TUẦN 23
Tuần 23
Tiết : 116 TIẾNG VIỆT
OANH OACH
I Mục tiêu :
- Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần LN.
III. Các hoạt động dạy học
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 23 lớp 1 - Trường Tiểu học Số 2 Nam Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viết chữ ghi vần ? – SS 2 chữ ?
HD viết chữ ghi từ ?
uê bông huệ
uy huy hiệu
Giải lao
Từ gì ?
- Tìm tiếng có vần uê, uy ?
TC : Điền vần uê hay uy ?
Làm th… ; tận t…̣ ; tàu th…̉ ; l…̃ tre
GV NX
tiết 2
Luyện đọc
GT tranh vẽ gì ?
S32 - GV đọc mẫu
Giải lao
GT tranh vẽ gì ? – Nêu chủ đề LN ?
- Từng HS lên chỉ nêu tên phương tiện ?
- Phương tiện đó đi trên loại đường nào ?
- Em đã được đi chưa ? Khi nào ?
- Nêu đặc điểm, hình dáng, màu sắc, âm thanh,... của phương tiện ?
- Em thích đi phương tiện nào ? Vì sao ?
- LH: chú ý khi ngồi trên xe...
- GV HD viết
- chấm – NX
TC : Gạch chân từ có vần uy.
quỷ quái, quý mến, liên lụy, túi xách
- GV NX
4. Dặn dò : Luyện đọc...
Ch.bị bài : uơ, uya
Hát
Đọc : khoa học, ngoan ngoãn,
Viết : khoa học, khôn ngoan
- uê - PT - ĐV - đọc
- huệ - PT - ĐV - đọc
- HS quan sát tranh
-uê, huệ, bông huệ
- uy - ĐV - đọc
- hiệu – ĐV -đọc
- HS quan sát tranh
uy, huy, huy hiệu
uê, huệ, bông huệ
- uê, uy - ĐT
- HS viết bóng, BC
uê, uy
bông huệ, huy hiệu
cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ
khuy áo
- Đọc tiếng - từ - PT - ĐT
- HS đọc bài trên bảng - ĐT
- Bài trên bảng.
- Đọc tiếng - câu - đoạn thơ - ĐT
- Đọc - ĐT
- Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
- Viết từng dòng - hết bài
*******************************
Tuần 23
Tiết : 91
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 15/2/2012
NG : 16/2/2012
I Mục tiêu :
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ; biết giải bài toán có nội dung hình học.
II. Đồ dùng : - Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
3. Bài mới : - GT
S125 1) Nêu YC bài ?
a) Tính ntn ?
b) Tính ntn ?
2) Nêu YC bài a ?
- .................... b ?
Giải lao
3) Nêu YC bài ?
4) HS đọc bài toán?
- GV HD tóm tắt bài toán theo sơ đồ
- HS dựa vào tóm tắt – nêu bài toán ?
- HS nêu lại bài toán ?
Gọi HS lên trình bày bài giải ?
BT trắc nghiệm :
Có : 8 quả bóng
Cho : 3 quả bóng
Còn lại : …quả bóng ?
A. 4 quả bóng B. 3 quả bóng
C. 5 quả bóng D. 6 quả bóng
GV NX
4. Dặn dò : Luyện làm BT...
Ch.bị bài : Các số tròn chục
Hát
- 1HS lên bảng, cả lớp, BC
16 + 1 - . + 3 - .
18 – 5 - . + 5 - .
- Tính
- 2HS lên bảng, cả lớp, BC
12 + 3 = 8 + 2 =
15 – 3 = 10 – 2 =
15 + 4 = 14 + 3 =
19 – 4 = 17 – 3 =
- 3HS lên bảng, cả lớp làm vở BT
11 + 4 + 2 =
19 – 5 – 4 =
14 + 2 – 5 =
- 1HS lên bảng
- NX - vì sao em chọn số 18 ?
- 1HS lên bảng
- NX - vì sao em chọn số 10 ?
B - HS lên bảng vẽ và nêu cách vẽ
3 cm B 6 cm
A • • • C
? cm
Bài giải
Đoạn thẳng AC dài là :
3 + 6 = 9 (cm)
Đáp số : 9cm
- 1HS lên bảng, cả lớp làm vở BT
- chấm – NX
*********************************************************
Tuần 23
Tiết : 23
THỦ CÔNG
KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
NS : 16/2/2012
NG : 17/2/2012
I- Mục tiêu:
- HS kẻ được đoạn thẳng - Kẻ được đoạn thẳng cách đều.
II Đồ dùng:
- Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: - KT phần chuẩn bị của HS.
