A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc được từ ngữ và câu thơ ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. Hs k - g nói được 5, 6 câu theo chủ đề trên.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK).
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2293 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 16 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: buồm
trong từ khóa: cánh buồm
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
* ươm (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- Giới thiệu tranh luyện nói, yêu cầu đọc chủ đề .
- Đặt câu hỏi ;
- Bức tranh vẽ những con gì?
- Con ong thường thích gì?
- Con bướm thích những gì ?
- Con chim thướng ăn gì ?
- GV nhận xét - bổ sung câu hỏi
c. Luyện viết:
- GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo
- So sánh uôm với ươm
- HS đánh vần, cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, cài bảng
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc CN, N, CL.
- So sánh ươm với uôm
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HsTL
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 66.
Tiết 4: Toán
Bài 60: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng , trừ; biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10.
- Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ôn tập:
- Hướng dẫn nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho.
2. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Nhận biết cách sắp xếp các công thức tính; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng, trừ
3. Thực hành
Bài 1: Tính
* Củng cố bảng cộng trừ trong p. vi 10.
Bài 2: Số ? ( Hs k - g)
* Củng cố về cấu tạo số.
- Hướng dẫn cách làm: 10 gồm 1 và mấy ?
- Vậy số điền vào ô trống là số nào?
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- HS đọc thuộc lòng các bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Tính nhẩm một số phép tính cụ thể:
4 + 5 = 9 2 + 8 = 10 10 - 6 = 4 9 - 7 = 2
- Mở SGK
- Làm các phép tính trong phần bài học
- Nêu yêu cầu - Tự làm bài
- Đọc kết quả
5 + 5 = 10 8 - 2 = 6 10 - 6 = 4 2 + 7 = 9
8 - 7 = 1 10 + 0 = 10 10 - 2 = 8 4 + 3 = 7
b) 5 8 5 10
+ 4 - 1 + 3 - 9
9 7 8 1
2 5 3 7
+ 2 - 4 + 7 - 5
9 1 10 2
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 10 gồm 1 và 9.
- Số 9.
- Tự làm bài - Đổi vở chữa bài
- Nhận xét - kết luận
a) Quan sát tranh và nêu bài toán
- Nêu lời giải - viết phép tính
4 + 3 = 7
b) Đọc tóm tắt, dựa vào tóm tắt, nêu bài toán, nêu phép tính:
10 - 3 = 7
IV. Củng cố - dăn dò:
- Học thuộc các bảng cộng, trừ đã học
- Làm bài tập - xem trước bài 61.
Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Toán
Bài 61: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10.
- Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. . - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3 (cột 4, 5, 6), bài 4, bài 5.
II. Các hoạt động dạy học:
Bài 1: Tính
- Củng cố bảng cộng trừ trong p.vi 10.
Bài 2: Số? (Hs k- g: Ý 2)
Bài 3: >, <, = ?
- Dòng 2, 3 Hs k - g
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét - kết luận
- HS nêu yêu cầu - Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 10 - 4 = 6
6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 9 + 1 = 10 9 + 1 = 10
10 - 6 = 4 10 - 7 = 3 10 - 8 = 2 10 - 9 = 1
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Tự làm bài và đổi vở chữa bài
- Nhận xét - kết luận
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
10 > 3 + 4 8 7 - 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2
6 - 4 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4
- Đọc tóm tắt, nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, nêu phép tính
- Viết phép tính, đọc bài
6 + 4 = 10
III. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
- Xem trước bài 63.
Tiết 2: Thủ công Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 3+4: Học vần
Bài 67: ÔN TẬP
I. Muc tiêu:
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng m.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. (HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn tập trang 136.
- Tranh minh họa cho câu ứng dụng và truyện kể Đi tìm bạn (SGK)
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Đọc bài 66.
- Viết: ao chuôm, cháy đượm
B. Dạy học bài mới:
1) Giới thiệu bài mới:
2) Ôn tập:
a) Các vần vừa học
- GV đọc âm
b) Ghép âm thành vần
- Chỉnh sửa phát âm
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Chỉnh sửa phát âm và giải nghĩa từ
d) Tập viết :
- Hướng dẫn quy trình và viết mẫu : xâu kim, lưỡi liềm .
