Học vần : Bài 90 Ôn tập
I/ Mục tiêu 
 - Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 
 - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép
 II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể 
III/ Các hoạt động dạy học
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 12 trang
12 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1790 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 22 môn Tiếng việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Học vần : Bài 90 Ôn tập
I/ Mục tiêu 
 - Đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90 
 - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép
 II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2.Bài mới:
Tiết 1:
Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học
- Kể các vần có âm p đứng cuối 
 Hoạt động 2: Ghép âm thành vần 
- GV đính bảng ôn lên bảng 
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
 đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
 - GV hướng dẫn viết
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
- Hướng dẫn đọc bài SGK
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh 
- H. dẫn HS kể 
- Ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện ca ngợi tình cảm vợ chồng biết hy sinh vì nhau 
3. Củng cố , dặn dò:
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe 
- Đọc: giàn mướp, nườm nượp, tiếp khách
- Đọc bài SGK ( bài 89 )
- Viết bảng con : giàn mướp, rau diếp
+ ap, âp, ăp, op, ôp ơp, ip, up, ... 
- HS ghép chữ ở cột dọc với dòng ngang và đọc lên : ap, âp, ăp, op, ôp, ip, up, ep, êp,...
- Luyện đọc tiếng , từ 
- HS viết bảng con : đón tiếp, ấp trứng
- HS đọc lại bài tiết 1
- Luyện đọc từng dòng thơ, đoạn thơ
- Luyện đọc bài SGK
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh 
 - 4 em kể nối tiếp 
Ngày dạy:
Học vần : Bài 91 oa oe
I/ Mục tiêu :
 - Đọc được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất 
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần oa
- Phân tích vần : oa
- Ghép vần : oa
 - Ghép tiếng : hoạ
- Phân tích tiếng: hoạ
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: hoạ sĩ
Hoạt động 2:Dạy vần oe(Quy trình tương tự)
- So sánh : oa, oe
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng 
É sách giáo khoa, hoà bình, chích choè
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
GDMT:+Nêu màu sắc của các loài hoa trong tranh 
- Hướng dẫn đọc bài SGK
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Để có được sức khoẻ tốt các em phải làm gì ?
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
-HS đọc: giấy nháp, con cọp, cá mập
- HS đọc bài SGK ( bài 90 )
- HS viết bảng con: xe đạp, nườm nượp 
- âm o đứng trước, âm a đứng sau 
- ghép: oa Đánh vần , đọc trơn 
- ghép tiếng : hoạ	
- âm h đứng trước,vần oa đứng sau, dấu 
nặng dưới âm a
- đánh vần, đọc trơn tiếng : hoạ
- đọc trơn : hoạ sĩ
- Đọc lại bài trên bảng
+Giống: đều có âm o đầu vần 
+Khác: oa có a cuối vần, oe có e cuối vần 
-Viết BC: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè
- nhẩm tìm tiếng có vần : oa, oe
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần: oa, oe
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
 + hoa ban màu trắng, hoa lan màu vàng ...
- Luyện đọc bài SGK
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 +Các bạn tập thể dục
 + ăn uống điều độ, đầy đủ chất, tập thể dục
 đều đặn
 - HS tìm tiếng có vần: oa, oe
Ngày dạy:
Học vần : Bài 92 oai oay
I/ Mục tiêu :
 - Đọc được : oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy 
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa 
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần oai
- Phân tích vần : oai
- Ghép vần : oai
- Ghép tiếng : thoại
- Phân tích tiếng: thoại
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: điện thoại
Hoạt động 2:Dạy vần oay(Quy trình tương tự)
- So sánh : oai, oay
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng 
É quả xoài, khoai lang, hí hoáy, loay hoay
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
- Hướng dẫn đọc bài SGK
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Hãy chỉ ghế đẩu, ghế tựa, ghế xoay trong 
tranh ?
+ Nhà em có loại ghế nào ?
