I. Mục tiêu
* Giúp học sinh bước đầu nhận biết việc thường làm khi giải toán có lời văn:
- Tìm hiểu bài toán :
+ Bài toán đã cho biết những gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Giải bài toán :
+ Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi .
+ Trình bày bài giải
- Bước đầu tập cho HS tự giải bài toán .
II. Đồ dùng dạy học
- Sử dụng các tranh vẽ trong SGK
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 23 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết :oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- Cho Hs quan sát tranh – TLCH
- Hs k – g: 5, 6 câu
- N D câu hỏi SGV
- GV nhận xét - bổ xung
c. Luyện viết:
- GV chấm bài và nhận xét.
III. Củng cố dặn dò
- HS đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 96.
- Hs nghe
- HS nêu cấu tạo
- So sánh oanh với oang
- HS đánh vần , cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,cài bảng từ
- Đọc trơn từ khóa
-Luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- So sánh oach với oanh
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: Cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết :
oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
Tiết 4: Toán
$ 84 : LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán và trình bày bài giải .
B. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC:
- Kiểm tra vở bài tập về nhà của Hs
- Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập
Bài 1: Giải bài toán
- Đọc bài toán , viết và nêu tóm tắt
- Nêu lời giải và phép tính
- Trình bày bài giải
Bài 2: Giải bài toán
- Nêu tóm tắt , đọc đề toán
- Nêu câu lời giải và phép tính
- Trình bày bài bài giải
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt
- Nêu tóm tắt , đọc đề toán
- Nêu câu lời giải và phép tính
- Trình bày bài bài giải
IV. Củng cố - dặn dò :
- Thực hành luyện tập giải bài toán có lời
Bài giải
Số cây chuối trong vườn có tất cả là :
12 + 3 = 15 ( cây chuối )
Đáp số : 15 cây chuối
Bài giải
Số bức tranh treo trên tường có tất cả
là : 14 + 2 = 16 ( tranh )
Đáp số : 16 bức tranh
Bài giải
Số hình vuông và hình tròn có là :
5 + 4 = 9 (hình )
Đáp số : 9 hình
Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Toán
$ 86 : VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
A. Mục tiêu :
Giúp học sinh :
-Bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
B. Đồ dùng dạy và học
GV – HS sử dụng thước có vạch chia thành từng cm.
C. Hoạt động dạy và học chủ yếu
I/Kiểm tra bài cũ :
- Bảng con : 9 cm – 4cm ; 17 cm - 7 cm
Nhận xét
II/Bài mới :
1/Giới thiệu bài
- Hướng dẫn hs thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
- Đặt thước trên giấy, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, rồi thêm một điểm trùng với vạch 4. Rồi dùng bút nối từ vãch 0 đền vạch 4 thẳng theo mép thước. Nhấc thước ra ta ghi tên cho đoạn thẳng .
2/Thực hành :
Bài 1 : Nêu yêu cầu: vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
5cm 7cm 2cm 9 cm
Nhận xét
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán
Yêu cầu đọc tóm tắt
Thực hiện vào vở
Thu chấm , nhận xét
Bài 3: Hs k - g
Chia nhóm vẽ hai đoạn thẳng vào bảng
Đổi bảng kiểm tra
Nhận xét
IV/Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài :
Trò chơi : nối đoạn thẳng với số thích hợp .Vẽ 1 số đoạn thẳng và ghi số 4 , 6 ở giữa .Yêu cầu nối nhanh , đúng
Nhận xét
Cả lớp thực hiện vào bảng con
HS Quan sát
Cả lớp thực hiện
Cả lớp thực hiện vào bảng con
4 tổ
Tổ 1: 5 cm Tổ 2: 7cm
Tổ 3: 2 cm Tổ 4: 9 cm
Cá nhân
1 học sinh lên bảng
Cả lớp thực hiện vở
Tổ 1, 2 vẽ đoạn thẳng: 5 cm
Tổ 3 , 4 vẽ đoạn thẳng: 3 cm
Tiếp sức : 2 nhóm : 4 học sinh
Tiết 2: thủ công Giáo viên chuyên dạy
Tiết 3+4: Học vần
Bài 97: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được vần , các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà trống khôn ngoan.
- Hs khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK , bảng ôn
- Tranh minh họa SGK cho truyện kể: Chú Gà trống khôn ngoan.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết1
1. Bài cũ
- Hs đọc : 96
- Viết : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
- Giới thiệu vần oa, oan. Nêu cấu tạo của vần oa, oan?
- Hai vần này có điểm gì giống nhau?
- Dựa vào tranh tìm tiếng có chứa vần oa, oan ?
- Hãy kể những vần bắt đầu bằng âm o?
b. Hoạt động 2: Dạy ôn tập
* Các chữ và âm đã học.
- GV đọc âm - hs chỉ chữ
*Ghép chữ thành vần
Hỏi: Cô lấy âm o cột dọc ghép với a cột ngang thì sẽ được vần gì?.
- cho hs ghép o với các âm còn lại( tương tự vần oa )
- GV đọc mẫu
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- HS chỉ đọc từ: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang.
- Đọc thầm
- GV đọc mẫu
GV giải nghĩa :
- Khoa học : Chỉ những sáng kiến được nghiên cứu...
- Ngoan ngoãn : HS nêu
- Khai hoang: Khai phá vùng đất hoang, để mở rộng diện tích canh tác.
