Giáo án Tuần 23 Lớp 2

I. MỤC TIÊU:

- Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông

- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.

II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:

 - Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.

 - Phương tiện: chuẩn bị 1 còi.

 

doc25 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2450 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 23 Lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lại tên các bài đã học trong chương. - HS quan sát. -Lớp lắng nghe để nắm về mục đích và yêu cầu. - Lớp thực hiện làm bài. -Nộp bài lên để giáo viên chấm. - Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ tiết sau học làm đồ chơi. Thø s¸u ngµy .... th¸ng 2 n¨m 2014 ChÝnh t¶ Nghe- viÕt: Ngµy héi ®ua voi ë T©y Nguyªn I.Mơc tiªu: - Nghe - viết lại chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên”. - Làm được BT (2)a. II. Chuẩn bị: -Bảng phụ chép sẵn bài chính tả.PhiÕu häc tËp. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinhø A. Bài cũ: 4 em lên bảng viết từ: - Lớp thực hiện viết vào bảng con. - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra B. Bài mới: 1) Giới thiệu bài 2) Hướng dẫn nghe viết: *Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết -Treo bảng phụ . GV đọc mẫu. - Đoạn văn này nói về nội dung gì? - Ngày hội đua voi của đồng bào Tây Nguyên diễn ra vào mùa nào? - Những con voi được miêu tả như thế nào? - Bà con các dân tộc đi xem hội ra sao? * Hướng dẫn cách trình bày: - Đoạn viết có mấy câu? - Trong bài có những dấu câu nào? - Các chữ đầu câu văn viết ra sao? - Các chữ đầu câu viết thế nào? * Hướng dẫn viết từ khó: -Tìm từ có âm và vần khó viết? - Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó vừa nêu. * Viết chính tả: - Đọc cho học sinh viết bài vào vở. * Soát lỗi chấm bài: - Đọc lại chậm rãi để h/s dò bài -Thu chấm điểm và nhận xét. 3) Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a: - Yêu cầu một em đọc đề 2a. - Bài này yêu cầu ta làm gì? - Gọi một em lên bảng làm. - Yêu cầu lớp tự làm vào vở sau đó đọc và chữa bài. - Nhận xét ghi điểm học sinh. 4. Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học. -Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới: Quả tim khỉ ước mong, trầy xước, ướt át, lướt ván. - Nhận xét bài bạn. -Hai em nhắc lại tựa bài. -HS lắng nghe, một em đọc. Ngày hội đua voi của đồng bào Ê-đê,Mơ -nông. - Khi mùa xuân đến. - Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến. - Mặt trời chưa mọc bà con đã nườm nượp đổ ra. Các chị mặc những chiếc váy rực rỡ, cổ đeo vòng bạc. - Đoạn văn có 4câu - Dấu chấm, dấu phẩy, dấu gạch ngang, dấu ba chấm. - Viết hoa và lùi vào một ô. - Viết hoa chữ cái đầu mỗi câu. - HS viết bảng con: - tưng bừng, nục nịch, nườm nượp, rực rỡ. - Hai em lên viết từ khó. - Thực hành viết vào bảng con. - HS chép vào vở. - Nghe soát,sửa lỗi bằng bút chì. - Điền vào chỗ trống l hay n. - Một em lên bảng làm bài. - Lớp làm phiÕu và đọc chữa bài. Năm gian lều cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trămg loe. -VN chuÈn bÞ bµi. To¸n T×m mét thõa sè cđa phÐp nh©n I.Mơc tiªu: - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy số tích chia cho thừa số kia. - Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b (với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học). - Biết cách giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2). - BT cần làm: 1; 2. HS (K+G) lµm BT3, 4. II. ChuÈn bÞ:3 tấm bìa mỗi tấm gắn 2 chấm tròn. Thẻ từ ghi sẵn: Thừa số Tích Thừa số III. Ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ: h/s lên bảng ch÷a bài VN. - Vẽ trước một số hình học yêu cầu HS nhận biết các hình đã tô màu một phần ba hình. - Nhận xét đánh giá bài học sinh. B. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Khai thác bài: - Hãy nêu phép tính giúp em tìm được số chấm tròn trong 3 tấm bìa? - Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần và k/q trong phép nhân trên. - Gắn các thẻ lên bảng để gọi tên các thành phần và kết quả phép nhân. - Dựa vào phép nhân trên hãy lập ra các phép chia tương ứng? - Giới thiệu tương tự: 6: 3 = 2. - Vậy 2 và 3 là gì trong phép nhân 2 x 3 = 6? - Vậy ta thấy: Nếu lấy tích chia cho một thừa số thì được thừa số kia. - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào? - Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết. - Viết lên bảng: x x 2 = 8 yêu cầu -x la øTS chưa biết trong phép nhân. x x 2 = 8 - x là gì trong phép nhân x x 2 = 8? - Muốn tìm thừa số x trong phép nhân này ta làm như thế nào? -Hãy nêu ra phép tính tương ứng để tìmx - Viết bảng phép tính: 3 x x = 15 yêu cầu suy nghĩ và tìm x - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp làm vào vở nháp. -Nhận xét bài làm học sinh trên bảng. * Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm như thế nào? -Y/c lớp học thuộc lòng quy tắc trên. 3) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập 1. - Yêu cầu lớp làm bài vào vở. - Nhận xét ghi điểm học sinh. Bài 2: -Đề bài yêu cầu ta làm gì? - x là gì trong phép tính trên? - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Mời 2 em lên bảng làm bài. - Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng -Tại sao trong phần b để tìm x em lại lấy 12 chia cho 3? - GV nhận xét và ghi điểm. Bài 3, 4:HS (K+G) đọc đề bài. - Mời 2 em(K+G) lên bảng làm bài. - Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - VN lµm bµi cßn l¹i. - Lớp quan sát hình. - Một em lên bảng chỉ và nêu các hình tô màu một phần ba. - HS khác nhận xét. - Vài h/s nhắc lại tựa bài - Q/s và trả lời: - có tất cả 6 chấm tròn - Phép nhân 2 x 3 = 6 - 2 là thừa số. 3 là thừa số. 6 là tích. 2 x 3 = 6 Thõa sè Thừs số Tích 6: 2 = 3 và 6: 3 = 2 -Lắng nghe và nêu lại cách lập phép chia 6: 2 = 3 dựa vào phép nhân 2 x 3 = 6 - Là thừa số. - Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia. - x nhân 2 bằng 8 - x là thừa số. - Ta lấy tích (8)chia cho thừa số còn lại( 2 ) - Nêu: x = 8: 2 x = 4 - Hai em đọc lại bài toán. - Một em lên bảng làm, lớp làm vào nháp. 3 x x = 15 x = 15: 3 x = 5 - Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. -HS học thuộc lòng quy tắc - Một em đọc đề bài 1. - Thực hiện vào vở. - Đề bài yêu cầu tìm x. - x là thừa số chưa biết trong phép nhân. - 2 em lên làm bài trên bảng lớp. x x 3 = 12 3 x x = 21 x = 12: 3 x = 21: 3 x = 4 x = 7 - Vì x là một thừa số trong phép nhân x x 3 = 12 nên để tìm x ta lấy tích 12 chia cho thừa số đã biết. -HS (K+G) ®äc ®Ị vµ lµm bµi. -Hai học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần trong phép nhân. TËp lµm v¨n §¸p lêi kh¼ng ®Þnh. ViÕt néi quy I.Mơc tiªu: - Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước (BT1; 2). - Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của trường (BT3). II. ChuÈn bÞ: -Tranh minh hoạ bài tập 1. Bản nội quy nhà trường. III. Ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ: - Mời 2 em lên bảng đọc bài làm bài tập 3 về nhà ở tiết trước. - Nhận xét ghi điểm từng em. B.Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 -Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS đọc các lời của nhân vật trong tranh. - Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé: - Cô ơi hôm nay có xiếc Hổ không ạ? Cô bán vé đã trả lời thế nào? - Lúc đó bạn nhỏ đáp lại lời cô bán vé thế nào? - Theo em tại sao bạn lại nói như vậy? Khi nói nhu vậy bạn nhỏ đã thể hiện thái độ như thế nào? - Bạn nào có thể tìm được câu nói khác thay cho lời đáp của bạn học sinh? - Gọi một số em lên đóng vai thể hiện lại tình huống này. Bài 2: - Yêu cầu 2 em ngồi gần nhau thể hiện lại tình huống trong bài. - HS lên đóng lại tình huống 1. -Lớp n/x và đưa ra lời đáp khác. - Tương tự với các tình huống còn lại. Bài 3: Y/c lớp tự làm bài vào vở. - Mời một số em đọc lại 2 - 3 điều nội qui nhà trường trước lớp -Nhận xét ghi điểm học sinh. 4. Củng cố - Dặn dò: -HS nhắc lại nội dung bài học. -N/X đánh giá tiết học. - 2 em lên thực hành đáp lời xin lỗi trong các tình huống đã học. -Nhận xét bài bạn. - Lắng nghe giới thiệu bài. - Quan sát tranh và đọc lời các nhân vật. - Có chứ! -Hay quá! - Bạn nhỏ đã thế hiện thái độ lịch sự đúng mức trong giao tiếp. - Tuyệt thật! / Ôi thích quá! / Cô bán cho cháu một vé với. -1 số em thực hiện đóng vai diễn lại tình huống trong bài. - Một em đọc yêu cầu bài tập 2 - HS làm việc theo cặp. - HS viết bài vào vở. -Hai em nhắc lại nội dung bài học. -VN học bài vµ chuÈn bÞ bµi. Sinh ho¹t tËp thĨ Sinh ho¹t líp Néi dung: §¸nh gi¸ kÕt qu¶ rÌn luyƯn cđa líp. - GV yªu cÇu tỉ tr­ëng nhËn xÐt ho¹t ®éng cđa tỉ m×nh. - GV nhËn xÐt t×nh h×nh cđa líp. - HS nhËn xÐt nh÷ng ­u khuyÕt ®iĨm cđa tỉ m×nh. Tuyªn d­¬ng: + Tuyªn d­¬ng nh÷ng em cã tinh thÇn häc tËp tèt nh­: ………………………………………………………………………… + Phª b×nh nh÷ng em tinh thÇn häc tËp ch­a cao, cßn nãi chuyƯn riªng trong giê nh­: ………………………………………………………………………… §Ị ra c¸c gi¶i ph¸p kh¾c phơc: - Thùc hiƯn tèt mäi nỊn nÕp. - Thi ®ua häc tËp ch¨m ngoan, häc giái mõng §¶ng, mõng xu©n… - Båi d­ìng HS giái:…………. , ……………………………………….. - Phơ ®¹o HS yÕu kÐm: …………………………………………………... 4.TiÕp tơc lång ghÐp phßng chèng cĩm A(H1.N1) - GV cho HS ®äc 10 ®iỊu khuyÕn c¸o phßng cĩm A (H1,N1) - Gi¸o dơc HS cã ý thøc gi÷ g×n vƯ sinh c¸ nh©n, vƯ sinh tr­êng líp.

File đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 23(2).doc
Giáo án liên quan