Giáo án Tuần 23 Lớp 1A

 I. Mục tiêu

 * Giúp học sinh bước đầu nhận biết việc thường làm khi giải toán có lời văn:

 - Tìm hiểu bài toán :

 + Bài toán đã cho biết những gì ?

 + Bài toán hỏi gì ?

 - Giải bài toán :

 + Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi .

 + Trình bày bài giải

 - Bước đầu tập cho HS tự giải bài toán .

 II. Đồ dùng dạy học

 - Sử dụng các tranh vẽ trong SGK

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 23 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hích từ, đọc mẫu d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết :oanh, oach, doanh trại, thu hoạch 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - GV đọc mẫu câu ứng dụng b. Luyện nói: - Cho Hs quan sát tranh – TLCH - Hs k – g: 5, 6 câu - N D câu hỏi SGV - GV nhận xét - bổ xung c. Luyện viết: - GV chấm bài và nhận xét. III. Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Tìm chữ có vần vừa học - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 96. - Hs nghe - HS nêu cấu tạo - So sánh oanh với oang - HS đánh vần , cài bảng - HS trả lời, cài bảng - Đánh vần và đọc trơn tiếng ,cài bảng từ - Đọc trơn từ khóa -Luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh - So sánh oach với oanh - HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học. - HS luyện đọc cá nhân - HS luyện đọc lại: Cá nhân, nhóm, đồng thanh - Quan sát - nhận xét - HS viết trên bảng con - HS luyện đọc bài trên bảng - Nhận xét tranh minh họa - HS luyện đọc câu ứng dụng - Luyện đọc lại - HS đọc tên bài luyện nói. - Luyện nói trong nhóm - Luyện nói trước lớp - Đọc sách giáo khoa - HS luyện viết trong vở tập viết : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. Tiết 4: Toán $ 84 : LUYỆN TẬP A. Mục tiêu : - Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán và trình bày bài giải . B. Các hoạt động dạy học : I. KTBC: - Kiểm tra vở bài tập về nhà của Hs - Nhận xét II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: Giải bài toán - Đọc bài toán , viết và nêu tóm tắt - Nêu lời giải và phép tính - Trình bày bài giải Bài 2: Giải bài toán - Nêu tóm tắt , đọc đề toán - Nêu câu lời giải và phép tính - Trình bày bài bài giải Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt - Nêu tóm tắt , đọc đề toán - Nêu câu lời giải và phép tính - Trình bày bài bài giải IV. Củng cố - dặn dò : - Thực hành luyện tập giải bài toán có lời Bài giải Số cây chuối trong vườn có tất cả là : 12 + 3 = 15 ( cây chuối ) Đáp số : 15 cây chuối Bài giải Số bức tranh treo trên tường có tất cả là : 14 + 2 = 16 ( tranh ) Đáp số : 16 bức tranh Bài giải Số hình vuông và hình tròn có là : 5 + 4 = 9 (hình ) Đáp số : 9 hình Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011 Tiết 1: Toán $ 86 : VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC A. Mục tiêu : Giúp học sinh : -Bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước B. Đồ dùng dạy và học GV – HS sử dụng thước có vạch chia thành từng cm. C. Hoạt động dạy và học chủ yếu I/Kiểm tra bài cũ : - Bảng con : 9 cm – 4cm ; 17 cm - 7 cm Nhận xét II/Bài mới : 1/Giới thiệu bài - Hướng dẫn hs thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . - Đặt thước trên giấy, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, rồi thêm một điểm trùng với vạch 4. Rồi dùng bút nối từ vãch 0 đền vạch 4 thẳng theo mép thước. Nhấc thước ra ta ghi tên cho đoạn thẳng . 