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- Giới thiệu về đoạn thơ ứng dụng
b) Kể chuyện
- Gv kể lần 1
- GV kể chuyện có kèm theo tranh minh họa
- Gợi ý Hs kể: Nội dung SGV
- Nhận xét - đánh giá
c) Luyện viết:
- H dẫn Hs viết bài vào vở.
- Chấm bài- nhận xét
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm
- Đọc vần ghép ở bảng ôn
- Đọc từ ngữ ứng dụng : cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát và nhận xét mẫu
- HS viết bảng con
- Đọc bài trên bảng
- Nhận xét về tranh minh họa
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Đọc tên câu chuyện
- Thảo luận nhóm
- Thi kể chuyện trước lớp
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
- Luyện viết trong vở tập viết: xâu kim, lưỡi liềm.
C. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 68.
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009
Tiết 1+2: Học vần
Bài 68: ot at
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK).
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 67.
- Viết: trảy vào, chùm cam
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: ot, at
2. Dạy vần:
*ot
a, Nhận diện vần:
- Giáo viên giới thiệu vần ot
- Giới thiệu vần ot in thường với vần ot viết thường.
b, Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: hót
trong từ khóa: tiếng hót
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
* at (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: ot, at, tiếng hót, ca hát
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Cho hs luyện đọc bài T1
- Luyện đọc câu ứng dụng:
+ Cho Hs QST- TLChH -> câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?
+ Việc trồng cây có ích lợi gì?
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
Giới thiệu tranh luyện nói.Yêu cầu đọc chủ đề
Đặt câu hỏi :
- Em đã nghe gà gáy chưa ?
- Em nhái tiếng gà gáy?
- Chim hót như thế nào ?
- Các em thường được cô tập hát vào ngày thứ mấy ?
- GV nhận xét - bổ sung
c. Luyện viết:
- GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo
- So sánh ot với on
- HS đánh vần, cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, cài bảng
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc CN, N, CL.
- So sánh at với ot
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- Trồng cây thật vui và có ích: che bóng mát, có chim chóc đến đậu và hót...
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HsTL
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Nhận xét
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 69.
Tiết 3: Toán
Tiết 64: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Giúp HS củng cố về :
+ Nhận biết số luợng trong phạm vi 10.
+ Đêm trong phạm vi 10; thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
+ Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
+ Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Thái độ: Ham Thích học Toán.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 1, 4, bảng phụ ghi BT 1, 2,3,4,5.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. Các học động dạy học:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm bài tập 3
- 3 HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con
- GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
Bài tập 1: HS làm phiếu học tập
- GV đính tranh như SGK đã phóng to, hướng dẫn HS
Bài 2:
- HS trả lời miệng.
-Yêu cầu HS
- GV chấm điểm và nhận xét .
Bài 3: Cả lớp làm vở Toán.
- Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc.
- Cột 1, 2, 3: Hs k - g
- GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Bài 4:
- HD HS làm bài
- HS làm bài
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhắc nội dung chính Hs cần nắm
- Nhận xét giờ học
- Đọc yêu cầu bài 1
- HS đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm,
rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào
ô trông tương ứng.
- 2 HS lên bảng làm cả lớp làm phiếu học tập.
- 1HS đọc yêu cầu bài
- Hs thực hành đếm
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 3
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Toán.
5 4 2 4 10
+ + + + +
2 6 2 4 0
7 10 4 8 10
- HS tự điền số vào ô trống rồi đổi vở để
chữa bài, đọc kết quả vừa làm được.
1HS nêu yêu cầu bài tập
HS nhìn tóm tắt nêu bài toán
rồi viết phép tính ứng với bài toán.
HS làm bài, chữa bài. Đọc phép tính:
a. 5 + 3 = 8 ; b. 7 – 3 = 4
Tiết 4: Tự nhiên - xã hội Giáo viên bộ môn dạy
File đính kèm:
- Tuần 16.doc