A. Mục tiêu :
 - HS đọc và viết được : ach, cuốn sách 
 - Đọc được từ và câu ứng dụng:
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. hs k- g nói được 5,6 câu theo chủ đề trên.
 B . Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh họa các từ khóa.
 - Tranh minh họa câu ứng dụng.
 - Tranh minh họa phần luyện nãi.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 14 trang
14 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1613 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 20 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cách đặt tính
- Chữa bài - nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm (cột 3: Hs k - g)
- H. dẫn Hs cộng nhẩm
- Nhận xét - KL
Bài 3 : Tính(cột 2: Hs k - g)
- Hướng dẫn cách nhẩm 
Bài 4 : Nối theo mẫu(Hs k- g)
- Hs tính nhẩm tím kết quả của mỗi p. cộng rồi nối p. cộng đó với số đã cho là k. quả của p. cộng. 
III. Củng cố - dặn dò :
	- Học bài và làm bài tập đầy đủ .
	- Xem trước bài 76.
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm - Đặt tính rồi tính 
 12 13 15 16
+ + + +
 5 2 3 1
 17 15 18 17 
- Nêu yêu cầu - Tính nhẩm , đọc bài nối tiếp 
15 + 1 = 16 10 + 2 = 12 14 + 3 = 17
18 + 1 = 19 12 + 0 = 12 13 + 4 = 17
- Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 
 10 + 1 + 3 = 14 14 + 2 + 1 = 17
 16 + 1 + 2 = 19 15 + 3 + 1 = 19
- Nêu cách làm - Tự làm bài 
- Đọc bài - nhận xét 
Tiết 3+4: Học vần 
	 Bài 83: ÔN TẬP
I. Mục tiêu :
	- HSđọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học từ bài 76 đến bài 82. Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng . 
	- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. (Hs k - g kể được 2,3 đoạn truyện theo tranh)
II. Đồ dùng dạy học
	- Bảng ôn tập .
	- Tranh minh họa cho câu ứng dụng và truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng 
III. Các hoạt động dạy học
A. KTBC: - Viết : mũi hếch, chênh chếnh 
 	 - Đọc : bài 82
B. Dạy học bài mới :
 Tiết 1
Hoạt động của GV
1) Giới thiệu bài mới :
2) Ôn tập :
a) Các vần vừa học 
- GV đọc âm
b) Ghép âm thành vần 
- Chỉnh sửa phát âm 
c)GV đọc -HS viết vần 
d) Đọc từ ngữ ứng dụng 
- Chỉnh sửa phát âm và giải nghĩa từ
đ) Tập viết :
- Hướng dẫn quy trình và viết mẫu: thác nước, ích lợi .
* Củng cố T1 
 Tiết 2
3) Luyện tập 
a) Luyện đọc : 
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> đoạn thơ ứng dụng. 
- Giới thiệu về đoạn thơ ứng dụng, đọc mẫu. 
b) Kể chuyện 
- Gv kể lần 1
- GV kể lần 2 có kèm theo tranh minh họa 
- H. dẫn Hs kể theo nội dung tranh
- Gv giúp đỡ nhóm yếu
- Nhận xét - đánh giá 
-> Ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.
c) Luyện viết: 
- H. dẫn Hs viết vở
- Chấm bài - nhận xét 
C. Củng cố, dặn dò: 
- Đọc lại bài trên bảng
- Học bài ,làm bài tập, xem trước bài 84.
Hoạt động của HS
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm
- Đọc vần ghép ở bảng ôn
- HS viết vần 
- Đọc từ ngữ ứng dụng : cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát và nhận xét mẫu
- HS viết bảng con 
- 1 Hs đọc bài
- Đọc bài trên bảng 
- Nhận xét về tranh minh họa 
- Đọc đoạn thơ ứng dụng 
- Luyện đọc lại
- Đọc tên câu chuyện 
- Hs nghe
- Thảo luận nhóm 
- Thi kể chuyện trước lớp 
- Lớp nhận xét 
- Hs nhắc lại ý nghĩa câu chuyện 
- Luyện viết trong vở tập viết : thác nước, ích lợi .
Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2011
Tiết 1: Toán 
$ 76 : PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3
I. Mục tiêu :
Giúp HS: - Biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
	 - Tập trừ nhẩm ( dạng 17 - 3 )
II. Đồ dùng dạy học :
	 - Các bó chục que tính và các que tính rời .