2/Thực hành : Bài 1 : Nêu yêu cầu: vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 5cm 7cm 2cm 9 cm Nhận xét Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán Yêu cầu đọc tóm tắt Thực hiện vào vở Thu chấm , nhận xét Bài 3: Hs k - g Chia nhóm vẽ hai đoạn thẳng vào bảng Đổi bảng kiểm tra Nhận xét IV/Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài : Trò chơi : nối đoạn thẳng với số thích hợp .Vẽ 1 số đoạn thẳng và ghi số 4 , 6 ở giữa .Yêu cầu nối nhanh , đúng Nhận xét Cả lớp thực hiện vào bảng con HS Quan sát Cả lớp thực hiện Cả lớp thực hiện vào bảng con 4 tổ Tổ 1: 5 cm Tổ 2: 7cm Tổ 3: 2 cm Tổ 4: 9 cm Cá nhân 1 học sinh lên bảng Cả lớp thực hiện vở Tổ 1, 2 vẽ đoạn thẳng: 5 cm Tổ 3 , 4 vẽ đoạn thẳng: 3 cm Tiếp sức : 2 nhóm : 4 học sinh Tiết 2: thủ công Giáo viên chuyên dạy Tiết 3+4: Học vần Bài 97: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được vần , các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà trống khôn ngoan. - Hs khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: - SGK , bảng ôn - Tranh minh họa SGK cho truyện kể: Chú Gà trống khôn ngoan. III. Các hoạt động dạy học: Tiết1 1. Bài cũ - Hs đọc : 96 - Viết : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - Giới thiệu vần oa, oan. Nêu cấu tạo của vần oa, oan? - Hai vần này có điểm gì giống nhau? - Dựa vào tranh tìm tiếng có chứa vần oa, oan ? - Hãy kể những vần bắt đầu bằng âm o? b. Hoạt động 2: Dạy ôn tập * Các chữ và âm đã học. - GV đọc âm - hs chỉ chữ *Ghép chữ thành vần Hỏi: Cô lấy âm o cột dọc ghép với a cột ngang thì sẽ được vần gì?. - cho hs ghép o với các âm còn lại( tương tự vần oa ) - GV đọc mẫu * Đọc từ ngữ ứng dụng - HS chỉ đọc từ: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang. - Đọc thầm - GV đọc mẫu GV giải nghĩa : - Khoa học : Chỉ những sáng kiến được nghiên cứu... - Ngoan ngoãn : HS nêu - Khai hoang: Khai phá vùng đất hoang, để mở rộng diện tích canh tác. * H/d viết : ngoan ngoãn, khai hoang - Gắn mẫu chữ lên bảng, phân tích - GV viết mẫu và hướng dẫn viết - GV nhận xét, sửa sai. * Củng cố tiết 1 Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc : luyện đọc T1 trên bảng lớp. * luyện đọc câu ứng dụng Treo tranh: - Tranh vẽ gì? Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh? - GV ghi câu ứng dụng: “ Hoa đào...dát vàng ” - GV đọc mẫu, hd ngắt nghỉ * Kể chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan. (Câu 5,6... : Hs k – g) - Mở SGK - GV kể lần 1 - GV kể lần 2 : kèm tranh minh hoạ - HS thi kể theo tranh - N . xét , bình chọn hs kể hay nhất. Gợi ý: + Tranh 1: Cáo nhìn lên cây thấy gì? + Tranh 2: Con Cáo đã nói gì với Gà Trống? + Tranh 3: Gà Trống nói gì với cáo? + Tranh 4: Nghe Gà Trống nói Cáo làm gì? Vì sao cáo lại như vậy? * Nội dung chuyện: Qua câu chuyện này cho ta thấy điều gì? * Đọc SGK * luyện viết : ngoan ngoãn, khai hoang . Viết trong vở tập viết - GV chấm, nhận xét. d. Củng cố- dặn dò - HS đọc toàn bài trong SGK. - Về nhà làm bài tập. - hs đọc. - lên viết bảng viết - hs nêu: oa tạo bởi âm o và âm a. oan tạo bởi o,an. - Bắt đầu bằng âm o. - loa, hoa, ngoan ngoãn, loan... - oa, oe, oai, oay, oat, oăt, oach,oan, oăn, oang, oăng, oanh. - 1hs lên chỉ đọc các chữ bảng ôn cột ngang cột dọc. - Vần: oa - Vần : oa, oe, oai, oay, oat, oăt, oach,oan, oăn, oang, oăng, oanh. - Đọc CN , ĐT - Đọc CN, N, ĐT - Đọc CN, N, ĐT - HS viết bảng con - 1 hs đọc trơn toàn bài - Đọc CN,N, ĐT - 4 hs đọc và cho điểm. - HS quan sát tranh, thảo luận nêu ý kiến. - Trong tranh vẽ: hoa đào, hoa mai. - HS đọc nhẩm - Đọc CN, N, ĐT - 2 hs đọc bài - HS quan sát thảo luận theo nhóm - Cử đại diện nhóm trình bày. - Cáo thấy một chú Gà Trống. Lần này nó quyết định ăn thịt Gà. - Cáo lân la lại gần và nói.từ hôm nay tất cả mọi vật trên trái đất sẽ hoà thuận... - Gà đáp: Thế thì vui quá nhỉ ! Rồi gà ngó xuống đất đề phòng... - Cáo cụp đuôi chạy thẳng, mặt cắt không còn hột máu.Vì Cáo sợ chó ăn thịt. - HS nêu - HS đọc bài SGK - Viết VTV - 1 hs đọc toàn bài. Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011 Tiết 1+2: Học vần Bài 98: uê uy A. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK). C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 97. - Viết: khoa học, ngoan ngoãn II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học vần mới: uê, uy 2. Dạy vần: *uê a, Nhận diện vần: - Giáo viên giới thiệu vần uê - Giới thiệu vần uê in thường với vần uê viết thường. b, Đánh vần: - Giáo viên đánh vần mẫu - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: huệ trong từ khóa: bông huệ - Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc * uy (tương tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ, đọc mẫu d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. a. Luyện đọc: - GV đọc mẫu câu ứng dụng b. Luyện nói: - GV nhận xét - bổ sung câu hỏi c. Luyện viết: - GV chấm bài và nhận xét. III. Củng cố, dặn dò: - HS đọc lại bài. - Tìm chữ có vần vừa học. - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 99. - HS nêu cấu tạo - So sánh uê với ui - HS đánh vần, cài bảng - HS trả lời, cài bảng - Đ vần và đọc trơn tiếng, cài bảng - Đọc trơn từ khóa, cài bảng - Luyện đọc CN, N, CL. - So sánh uy với uê - HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học. - HS luyện đọc cá nhân - HS luyện đọc lại: CN, N, CL - Quan sát - nhận xét - HS viết trên bảng con - HS luyện đọc bài trên bảng - Nhận xét tranh minh họa - HS luyện đọc câu ứng dụng - Luyện đọc lại - HS đọc tên bài luyện nói. - Luyện nói trong nhóm - Luyện nói trước lớp - Đọc sách giáo khoa - HS luyện viết trong vở tập viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Tiết 4: Toán $ 87: LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán. - Làm đúng các bài tập: 1, 2, 3, 4. B. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra: - Gọi HS đọc các số từ 0 đến 20 - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: GV HD HS tự làm lần lượt các bài tập, sau đó chữa bài, n. xét, thống nhất kq. Bài 1: Viết các số từ 1 đến 20 vào ô trống Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (HS TB - Y làm dòng 1, 2) Bài 3: Cho HS nêu bài toán, tự viết tóm tắt và tự viết bài giải Tóm tắt Có : 12 bút xanh Có: 3 bút đỏ Có tất cả: ... bút ? - Chấm bài, nhận xét Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - Gọi HS nêu yêu cầu, nêu cách làm - Cho HS làm bài (HS TB - Y làm bảng 1) - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Nhấn mạnh nội dung bài. - 1 HS - HS nêu yêu cầu BT - Tự làm bài và chữa bài, đọc bài. - HS nêu yêu cầu BT - Tự làm bài, đổi vở kiểm tra kết quả. 11 16 13 + 2 + 3 14 17 15 + 1 + 2 15 18 19 + 3 + 1 Bài giải Hộp đó có số bút là: 12 + 3 = 15 (bút) Đáp số: 15 bút 13 1 2 3 4 5 6 14 15 16 17 18 19 12 4 1 7 5 2 0 14 13 19 17 14 12 - Chữa bài, nhận xét

File đính kèm:

  • docTuần 23.doc
Giáo án liên quan