A. Mục tiêu :
 Giúp HS: - Biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
 - Tập trừ nhẩm (dạng 17 - 7). Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 3, 4); bài 2
(cột 1, 3); bài 3. 
B. Đồ dùng dạy học :
 - Các bó chục que tính và các que tính rời .
C. Các hoạt động dạy học :
I. KTBC: 
 - Cho Hs làm 1 số p. tính dạng 17 - 3 ( làm b. con)
 - Nhận xét, cho điểm
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 13 trang
13 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 21 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng dẫn viết:
 - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết : ep, êp, cá chép, đèn xếp
 * Củng cố T1
 Tiết 2
3. Luyện tập
 a. Luyện đọc:
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> đoạn thơ ứng dụng. 
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
b. Luyện nói:
- Cho Hs quan sát tranh – TLCH:
- Đặt câu hỏi :
+ Tranh vẽ gì?
 + các bạn trong tranh đang làm gì ?
 + Khi xếp hành vào lớp chúng ta phải xếp hàng như thế nào ? 
 + Em côh biết ích lợi của việc xếp hàng vào lớp ?
 + Ngoài việc xếp hàng vào lớp, em phải xếp hàng khi nào nữa ?
 + Em hãy kể lại việc xếp hàng vào lớp của lớp mình.
- GV nhận xét - bổ xung câu hỏi
* Đọc SGK:
c. Luyện viết:
 - H. dẫn Hs viết bài
 - GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo 
- So sánh ep với ap
- HS đánh vần , cài bảng
- HS trả lời, cài bảng 
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,cài bảng từ
- Đọc trơn từ khóa 
- Luyện đọc cá nhân, nhóm, đ. thanh .
- So sánh êp với ep
- HS đọc thầm, gạch chân từ có âm mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: Cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát - nhận xét 
- HS viết trên bảng con
- 1 Hs đọc toàn bài trên bảng
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa 
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HSTL
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Lớp nhận xét 
- Đọc sách giáo khoa: CN, ĐT
- HS luyện viết trong vở tập viết:
ep, êp, cá chép, đèn xếp.
III. Củng cố dặn dò
	- HS đọc lại bài
	 - Tìm chữ có vần vừa học
	 - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 88. 
 Tiết 4: Toán
$ 79 : LUYỆN TẬP
 A. Mục tiêu 
	- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và trừ nhẩm . 
 B. Các hoạt động dạy học 
 I. KTBC:
 - Hs thực hiện b. con : 15 - 5 , 16 - 6 , 19 - 9, 17 - 5
 - Nhận xét
II. Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn Hs làm các bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
* Củng cố cách đặt tính và tính các p. tính 
trừ dạng 17 - 7, 17 - 3
Bài 2: Tính nhẩm 
* Củng cố tính nhẩm 
- Nhận xét - KL
Bài 3 : Tính :
- Hướng dẫn cách nhẩm 
Bài 4 : > < = ? 
Bài 5 : Viết phép tính hợp :
- Cho Hs đọc đề 
- Hs tự làm bài, chữa bài.
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm 
- Chữa bài - nhận xét 
 13 14 10 19
 - - + - 
 3 2 6 9
 10 12 16 10
- Nêu yêu cầu 
- Tính nhẩm , đọc bài nối tiếp 
10 + 3 = 13 10 + 5 = 15 17 - 7 = 10
13 - 10 = 3 15 - 5 = 10 10 + 7 = 17
- Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 
11 + 3 - 4 = 10 14 - 4 + 2 = 12
12 + 5 - 7 = 10 15 - 5 + 1 = 11
- Nêu cách làm - Tự làm bài 
- Đọc bài - nhận xét 
- Đọc tóm tắt 
- Nêu đề toán 
- Nêu lời giải và phép tính 
 12 - 2 = 10
III. Củng cố - dặn dò 
	- Học bài và làm bài tập đầy đủ .
	- Xem trước bài 80.
Thứ năm ngày 27 tháng 1 năm 2011
 Tiết 1: Toán
	$ 80 : LUYỆN TẬP CHUNG 
 A. Mục tiêu 
	- Giúp HS rèn luyện kỹ năng so sánh các số.
	- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ và làm tính nhẩm .