GV nhận xét
3. Bài mới: - GT - ghi đầu bài
a. Quan sát nhận xét hình mẫu:
Cô có mấy điểm, tên điểm là gì?
- Nối 2 điểm cô được đ.thẳng tên gì?
- Đoạn thẳng 2 tên gì?
- Hai đoạn thẳng cách nhau mấy ô?
- Quan sát nhận xét những đồ vật nào có các đoạn thẳng cách đều?
b. HD mẫu: HD trên qui trình.
HD qua thực hành - giải thích:
HD cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều:
- Trên mặt giấy có kẻ ô, ta kẻ đ.thẳng AB
- Từ điểm A và điểm B cùng đếm xuống phía dưới 1, 2 hay 3 ô tùy ý; đánh dấu điểm C với điểm D - nối điểm C với điểm D ta được đoạn thẳng CD cách đều điểm thẳng AB(1, 2, 3 ô)
- Tương tự ta kẻ các đoạn thẳng tiếp theo.
GIẢI LAO
c. Thực hành:
- QS - nh.nhở HS - NXSP của HS.
GV nhận xét
4. Dặn dò: -Tập kẻ các đ.thẳng c.đều.
- Ch.bị giấy và DCTC để giờ sau học cắt, dán hình chữ nhật.
- Hát
- Đưa dụng cụ, vật liệu chuẩn bị ra theo YC
-HS nhắc lại
HS QS - NX
- 2 điểm; A, B.
- Đoạn thẳng AB.
- Đoạn thẳng CD.
- 1 ô(2 ô, 3 ô)
HS nhắc lại.
- NX - bổ sung(2 cạnh đối diện của bảng, cửa sổ, cửa ra vào, bàn,ghế,...
HS quan sát - nhớ.
- Lấy 2 điểm AB bất kì - Nối 2 điểm bằng cách đặt thước kẻ qua 2 điểm; giữ thước cố định bằng tay trái tay phải cầm bút dựa vào cái thước, đầu bút chì tì nhẹ trên giấy vạch nối từ điểm A sang đ.B ta được đường thẳng AB.
TH kẻ c.đ.thẳng c.đều tr.giấy vở ô li.
- HS nhắc lại c.kẻ các đ.thẳng c.đều?
- HS thu dọn làm VS.
*****************************
SINH HOẠT LỚP
1/ Nhận xét tình hình học tập tuần qua.
- Nhìn chung HS ổn định nề nếp lớp học tốt.
- Đa số HS đi học chuyên cần.
- HS trực nhật tốt
Bên cạnh vẫn còn một số HS chưa đầy đủ dụng cụ học
tập ( Trường, Quang Huy).
2/ Phổ biến công việc tuần đến :
- Phân công trực nhật nghiêm túc.
- Sinh hoạt sao nhi đồng.
Tuần 23
Tiết : 120
TIẾNG VIỆT
UƠ UYA
NS : 16/2/2012
NG : 17/2/2012
I Mục tiêu :
- Đọc được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần LN.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
GV NX
3. Bài mới : - GT
Vần gì ?
- Thêm âm gì - tiếng huơ ?
- Thêm tiếng gì - từ huơ vòi ?
- GT con voi huơ vòi...
Vần gì ? - So sánh 2 vần ?
- Thêm âm gì - tiếng khuya ?
- GT cảnh đêm khuya...
Vừa học những vần gì ?
HD viết chữ ghi vần ? – SS 2 chữ ?
HD viết chữ ghi từ ?
uơ huơ vòi
uya đêm khuya
Giải lao
Từ gì ?
- Tìm tiếng có vần uơ, uya ?
TC : Nối ô chữ thành từ.
thuở
tay
quờ
xưa
huơ
quạng
Tiết 2
Luyện đọc
GT tranh vẽ gì ?
S34 - GV đọc mẫu
Giải lao
GT tranh vẽ gì ? - Nêu chủ đề LN ?
- Cảnh vẽ buổi nào trong ngày ? Vì sao em biết ?
- Hãy kể một số công việc của em hoặc người nào đó trong gia đình thường làm vào các buổi trong ngày ?
- LH: Sắp xếp công việc.
- GV HD viết
chấm – NX
TC : Gạch chân từ có vần uya.
