A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Đọc được từ ngữ và câu đố:
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ, giếng. Hs khá giỏi nói 5,6 câu theo chủ đề trên.
+ Giáo dục Hs có ý thức giữ sạch nguồn nước ao, hồ, giếng.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK)
15 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 14 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 58.
Tiết 4: Toán
Bài 52: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm đúng các bài tập: bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 8.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
- HS nêu yêu cầu - Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
- Cho HS n. xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Số?
Bài 3: Tính
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp:
- Hướng dẫn cách làm
- Nhận xét - kết luận
- 3 HS
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 4 + 4 = 8
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 8 - 4 = 4
8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 + 0 = 8
8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 0 = 8
- Nêu yêu cầu - Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
- Tự làm bài và đổi vở chữa bài
- Nhận xét - kết luận
4 + 3 + 1 = 8 8 - 4 - 2 = 2 2 + 6 - 5 = 3
5 + 1 + 2 = 8 8 - 6 + 3 = 5 7 - 3 + 4 = 8
- Quan sát tranh vẽ , nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, nêu phép tính
- Viết phép tính, đọc bài
8 - 2 = 6
- Làm bài - chữa bài trên bảng
III. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi các số đã học
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Toán
Bài 53: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I. Mục tiêu:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1), bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1, các mô hình phù hợp với bài học.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 8. (2 HS)
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9.
a) Phép cộng 8 + 1 = 9, 1 + 8 = 9
- Nhắc lại bài toán: "Có tám que tính thêm một que tính. Hỏi có tất cả mấy que tính?
"Ta viết tám thêm một bằng chín như sau: 8+ 1 = 9
Đọc là "tám cộng một bằng chín "
- Vậy 1 + 8 = ?
b) Phép cộng: 7 + 2 = 9, 2 + 7 = 9
c) Phép cộng: 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9
(tương tự)
d) Phép cộng: 5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9
(tương tự)
đ) Học thuộc bảng cộng
3. Thực hành:
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
Bài 3: Tính
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét- kết luận
- Thực hiện trên que tính, nêu bài toán
- Trả lời: Có tám que tính thêm một que tính, có tất cả chín que tính.
( vài HS nêu lại)
- HS thực hiện trên đồ dùng
- HS đọc lại. Viết bảng con: 8 + 1 = 9
- Trả lời
- Quan sát và tự nêu bài toán và phép tính
- Học thuộc bảng cộng
- Nêu yêu cầu - Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
1 3 4 7 6 3
+ 8 + 5 + 5 + 2 + 3 + 4
9 8 9 9 9 6
- Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 3 + 6 = 9 8 + 1 = 9
0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 1 + 7 = 8 5 + 2 = 7
8 - 5 = 3 7 - 4 = 3 0 + 8 = 8 6 - 1 = 5
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Tự làm bài- chữa bài - nhận xét
4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9
4 + 1 + 4 = 9 6 + 1 + 2 = 9 1 + 2 + 6 = 9
4 + 2 + 3 = 9 6 + 3 + 1 = 9 1 + 5 + 3 = 9
- Quan sát tranh - nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, viết phép tính
- Đọc bài - nhận xét
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9
IV. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
- Xem trước bài 54.
Tiết 2: Thủ công Giáo viên chuyên dạy
Tiết 3+4: Học vần
Bài 58: inh ênh
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: inh, ênh, máy tính, dòng kênh.
- Đọc được từ ngữ và câu thơ ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra ?
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK)
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 57.
- Viết: buôn làng, bánh chưng.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: inh, ênh
2. Dạy vần:
*inh
a, Nhận diện vần:
- Giáo viên giới thiệu vần inh
- Giới thiệu vần inh in thường với vần inh viết thường.
b, Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: tính
trong từ khóa: máy vi tính
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
* ênh (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết:
inh, ênh, máy tính, dòng kênh.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
* Hướng dẫn đọc tên chủ đề luyện nói : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính .
- Treo tranh vẽ, gợi ý đặt câu hỏi; Yêu cầu trả lời:
- Em nhận ra trong các máy ở tranh minh họa có những máy gì mà em biết ?
Máy cày dùng làm gì ? Thường thấy ở đâu - Máy nổ dùng làm gì ? Máy khâu dùng làm gì ?
- Kể công dụng các loại máy đó ?
- Em còn biết những loại máy gì nữa không - Chúng dùng để làm gì ?