* H/d viết : ngoan ngoãn, khai hoang
- Gắn mẫu chữ lên bảng, phân tích
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết
- GV nhận xét, sửa sai.
* Củng cố tiết 1
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc : luyện đọc T1 trên bảng lớp.
* luyện đọc câu ứng dụng
Treo tranh:
- Tranh vẽ gì?
Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh?
- GV ghi câu ứng dụng:
“ Hoa đào...dát vàng ”
- GV đọc mẫu, hd ngắt nghỉ
* Kể chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan.
(Câu 5,6... : Hs k – g)
- Mở SGK
- GV kể lần 1
- GV kể lần 2 : kèm tranh minh hoạ
- HS thi kể theo tranh
- N . xét , bình chọn hs kể hay nhất.
Gợi ý:
+ Tranh 1: Cáo nhìn lên cây thấy gì?
+ Tranh 2: Con Cáo đã nói gì với Gà Trống?
+ Tranh 3: Gà Trống nói gì với cáo?
+ Tranh 4: Nghe Gà Trống nói Cáo làm gì? Vì sao cáo lại như vậy?
* Nội dung chuyện: Qua câu chuyện này cho ta thấy điều gì?
* Đọc SGK
* luyện viết : ngoan ngoãn, khai hoang . Viết trong vở tập viết
- GV chấm, nhận xét.
d. Củng cố- dặn dò
- HS đọc toàn bài trong SGK.
- Về nhà làm bài tập.
- hs đọc.
- lên viết bảng viết
- hs nêu: oa tạo bởi âm o và âm a. oan tạo bởi o,an.
- Bắt đầu bằng âm o.
- loa, hoa, ngoan ngoãn, loan...
- oa, oe, oai, oay, oat, oăt, oach,oan, oăn, oang, oăng, oanh.
- 1hs lên chỉ đọc các chữ bảng ôn cột ngang cột dọc.
- Vần: oa
- Vần : oa, oe, oai, oay, oat, oăt, oach,oan, oăn, oang, oăng, oanh.
- Đọc CN , ĐT
- Đọc CN, N, ĐT
- Đọc CN, N, ĐT
- HS viết bảng con
- 1 hs đọc trơn toàn bài
- Đọc CN,N, ĐT
- 4 hs đọc và cho điểm.
- HS quan sát tranh, thảo luận nêu ý kiến.
- Trong tranh vẽ: hoa đào, hoa mai.
- HS đọc nhẩm
- Đọc CN, N, ĐT
- 2 hs đọc bài
- HS quan sát thảo luận theo nhóm
- Cử đại diện nhóm trình bày.
- Cáo thấy một chú Gà Trống. Lần này nó quyết định ăn thịt Gà.
- Cáo lân la lại gần và nói.từ hôm nay tất cả mọi vật trên trái đất sẽ hoà thuận...
- Gà đáp: Thế thì vui quá nhỉ ! Rồi gà ngó xuống đất đề phòng...
- Cáo cụp đuôi chạy thẳng, mặt cắt không còn hột máu.Vì Cáo sợ chó ăn thịt.
- HS nêu
- HS đọc bài SGK
- Viết VTV
- 1 hs đọc toàn bài.
Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011
Tiết 1+2: Học vần Bài 98: uê uy
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng:
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK).
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 97.
- Viết: khoa học, ngoan ngoãn
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: uê, uy
2. Dạy vần:
*uê
a, Nhận diện vần:
- Giáo viên giới thiệu vần uê
- Giới thiệu vần uê in thường với vần uê viết thường.
b, Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: huệ
trong từ khóa: bông huệ
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
* uy (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- GV nhận xét - bổ sung câu hỏi
c. Luyện viết:
- GV chấm bài và nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò:
- HS đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 99.
- HS nêu cấu tạo
- So sánh uê với ui
- HS đánh vần, cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đ vần và đọc trơn tiếng, cài bảng
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc CN, N, CL.
- So sánh uy với uê
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
Tiết 4: Toán
$ 87: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
- Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán.
- Làm đúng các bài tập: 1, 2, 3, 4.
B. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc các số từ 0 đến 20
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
GV HD HS tự làm lần lượt các bài tập, sau đó chữa bài, n. xét, thống nhất kq.
Bài 1: Viết các số từ 1 đến 20 vào ô trống
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
(HS TB - Y làm dòng 1, 2)
Bài 3: Cho HS nêu bài toán, tự viết tóm tắt và tự viết bài giải
Tóm tắt
Có : 12 bút xanh
Có: 3 bút đỏ
Có tất cả: ... bút ?
- Chấm bài, nhận xét
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
- Gọi HS nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Cho HS làm bài
(HS TB - Y làm bảng 1)
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhấn mạnh nội dung bài.
- 1 HS
- HS nêu yêu cầu BT
- Tự làm bài và chữa bài, đọc bài.
- HS nêu yêu cầu BT
- Tự làm bài, đổi vở kiểm tra kết quả.
11
16
13
+ 2 + 3
14
17
15
+ 1 + 2
15
18
19
+ 3 + 1
Bài giải
Hộp đó có số bút là:
12 + 3 = 15 (bút)
Đáp số: 15 bút
13
1
2
3
4
5
6
14
15
16
17
18
19
12
4
1
7
5
2
0
14
13
19
17
14
12
- Chữa bài, nhận xét
File đính kèm:
- Tuần 23.doc