Giấy pơ-luya ; đêm khuya ; quở trách ; phéc- mơ - tuya
- GV NX
4. Dặn dò : Luyện đọc...
Ch.bị bài : uân, uyên
Hát
đọc : uê, uy, xum xuê, tàu thuỷ.
viết : xum xuê, tàu thuỷ
- uơ - PT - ĐV - đọc
- huơ- PT - ĐV - đọc
- PT – ĐV - đọc
- quan sát tranh và trả lời câu hỏi
uơ, huơ, huơ vòi
- uya - ĐV - đọc
- khuya- PT - ĐV - đọc
- HS quan sát tranh
uya, khuya, đêm khuya
uơ,,huơ, huơ vòi
- uơ, uya - ĐT
- HS viết bóng, BC
uơ, uya
huơ vòi, đêm khuya
thuở xưa, huơ tay, giấy pơ-luya,
phéc-mơ-tuya - Đọc tiếng - từ - PT- ĐT
- HS tìm tiếng có vần ươ, uya
- HS đọc bài trên bảng - ĐT
- Đọc bài trên bảng.
- Đọc tiếng - câu - ĐT
- Đọc - ĐT
- Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
- Sáng - gà gáy, mặt trời lên, sáng ; chiều tối - gà vào chuồng, mặt trời lặn ;
- Viết từng dòng - hết bài
******************************************************
Tuần 23
Tiết : 92
TOÁN
CÁC SỐ TRÒN CHỤC
NS : 16/2/2012
NG : 17/2/2012
I Mục tiêu :
- Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
II. Đồ dùng : 9 bó QT mỗi bó 1 chục QT.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài cũ :
GV NX
3. Bài mới : - GT
Lấy 1 bó 1 chục QT ?
- 1 chục còn gọi là bao nhiêu ?
- Cô cũng có 1 chục QT - gắn lên bảng - ghi vào bảng : 1 chục như trong S126
- 1 chục viết ntn ?
- Đọc ntn ?
Tương tự gắn lên bảng 2 bó QT - có mấy chục QT? vì sao em biết?
- Viết ntn ?
- Đọc ntn ?
T.tự gắn 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 bó QT
- Những số từ 10 - 90 là những số có mấy chữ số ?
- So sánh các số ?
-Các số từ 10- 90 là 9 số tròn chục
Giải lao
S127: 1) Nêu YC bài? - Viết ntn?
2) Nêu YC bài ?
a) Đây là dãy số xuôi hay ngược ? vì sao em biết ?
b) NX dãy số này ?
3) Nêu YC bài ? - Làm ntn ?
TB trắc nghiệm :
Chọn dấu thích hợp (>, <, =) điền vào chỗ chấm trong câu sau.
80…..90
A.
C. = D. không dấu
GV NX
4. Dặn dò : Luyện đếm, SS, làm BT...
Ch.bị bài : Luyện tập
Hát
- 3HS lên bảng, cả lớp làm BC
11 + 4 + 2 = 15 – 5 – 4 = 18 – 8 + 5 =
- mười
- 10
- mười
- 2 chục, vì 2 bó mỗi bó 1chục QT
- 20
- hai mươi
-HS lên điền số vào bảng - đọc to – NX
- 2 chữ số
- Giống : có chữ số 0 ở hàng đơn vị
Khác : các chữ số hàng chục
- HS đọc - ĐT
a) HS làm trong vở BT - 2 HS lên điền
b) 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vở BT
c) 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT
- Điền số tròn chục vào ô trống
- 1HS lên bảng, cả lớp làm vở BT
- xuôi, vì các số sắp xếp theo thứ tự lớn dần
B: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
- 1HS lên bảng, cả lớp làm vở BT
- Là dãy số ngược, vì các số sắp xếp theo thứ tự bé dần -B: 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10
- 3HS lên bảng, cả lớp làm vở BT
20 ... 10 40 ... 80 90 ... 60
30 ... 40 80 ... 40 60 ... 90
50 ... 70 40 ... 40 90 ... 90
- Chấm - NX
******************************************
Tuần 23
Tiết : 21
RÈN CHỮ VIẾT
Hoạt hình, huy hiệu
NS : 16/2/2012
NG : 17/2/2012
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : Hoạt hình, huy hiệu, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
II. Đồ dùng : Chữ mẫu
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
- Giới thiệu
- Chữ gì ?
- So sánh độ cao các con chữ ?
- Viết như thế nào ?
- GV hướng dẫn viết hoạt hình
huy hiệu
Giải lao
- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Nhắc HS tư thế ngồi viết và rèn chữ viết cho HS năng khiếu, HS cả lớp
Chấm - nhận xét
4 Dặn dò : Luyện viết ở nhà
Hát
- 2 HS lên bảng viết : họa sĩ, gió xoáy
- Cả lớp viết bảng con
hoạt hình, huy hiệu
- HS so sánh độ cao của các chữ
- HS quan sát
- Cả lớp viết bóng
- HS viết bảng con
hoạt hình, huy hiệu
- HS viết từng dòng - hết
***************************************
File đính kèm:
- GA Tuan 23 lop 1.doc