 B. Các hoạt động dạy học
 I. KTBC:
 - Gv kiểm tra VBT Toán Tập 1
 - Chấm điểm, nhận xét.
 II. Dạy bài mới 
 1. giới thiệu bài 
 2. Hướng dẫn Hs làm các bài tập 
Bài 1: Điền số 
- H. dẫn Hs làm bài 
Bài 2: Trả lời câu hỏi 
- Cho Hs nêu y. cầu của bài - TLC
- Nhận xét - KL
Bài 3 : Trả lời câu hỏi 
- Cho Hs nêu y. cầu của bài - TLCH
Bài 4 : Đặt tính rồi tính 
- Cho Hs làm bài, chữa bài
Bài 5 : Tính : 
- Nêu yêu cầu -điền mỗi số vào một vạch của tia số.
- Chữa bài - nhận xét 
- Nêu yêu cầu - Hs trả lời miệng 
 + Số liền sau của số 7 là 7 
 + Số liền sau của số 9 là 10 
 + Số liền sau của số 19 là 20 
- Một HS đọc câu hỏi - một HS trả lời 
 + Số liền trước của 8 là 7
 + Số liền trước của 10 là 9
 + Số liền trước của 11 là 10
- Nêu cách làm - Tự làm bài 
- Chữa bài- nhận xét 
 12 14 11 15 19
+ + + - - 
 3 5 7 3 5
 15 19 18 12 14
- HS tự làm bài - chữa bài - nhận xét
11 + 2 + 3 = 16 15 + 1 - 6 = 10
12 + 3 + 4 = 17 16 + 3 - 9 = 10 
III. Củng cố - dặn dò :
	- Học bài và làm bài tập đầy đủ .
	- Xem trước bài 81.
Tiết 2: Thủ công Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 3+4: Học vần
Bài 88: ip up
 A.Mục tiêu 
 - HS đọc và viết được : ip, up, bắt nhịp, búp sen.
	 - Đọc được từ và câu ứng dụng.
	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. Hs k - g nói được 5,6 câu về chủ đề trên.
 B. Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh họa các từ khóa .
 - Tranh minh họa câu ứng dụng .
 - Tranh minh họa phần luyện nãi .
 C. Các hoạt động dạy học
	I. Kiểm tra bài cũ : - Viết : xinh đẹp, gạo nếp 	 	 - Đọc : bài 87
	II. Dạy học bài mới :
	 1. Giới thiệu bài : 
	- Hôm nay chúng ta học vần mới : ip, up
	 2. Dạy vần :
*ip
a, Nhận diện vần :
 - Giáo viên giới thiệu vần ip
 - Giới thiệu vần ip in thường với vần ip viết thường .
b, Đánh vần:
 - Giáo viên đánh vần mẫu 
 - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa : nhịp 
trong từ khóa : bắt nhịp 
 - Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
 *up (tương tự)
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết : ip, up, bắt nhịp, búp sen.
* Củng cố T1
 Tiết 2
3. Luyện tập:
 a. Luyện đọc:
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> đoạn thơ ứng dụng. 
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
b. Luyện nói:
- Cho Hs quan sát tranh – TLCH:
- Đặt câu hỏi :
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ? 
+ Em đã bao giờ giúp đỡ cha mẹ chưa ?
+ Em đã làm gì để giúp đỡ cha mẹ ?
+ Em đã làm việc đó khi nào ? 
+ Em có thích giúp đỡ bố mẹ không? Vì sao ? 
- GV nhận xét - bổ xung câu hỏi
* Đọc SGK: 
c. Luyện viết:
 - H. dẫn Hs viết bài
 - GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo 
- So sánh ip với ap
- HS đánh vần , cài bảng
- HS trả lời, cài bảng 
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,cài bảng 
- Đọc trơn từ khóa , cài bảng
- Luyện đọc cá nhân, nhóm, đ. thanh .
- So sánh up với ip
- HS đọc thầm, gạch chân từ có âm mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: Cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát - nhận xét 
- HS viết trên bảng con
- 1 Hs đọc toàn bài trên bảng
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa 
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HSTL
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Lớp nhận xét
- Đọc sách giáo khoa 
- HS luyện viết trong vở tập viết :
ip, up, bắt nhịp, búp sen.
