Học vần : Bài 55 eng iêng
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ , giếng
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 9 trang
9 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1458 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 14 môn Tiếng việt lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Học vần : Bài 55 eng iêng
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ao, hồ , giếng
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần eng
- Phân tích vần : eng
- Ghép vần : eng
 - Ghép tiếng : xẻng
- Phân tích tiếng : xẻng 
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: lưỡi xẻng 
Hoạt động 2:Dạy vần iêng(quy trình tương tự)
- So sánh : eng , iêng
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Ao, hồ có gì khác nhau ?
-GDMT:
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: ung, ưng, trung thu, sừng hươu
 vui mừng, củ gừng
- HS đọc bài SGK ( bài 54 )
- HS viết bảng con: sừng hươu, trung thu
- âm e đứng trước, âm ng đứng sau 
- ghép : eng Đánh vần , đọc trơn 
- ghép tiếng : xẻng
- âm x đứng trước,vần eng đứng sau, dấu hỏi
trên đầu âm e
- đánh vần, đọc trơn tiếng : xẻng
- đọc trơn : lưỡi xẻng
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm ng cuối vần 
 khác: eng có e đầu vần, iêng có iê đầu vần 
-Viết BC: eng, iêng, lưỡi xẻng,trống chiêng
- nhẩm tìm tiếng có vần eng, iêng
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần eng, iêng
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 + Tranh vẽ giếng, ao hồ
+ Ao rộng hơn hồ
 - HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần eng, iêng
Ngày dạy:
Học vần : Bài 56 uông ương
I/ Mục tiêu : 
- Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : đồng ruộng
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần uông
- Phân tích vần : uông
- Ghép vần : uông
 - Ghép tiếng : chuông
- Phân tích tiếng : chuông
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: quả chuông
Hoạt động 2:Dạy vần ương(quy trình tương tự)
- So sánh : uông, ương
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Lúa, ngô, khoai được trồng ở đâu?
+Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm
 gì?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: cái kẻng, xà beng, bay liệng,
 siêng năng, tiếng nói
- HS đọc bài SGK ( bài 55 )
- HS viết bảng con: cái kẻng bay liệng
- âm uô đứng trước, âm ng đứng sau 
- ghép : uông Đánh vần , đọc trơn 
- ghép tiếng : chuông
- âm ch đứng trước,vần uông đứng sau
- đánh vần, đọc trơn tiếng :chuông
- đọc trơn : quả chuông
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm ng cuối vần 
 khác: uông có uô đầu vần, ương có ươ đầu vần 
-Viết BC: uông,ương,quả chuông,con đường
- nhẩm tìm tiếng có vần uông, ương
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần uông, ương
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 + Tranh vẽ đồng ruộng
+ ... ở đồng ruộng
 + đang cày cấy...
- HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần uông, ương
Ngày dạy:
Học vần : Bài 57 ang anh
I/ Mục tiêu : 
 - Đọc được : ang, anh, cây bàng , cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng 
 - Viết được: ang, anh, cây bàng , cành chanh 
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Buổi sáng
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần ang
- Phân tích vần : ang
- Ghép vần : ang
 - Ghép tiếng : bàng
- Phân tích tiếng: bàng
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cây bàng
Hoạt động 2:Dạy vần anh(quy trình tương tự)
- So sánh : ang , anh
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Trong tranh mọi người đang làm gì?
+ Buổi sáng em làm gì?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: uông, ương, luống rau, con đường
 chuồng bò, quê hương
- HS đọc bài SGK ( bài 56 )
- HS viết bảng con: luống rau, quê hương
- âm a đứng trước, âm ng đứng sau 
- ghép: ang Đánh vần , đọc trơn 
- ghép tiếng : bàng
- âm b đứng trước,vần ang đứng sau dấu huyền trên đầu âm a
- đánh vần, đọc trơn tiếng : bàng
- đọc trơn : cây bàng
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm a đầu vần
 khác: ang có ng cuối vần,anh có nh cuối vần
-Viết BC: ang,anh,cây bàng,cành chanh
- nhẩm tìm tiếng có vần ang, anh
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ang, anh
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
+ các cô chú vác cuốc ra đồng,các em nhỏ đi học 
+ tập thể dục, quét nhà...
- HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần ang, anh
Ngày dạy:
Học vần : Bài 58 inh ênh
I/ Mục tiêu : 
 - Đọc được : inh, êng, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng
 - Viết được: inh, êng, máy vi tính, dòng kênh
 - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : máy cày,máy nổ,máy khâu,máy tính
II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con
2. Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần inh
- Phân tích vần : inh
- Ghép vần : inh
 - Ghép tiếng : tính
- Phân tích tiếng: tính
- Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: máy vi tính
Hoạt động 2:Dạy vần ênh(quy trình tương tự)
- So sánh : inh, ênh
- Hướng dẫn viết 
Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng 
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Luyện nói 
+ Nhìn tranh chỉ và nêu tên các loại máy trong tranh.
+ Máy nổ dùng làm gì ?
3. Củng cố, dặn dò :
- Hướng dẫn đọc bài SGK
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- HS đọc: cành chanh, cây bàng, nhanh nhẹn
 đường làng, hiền lành
- HS đọc bài SGK ( bài 57 )
- HS viết bảng con: cành chanh, buôn làng
- âm i đứng trước, âm nh đứng sau 
- ghép: inh Đánh vần , đọc trơn 
- ghép tiếng : tính
- âm t đứng trước,vần inh đứng sau, dấu sắc trên đầu âm i
- đánh vần, đọc trơn tiếng : tính
- đọc trơn : máy vi tính
- Đọc lại bài trên bảng
- giống : đều có âm nh cuối vần
 khác: inh có i đầu vần, ênh có ê đầu vần
-Viết BC: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
- nhẩm tìm tiếng có vần inh, ênh
- Luyện đọc tiếng , từ 
- Đọc lại toàn bài trên bảng
- HS đọc lại bài tiết 1 
- Nhẩm thầm tìm tiếng có vần inh, ênh
 - Luyện đọc tiếng, từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
+HS chỉ vào tranh và nêu tên các loại máy
+HS tự trả lời 
- HS đọc bài SGK
 - HS tìm tiếng có vần inh, ênh
Ngày dạy:
Học vần : Bài 59 Ôn tập
I/ Mục tiêu 
 - Đọc được các vần kết thúc bằng âm ng / nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
 - Nghe, hiểu và kể được một doạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và công
II/ Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ
 - Đọc bài SGK
 - Viết bảng con 
2.Bài mới:
Tiết 1:
Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học
- GV đính bảng ôn lên bảng 
- GV chỉ các âm trên bảng ôn
- GV đọc các âm 
 Hoạt động 2: Ghép chữ thành vần 
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
 - GV hướng dẫn viết
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
- Hướng dẫn tập viết bài 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể lần 2 kết hợp tranh 
- H. dẫn HS kể 
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
3. Củng cố , dặn dò:
- Đọc bài SGK
- Đọc: inh,ênh, đình làng, bệnh viện, ễnh ương
- Đọc bài SGK ( bài 58 )
- Viết bảng con : bệnh viện, xinh xắn
- HS đọc : a,ă,â,o,ô,u,ư,iê,uô,ươ.,ng,nh...
- HS lên chỉ vào bảng ôn 
- HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang 
và đọc lên : ang, ăng, âng,ong, ông, eng, iêng...
- Luyện đọc tiếng , từ 
- HS viết bảng con : bình minh, nhà rông
- HS đọc lại bài tiết 1
- Luyện đọc tiếng , từ, câu 
- HS tập viết bài vào vở tập viết 
 - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh 
 - 4 em kể nối tiếp 
- HS đọc bài SGK 
            File đính kèm:
 TUAN 14.doc TUAN 14.doc