c)
- Hỏi : Một số bất kì cộng với 0 ta được gì?
GV viết bảng phép cộng với số 0
a + 0 = 0 + a
c-Thực hành- Luyện tập
Bài 1:Gọi 1 HS đọc đề bài.
HS làm bài vào vở.
Chữa bài:
+ Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài làm.
+ HS khác nhận xét, đổi vở chữa bài.
+ GV xác nhận kết quả.
Bài 2:- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài .
- Chữa bài:
+ Gọi Hs nhận xét bài của bạn; chữa bài vào vở.
+ GV nhận xét và sửa chữa
Bài 3:- HS đọc đề bài.
HS làm bài vào vở.
Chữa bài:
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Y/c HS giải thích kết quả tính.
+ HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS tóm tắt.
- HS thảo luận tìm cách giải, tự làm vào vở.
- Gọi 1HS lên bảng làm bài.
+ Gọi HS khác nhận xét và chữa bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
4- Củng cố,dặn dò :
- Gọi HS nêu các tính chất của phép cộng.
- Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà hoàn chỉnh bài tập .
- Chuẩn bị bài sau : Phép trừ
- 2 HS làm bài.
- HS nghe .
- HS nghe .
- a, b là số hạng
c là tổng của a và b
a + b cũng gọi là tổng.
- Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó không thay đổi.
- HS nêu.
- HS nêu.
HS đọc đề.
- HS làm bài.
- HS chữa bài.
- HS đọc.
- HS làm bài.
- chữa bài.
- HS đọc.
- HS làm bài.
a) x = 0
b) x = 0
- HS chữa bài.
- HS đọc.
- Theo dõi.
- HS làm bài .
Bài giải:
Trong 1 giờ cả 2 vòi cùng chảy vào bể là:
(thể tích bể)
Mà
Vậy trong 1 giờ cả 2 vòi chảy được 50% thể tích bể.
- HS chữa bài.
HS nêu.
-Lắng nghe
Rút kinh nghiệm:
Khoa học
Tiết 60 SỰ NUÔI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOÀI THÚ
I – Mục tiêu :
Trình bày sự sinh sản , nuôi con của hổ và của hươu .
Giáo dục HS biết bảo vệ thú rừng.
II – Chuẩn bị:
1 – GV :.Thông tin và hình trang 122,123 SGK .
2 – HS : SGK.
III – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
3’
1’
15’
13’
2’
I – Ổn định lớp : KT sĩ số HS
II – Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS Ktrả lời
-Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi bằng gì ?
-So sánh sự sinh sản của thú & của chim , bạn có nhận xét gì ?
- Nhận xét, ghi điểm
III – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : “ Sự nuôi con và dạy con của một số loài thú “
2 – Hướng dẫn :
a) Họat động 1 : - Quan sát & thảo luận .
*Mục tiêu: HS trình bày được sự sinh sản , nuôi con của hổ và hươu .
*Cách tiến hành:
-Bước 1: Tổ chức & hướng dẫn .
GV chia lớp thành 4 nhóm : 2 nhóm tìm hiểu về sự sinh sản & nuôi con của hổ , 2 nhóm tìm hiểu về sự sinh sản & sự nuôi con của hươu .
-Bước 2: Làm việc theo nhóm .
+ Nhóm1,2 :
- Hổ thường sinh sản vào mùa nào ?
- Vì sao hổ mẹ không rời hổ con suốt tuần đầu sau khi sinh ?
- Khi nào hổ mẹ dạy hổ con săn mồi ?
- Khi nào hổ con có thể sống độc lập ?
+ Nhóm 3,4 :
- Hươu ăn gì để sống ?
- Hươu đẻ mỗi lứa mấy con ? Hươu con mới sinh ra đã biết làm gì ?
- Tại sao hươu con mới khoảng 20 ngày tuổi , hươu mẹ đã dạy con tập chạy ?(Các nhóm có thể tập đóng vai hươu mẹ dạy hươu con tập chạy)
_ Bước 3: Làm việc cả lớp .
GV theo dõi nhận xét .
*GV kết luận HĐ1
b) Họat động 2 : Trò chơi “ Thú săn mồi & con mồi “
*Mục tiêu:
-Khắc sâu cho HS kiến thức về tập tính dạy con của một số loài thú .
-Gây hứng thú học tập cho HS .
*Cách tiến hành:
_Bước 1: Tổ chức chơi .
GV hướng dẫn HS chơi .
_Bước 2: GV cho HS tiến hành chơi .
GV theo dõi , nhận xét .
*GV kết luận HĐ2
IV – Củng cố,dặn dò :
-GV nhắc lại nội dung chính của bài
- Nhận xét tiết học .
- HS trả lời .
- HS nghe .
- HS nghe .
- Nhóm.1,2 : Tìm hiểu về sự sinh sản & nuôi con của hổ .
- Nhóm. 3,4 : Tìm hiểu về sự sinh sản & nuôi con của hươu
+ Nhóm.1,2 :
- Hổ thường sinh sản vào mùa thu .
- Hổ con mới sinh rất yếu ớt nên hổ -mẹ phải ấp ủ , bảo vệ chúng suốt từng đầu .
- Khi hổ con được 2 tháng tuổi , hổ mẹ dạy chúng săn mồi .
- Từ một năm rưỡi đến hai năm tuổi , hổ con có thể sống độc lập .
- Hươu là loài thú ăn cỏ , lá cây .
- Hươu thường đẻ mỗi lứa 1 con .Hươu con vừa sinh ra đã biết đi & bú mẹ .