III. Củng cố, dặn dò
	- HS đọc lại bài
	 - Tìm chữ có vần vừa học
 - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 89. 
 Thứ sáu ngày 28 tháng 1 năm 2011
 Tiết 1: Học vần 
 Bài 89: iêp ươp
 A .Mục tiêu :
 - HS đọc và viết được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp	 - 	 - Đọc được từ và câu ứng dụng:
	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. Hs k - g nói được 5,6 câu theo chủ đề trên.
 B . Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh họa các từ khóa .
 - Tranh minh họa câu ứng dụng .
 - Tranh minh họa phần luyện nãi .
 C . Các hoạt động dạy học
	I. Kiểm tra bài cũ : - Viết : đuổi kịp, chụp đèn	 	 - Đọc : bài 88
	II. Dạy học bài mới : Tiết 1
	 1. Giới thiệu bài : 
	- Hôm nay chúng ta học vần mới : iêp, ươp
	 2. Dạy vần :
*ăp
a, Nhận diện vần :
 - Giáo viên giới thiệu vần iêp
 - Giới thiệu vần iêp in thường với vần iêp viết thường .
b, Đánh vần:
 - Giáo viên đánh vần mẫu 
 - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa : liếp 
trong từ khóa : tấm liếp
 - Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
 *ươp (tương tự)
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp 
* củng cố: T1
 Tiết 2
3. Luyện tập: 
 a. Luyện đọc:
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> đoạn thơ ứng dụng. 
- GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
b. Luyện nói:
- Cho Hs quan sát tranh – TLCH:
- Đặt câu hỏi :
 + Các tranh vẽ gì?
 + Em hãy giới thiệu nghề nghiệp của bố, mẹ em cho các bạn biết ?
- GV nhận xét - bổ xung câu hỏi
c. Luyện viết:
 - GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo 
- So sánh iêp với êp
- HS đánh vần , cài bảng
- HS trả lời, cài bảng 
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,cài bảng từ
- Đọc trơn từ khóa , cài bảng
-Luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh 
- So sánh ươp với iêp
- HS đọc thầm, gạch chân từ có âm mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: Cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát - nhận xét 
- HS viết trên bảng con
- 1 Hs đọc bài 
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa 
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Hs TL
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa 
- HS luyện viết trong vở tập viết :
iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
III. Củng cố dặn dò
	- HS đọc lại bài
	 - Tìm chữ có vần vừa học
	 - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 90. 
Tiết 3: Tự nhiên và Xã hội Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 4: Toán
$ 81 : BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
A. Mục tiêu
	- Giúp HS bước đầu nhận biết bài toàn có lời văn thường có:
	+ Các số gắn với các thông tin đã biết.
	+ Câu hỏi chỉ số thông tin cần tìm.
B. Đồ dùng dạy học
	- Sử dụng các tranh vẽ trong sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học
I. KTBC:
 - Gv kiểm tra vở bài tập về nhà của Hs
 - Nhận xét
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài toán có lời văn 
Bài 1: 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Theo câu hỏi này ta phải làm gì ?
Bài 2: ( tương tự )
Bài 3: 
- Bài toán còn thiếu gì ?
Chú ý : Trong các câu hỏi đều phải có : Từ "Hỏi" ở đầu câu .
 Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ " tất cả "
 Viết dấu ? ở cuối câu .
Bài 4 ( tương tự )
2. Trò chơi lập bài toán 
- GV đưa đồ dùng trực quan 
- Hs nêu yêu cầu 
- Quan sát tranh - viết số thích hợp vào chỗ chấm .
- Đọc bài toán 
- Có 1 bạn thêm ba bạn nữa
- Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
- Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn.
- HS nêu yêu cầu 
- Quan sát tranh vẽ - đọc bài toán 
- Bài toán còn thiếu câu hỏi 
- HS tự nêu câu hỏi - Đọc đề toán 
- HS nêu bài toán 
IV. Củng cố - dặn dò :
	- Tự lập bài toán có lời văn .
TOÀN TRƯỜNG NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN
(Từ ngày 1. 2 đến ngày 7. 2. 2011)
            File đính kèm:
 Tuần 21.doc Tuần 21.doc