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
-HS đọc: hoa đào, mạnh khoẻ, tròn xoe
- HS đọc bài SGK ( bài 91 )
- HS viết bảng con: mạnh khoẻ, hoa đào 
- âm o đứng trước,âm a đứng giữa, âm i cuối vần 
- ghép: oai Đánh vần , đọc trơn 
- ghép tiếng : thoại	
- âm th đứng trước,vần oai đứng sau, dấu 
nặng dưới âm a
- đánh vần, đọc trơn tiếng : thoại
- đọc trơn : điện thoại
- Đọc lại bài trên bảng
+Giống: đều có âm o đầu vần , a giữa vần 
+Khác: oai có i cuối vần, oay có y cuối vần 
-Viết BC: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
- nhẩm tìm tiếng có vần : oai, oay
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần: oai, oay
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- Luyện đọc bài SGK
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 + HS lên bảng chỉ vào tranh và nêu tên 
+ HS tự trả lời 
 - HS tìm tiếng có vần: oai, oay
Ngày dạy:
Học vần : Bài 93 oan oăn 
I/ Mục tiêu :
 - Đọc được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn 
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi 
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần oan
- Phân tích vần : oan
- Ghép vần : oan
 - Ghép tiếng : khoan
- Phân tích tiếng: khoan
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: giàn khoan
Hoạt động 2:Dạy vần oăn(Quy trình tương tự)
- So sánh : oan, oăn 
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng 
É phiếu bé ngoan, khoẻ khoắn, học toán
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
- Hướng dẫn đọc bài SGK
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+Ở nhà bạn HS đang làm gì ?
+Ở lớp bạn đang làm gì ?
+ Người HS như thế nào sẽ được khen là con ngoan, trò giỏi ?
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
-HS đọc: quả xoài, khoai lang, loay hoay
- HS đọc bài SGK ( bài 92 )
- HS viết BC: quả xoài, loay hoay 
- âm o đứng trước,âm a đứng giữa, âm n
 cuối vần 
- ghép: oan Đánh vần , đọc trơn 
- ghép tiếng : khoan	
- âm kh đứng trước,vần oan đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng : khoan
- đọc trơn : giàn khoan
- Đọc lại bài trên bảng
+Giống: đều có âm o đầu vần, n cuối vần 
+Khác: oan có a giữa vần, oăn có ă giữa vần 
-Viết BC: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- nhẩm tìm tiếng có vần : oan, oăn
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần: oan, oăn
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- Luyện đọc bài SGK
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 +Ở nhà bạn giúp đỡ mẹ quét nhà 
 +Ở lớp bạn được cô phát phần thưởng
 +HS biết vâng lời, học giỏi ...
- HS tìm tiếng có vần: oan, oăn 
Ngày dạy:
Học vần : Bài 94 oang oăng 
I/ Mục tiêu :
 - Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng ; từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng 
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : áo choàng, áo len, áo sơ mi 
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần oang
- Phân tích vần : oang
- Ghép vần : oang
 - Ghép tiếng : hoang
- Phân tích tiếng: hoang
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: vỡ hoang 
Hoạt động 2:Dạy vần oăng(Quy trình tương tự)
- So sánh : oang, oăng 
- Hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng 
É áo choàng, oang oang, liến thoắng, dài ngoẵng
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Hãy nhận xét về trang phục của ba bạn trong tranh .
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
-HS đọc:khoẻ khoắn, giàn khoan, xoắn thừng
- HS đọc bài SGK ( bài 93)
- HS viết BC: giàn khoan, tóc xoăn 
- âm o đứng trước,âm a đứng giữa, âm ng
 cuối vần 
- ghép: oang Đánh vần , đọc trơn 
- ghép tiếng : hoang	
- âm h đứng trước,vần oang đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng : hoang
- đọc trơn : vỡ hoang
- Đọc lại bài trên bảng
+Giống: đều có âm o đầu vần, ng cuối vần 
+Khác: oang có a giữa vần,oăng có ă giữa vần 
-Viết BC: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- nhẩm tìm tiếng có vần : oang, oăng
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần: oang, oăng
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
-HS quan sát áo của từng bạn rồi nói tên từng kiểu (loại) áo 
+áo sơ mi mặc vào mùa hè
+áo len mặc vào mùa đông 
+áo choàng thường dài và rất ấm , mặc trong những ngày lạnh .
- HS tìm tiếng có vần: oang, oăng 
            File đính kèm:
 TUAN 22.doc TUAN 22.doc