III. Các hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3.
- GV hướng dẫn HS cách thực hiện trên que tính và viết bảng như SGK
- Hướng dẫn cách đặt tính và tính :
 17
 -
 3 
 14
 17 - 3 = 14
2. Thực hành 
Bài 1 : Tính (ý b: hs k-g)
* Củng cố cách làm tính trừ dạng 17- 3.
Chữa bài trên bảng - nhận xét
Bài 2: Tính ( Cột 2: Hs k - g)
* củng cố về tính nhẩm
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống 
- Hướng dẫn cách làm 
- Nhận xét - kết luận
IV . Củng cố - dặn dò 
- Gv nhắc lại nội dung chính của bài 
- Học bài và làm bài tập đầy đủ 
- Nhận xét giờ học.
- HS lấy 17 que tính ( gồm bó 1 chục và 7 que tính rời ) rồi tách làm hai phần : phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời .Từ 7 que tính tách lấy ra 3 que tính . Còn lại bao nhiêu que tính ?( đếm số que tính )
- Số que tính còn lại là gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính 
- HS đọc đồng thanh. 
- Nêu yêu cầu - Luyện tập cách trừ 
 12 15 16 17
- - - - 
 1 2 4 3
 11 13 12 14
- HS tính nhẩm - Đọc bài nối tiếp 
12 - 1 = 11 13 - 1 = 12 14 - 1 = 13
17 - 5 = 12 18 - 2 = 16 19 - 8 = 1
14 - 0 = 14 16 - 0 = 16 18 - 0 = 18
- Nhận xét - kết luận
- Hs nêu y.cầu của bài - Hs làm bài, chữa bài
 16
1
 2 
 3
 4
 5
15
 14
 13
 12
11
Tiết 2: Thủ công Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 3+4: Học vần
 Bài 84: op - ap
 A.Mục tiêu :
 - HS đọc và viết được : op, ap
	 - Đọc được từ và câu ứng dụng:
	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. 
 Nói được 5,6 câu theo chủ đề trên.
 B . Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh họa các từ khóa .
 - Tranh minh họa câu ứng dụng .
 - Tranh minh họa phần luyện nãi .
 C . Các hoạt động dạy học
	I. Kiểm tra bài cũ : - Viết : chúc mừng, ích lợi 	 	 - Đọc : bài 83
	II. Dạy học bài mới :
 Tiết 1 
1. Giới thiệu bài : 
	- Hôm nay chúng ta học vần mới op, ap
2. Dạy vần 
*op
a, Nhận diện vần :
 - Giáo viên giới thiệu vần op
 - Giới thiệu vần op in thường với vần op viết thường .
b, Đánh vần:
 - Giáo viên đánh vần mẫu 
 - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa : họp 
trong từ khóa : họp nhóm 
 - Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
 - Cài bảng: op, họp, họp nhóm
*ap (tương tự)
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết : op, ap, họp nhóm, múa sạp.
* Củng cố T1:
 Tiết 2
3. Luyện tập
 a. Luyện đọc
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> đoạn thơ ứng dụng. 
- Giới thiệu về đoạn thơ ứng dụng, đọc mẫu. 
 b. Luyện nói
- Cho Hs quan sát tranh – TLCH
 + Tranh vẽ những gì?
 + Cho hs biết chóp núi là nơi cao nhất của ngọn núi ?
 + Chỉ ngọn cây: đây là gì ?
- GV nhận xét - bổ xung 
- Đọc SGK:
c. Luyện viết
 - H. dẫn Hs viết vở
 - GV chấm bài và nhận xét.
III. Củng cố dặn dò
	- HS đọc lại bài
	- Tìm chữ có vần vừa học
	- Học bài, làm bài tập, xem trước bài 85. 
- HS nêu cấu tạo 
- So sánh op với ot
- HS đánh vần 
- HS trả lời
- Đánh vần và đọc trơn tiếng 
- Đọc trơn từ khóa
- Luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh 
- So sánh ap với op
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: Cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát - nhận xét 
- HS viết trên bảng con
- 1 Hs đọc toàn bài T1
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa 
- HS luyện đọc đoạn thơ ứng dụng
- Luyện đọc lại: CN, ĐT
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HsTL
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Nhận xét 
- Đọc sách giáo khoa 
- HS luyện viết trong vở tập viết :
 op, ap, họp nhóm, múa sạp .
 Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010
Tiết 1+2: Học vần
 Bài 85: ăp - âp
 A .Mục tiêu :
 - HS đọc và viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập
	 - Đọc được từ và câu ứng dụng:
	 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em. Hs k - luyện nói từ 5,6 câu theo chủ đề trên.
B . Đồ dùng dạy học 	
 - Tranh minh họa các từ khóa .
 - Tranh minh họa câu ứng dụng .
 - Tranh minh họa phần luyện nãi .
 C . Các hoạt động dạy học
	I. Kiểm tra bài cũ : - Viết : đóng góp, giấy nháp 	 	 - Đọc : bài 84
	II. Dạy học bài mới :
 1. Giới thiệu bài : 
	- Hôm nay chúng ta học vần mới : ăp, âp
	2. Dạy vần:
*ăp
a) Nhận diện vần :
 - Giáo viên giới thiệu vần ăp
 - Giới thiệu vần ăp in thường với vần ăp viết thường .
b) Đánh vần:
 - Giáo viên đánh vần mẫu 
 - Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: bắp 
 - Từ khóa: cải bắp
 - Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
 - Cài bảng: ăp, bắp, cải bắp
 *âp (tương tự)
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
 - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết : ăp, âp, cải bắp, cá mập 
 * Củng cố T1:
 Tiết 2
3. Luyện tập
 a. Luyện đọc:
- Gv cho Hs đọc bài trên bảng lớp T1 + cho điểm.
- cho Hs quan sát tranh - Nhận xét tranh -> đoạn thơ ứng dụng. 
- Giới thiệu về đoạn thơ ứng dụng, đọc mẫu. 
 b. Luyện nói:
 - Cho Hs quan sát tranh – TLCH
+ Yệu cầu hs giới thiệu trong cặp sách có những gì?
+ Đồ dùng trong cặp được sắp xếp như thế nào ?
- Gv nhận xét, bổ sung
 * Đọc SGK:
c. Luyện viết:
 - H. dẫn Hs viết vở
 - GV chấm bài và nhận xét.
 III. Củng cố dặn dò
	- HS đọc lại bài
	- Tìm chữ có vần vừa học.
- Hs nghe
- HS nêu cấu tạo 
- So sánh ăp với ap
- HS đánh vần 
- HS trả lời
- Đánh vần và đọc trơn tiếng 
- Đọc trơn từ khóa 
-Luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh 
- So sánh ăp với âp
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: Cá nhân, nhóm, đồng thanh
-Quan sát - nhận xét 
- HS viết trên bảng con
- 1 Hs đọc bài T1
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa 
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Hs TL
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Lớp nhận xét
- Đọc sách giáo khoa 
- HS luyện viết trong vở tập viết :
ăp, âp, cải bắp, cá mập .
Tiết 3: Tự nhiên - xã hội Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 4: Toán
	 $ 74 : LUYỆN TẬP
 A. Mục tiêu :
	- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ dạng 17 - 3. 
 B. Các hoạt động dạy học :
 I. KTBC:
 - Gv cho Hs thực hiện một số p. tính dạng 17 - 3( CN, CL)
 - Nhận xét, cho điểm 
 II. Dạy bài mới
 1. Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn Hs làm các bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
* Củng cố về cách thực hiện p. tính
- Chữa bài - nhận xét 
Bài 2: Tính nhẩm( Cột 2,3: Hs k - g)
* Củng cố về tính nhẩm
- Nhận xét - KL
Bài 3 : Tính( Dòng 2: Hs k - g)
- Hướng dẫn cách nhẩm 
Bài 4 : Nối theo mẫu( Hs k - g)
III. Củng cố - dặn dò 
 - Gv nhắc lại nội dung chính cần nhớ
	- Học bài và làm bài tập đầy đủ .
	- Xem trước bài 78.
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm 
- Đặt tính rồi tính 
 19 16 18 18
- - - - 
 5 2 3 5
 14 14 15 13
- Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét 
12 + 3 - 1 = 14 17 - 5 + 2 = 14
15 + 2 - 1 = 16 16 - 2 + 1 = 15
- Nêu cách làm - Tự làm bài 
12 + 3 - 1 = 14 17 - 5 + 2 = 14 
15 + 2 - 1 = 16 16 - 2 + 1 = 15
- Đọc bài - nhận xét 
- Hs nêu cách làm
- Hs làm bài, chữa bài
            File đính kèm:
 Tuần 20.doc Tuần 20.doc