- Chạy là cách tự vệ tốt nhất của loài hươu để trốn kẻ thù .
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình . Các nhóm khác bổ sung .
- HS theo dõi .
- HS chơi theo hướng dẫn của GV .Các nhóm khác nhận xét , đánh giá .
- HS nghe .
- HS nghe
Rút kinh nghiệm:
Kĩ thuật
Tiết 30: LẮP RÔ-BỐT
I.- Mục tiêu: HS cần phải :
-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô-bốt.
- Lắp được rô-bốt đúng kĩ thuật,đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.
II.- Chuẩn bị:
- Mẫu rô-bốt đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III.- Các hoạt động dạy – học:
T/g
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
2’
1’
4’
10’
15’
2’
1/Ổn định:KTDCHT
2)Kiểm tra bài cũ:
- Cho HSTB nhắc lại ghi nhớ bài học trước
- GV nhận xét và đánh giá
3) Bài mới:
a) Giới thiệu bài : Lắp Rô- bốt
b) Giảng bài:
Hoạt động1 : Quan sát ,nhận xét
Hướng dẫn HS chọn chi tiết
GV cho HS quan sát Rô –bốt đã lắp sẵn
Để lắp được Rô –bốp cần phải lắp mấy bộ phận ,kể tên các bộ phận đó ?
Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật
a-Hướng dẫn HS chọn đúng,đủ các chi tiết xếp vào nắp.
b-Lắp từng bộ phận.
GV cho HS đọc ghi nhớ, quan sát kĩ các hình trong SGK và nội dung từng bước lắp.
Trong quá trình thực hành lưu ý các điểm sau:
+Lắp chân rô-bốt là chi tiết khó,cần chú ý vị trí trên dưới của thanh chữ U dài…
+Lắp tay rô-bốt phải quan sát kĩ H 5a-SGK và chú ý lắp 2 tay đối nhau.
+Lắp đầu rô-bốt cần chú ý vị trí thanh chữ U ngắn và thanh thẳng 5 lỗ phải vuông góc với nhau.
GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những HS còn lúng túng.
c-Lắp ráp rô-bốt (hình 1 SGK)
+HS lắp ráp rô-bốt theo các bước trong SGK.
+Nhắc HS chú ý khi lắp thân rô-bốt vào giá đỡ thân cần phải lắp cùng với tấm tam giác.
+Nhắc HS kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của tay rô-bốt
d) Hướng dẫn tháo rời các chi tiết
-GV nhắc HS tháo rời các chi tiết và xếp đúng vào vị trí các ngăn trong hộp.
Hoạt động 3 : Thực hành
HS thực hành
4) Củng cố, dặn dò:
- Cho HS nêu ghi nhớ bài học.( HSTB)
- GV nhận xét tiết học.
- Tiết sau:Lắp Rô bốt (TT).
Bày DCHT lên bàn
-HS nêu
HS chọn các chi tiết
-HS quan sát và lắp từng bộ phận
-6 bộ phận : chân Rô –bốt ,đầu Rô –bốt , tay Rô- bốt ,ăng ten ,trục bánh xe
-HS lắp ráp rô-bốt
-HS trưng bày sản phẩm và đánh giá sản phẩm
-HS tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp.
HS thực hành
HS nêu
HS chuẩn bị bộ lắp ghép
Rút kinh nghiệm:
Tiết 25: SINH HOẠT CUỐI TUẦN
A/ Mục tiêu:
Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm.
Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể.
Biết được công tác của tuần đến.
Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường, tính tự giác, lòng tự trọng
B/ Hoạt động trên lớp:
TG
NỘI DUNG SINH HOẠT
2’
13’
6’
12’
2’
I/ Khởi động : KT sự chuẩn bị của HS
II/ Kiểm điểm công tác tuần 30:
1.Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
2. Lớp trưởng điều khiển :
- Điều khiển các tổ báo cáo những ưu , khuyết điểm của các thành viên trong tổ.
- Tổng hợp những việc làm tốt , những HS đạt nhiều điểm 9,10, và những trường hợp vi phạm cụ thể.
- Bình chọn 5 HS để đề nghị tuyên dương các mặt.
................................................................................
................................................................................
................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
- Nhận xét chung về các hoạt động của lớp trong tuần.
3.GV rút ra ưu, khuyết điểm chính:
+ Ưu điểm :
- Đa số các em thực hiện tốt nội quy nhà trường và những quy định của lớp đề ra.
- Đi học chuyên cần, đúng giờ. Thực hiện trực nhật sạch sẽ trước giờ vào lớp.
- Nhiều em phát biểu sôi nổi.
- Tác phong đội viên thực hiện tốt.
+ Tồn tại :
- Một số em chưa nghiêm túc trong truy bài 15’ đầu buổi ( ……………).
- Một số em chưa thuộc bài (……….)
III/ Kế hoạch công tác tuần 31:
-Thực hiện tốt nội quy trường, lớp
- Thực hiện tốt ATGT
- Thực hiện chương trình tuần 31
- Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập
- Lên kế hoạch ôn tập cuối HKII
- Rèn toán , tiếng việt cho các HS yếu
IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể :
- Hát tập thể một số bài hát.
- Tổ chức cho HS chơi các trò chơi dân gian do HS sưu tầm hoặc hát các bài đồng dao, hò, vè.
V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau
Mỗi tổ sưu tầm một trò chơi dân gian hoặc một bài đồng dao, hò,vè,... phù hợp với lứa tuổi các em để phổ biến trước lớp và hướng dẫn các bạn cùng chơi.
Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- TUAN 2930 CHUAN.doc