Nhận xét , bổ sung ý .
c. Luyện viết:
- GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo
- So sánh ang với ăng
- HS đánh vần, cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, cài bảng.
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc CN, N, CL.
- So sánh ênh với inh
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết:
inh, ênh, máy tính, dòng kênh..
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 59.
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
Tiết 1+2: Học vần
Bài 59: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng ng và nh.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại được theo tranh truyện kể: Quạ và Công.( HS khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn tập trang 120.
- Tranh minh họa cho câu ứng dụng và truyện kể Quạ và Công. (sgk)
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Đọc bài 58
- Viết: đình làng, ễnh ương.
B. Dạy học bài mới:
1) Giới thiệu bài mới:
2) Ôn tập:
a) Các vần vừa học
- GV đọc âm
b) Ghép âm thành vần
- Chỉnh sửa phát âm
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Chỉnh sửa phát âm và giải nghĩa từ
d) Tập viết :
- Hướng dẫn quy trình và viết mẫu: bình minh, nhà rông.
3) Luyện tập :
a) Luyện đọc :
- Giới thiệu về đoạn thơ ứng dụng
b) Kể chuyện
- Gv kể lần 1
- gv kể lần 2 kết hợp treo tranh
+Tranh 1 :Quạ vẽ cho Công trước . Quạ vẽ rất khéo .Thoạt tiên nó dùng màu xanh tô đầu,cổ và mình Công .Rồi nó lại nhẫn nha tỉa vẽ cho từng chiếc lông ở đuôi Công .Mỗi chiếc lông đuôi đều được ve những vòng tròn và được tô màu óng ánh rất đẹp.
+Tranh 2 : Vẽ xong , Công còn phải xòe đuôi phơi cho thật khô .
+Tranh 3 :Công khuyên mãi chẳng được . Nó đành làm theo lời bạn .
+Tranh 4 :Cả bộ lông Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc .
Yêu cầu học sinh kể lại chuyện dựa vào tranh vẽ
* Ý nghĩa câu chuyện :
- Vội vàng,hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì .
- Nhận xét - đánh giá
c) Luyện viết :
- Chấm bài- nhận xét
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm
- Đọc vần ghép ở bảng ôn
- Đọc từ ngữ ứng dụng: CN, N, CL
- Quan sát và nhận xét mẫu
- HS viết bảng con
- Đọc bài trên bảng
- Nhận xét về tranh minh họa
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Đọc tên câu chuyện
- Theo dõi ,lắng nghe
- Thảo luận nhóm
- Thi kể chuyện trước lớp
- Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
- Luyện viết trong vở tập viết : bình minh, nhà rông.
C. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài trên bảng
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 60.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 4: Toán
Bài 54: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (bảng 1), bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1, các mô hình phù hợp với bài học.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 8.(3 HS)
- Nhận xét, ghi điểm
2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 9.
a) Phép trừ 9 - 1 = 8 , 9 - 8 = 1
- Nhắc lại bài toán: "Có chín que tính bớt đi một que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
"Ta viết tám bớt một bằng bảy như sau: 9 - 1 =8
Đọc là: chín trừ một bằng tám
- Giúp HS nhận xét - KL 9 - 8 = 1
b) Phép trừ: 9 - 2 = 7, 9 - 7 = 2
(tương tự)
c) Phép trừ: 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3
(tương tự )
d ) Phép trừ: 9 - 4 = 5, 9 - 5 = 4 (tương tự)
đ) Học thuộc bảng trừ
- GV giúp HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- Lưu ý viết thẳng cột
Bài 2: Tính
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Bài 3: Số?
- Nhận xét về kết quả
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Quan sát hình vẽ, nêu bài toán
- Trả lời: Có chín que tính bớt đi một que tính, còn lại tám que tính.
( vài HS nêu lại)
- HS thực hiện trên đồ dùng
- HS đọc lại. Viết bảng con: 9 - 1 = 8
9 - 8 = 1
- Quan sát và tự nêu bài toán và phép tính
- Học thuộc bảng trừ
9 9 9 9 9
- 1 - 2 - 3 - 4 - 5
8 7 6 5 4
9 9 9 9 9
- 6 - 7 - 8 - 9 + 0
3 2 1 0 9
- Tự làm bài - Chữa bài - nhận xét
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 9 - 5 = 4
- Nêu yêu cầu
- Tự làm bài- chữa bài - nhận xét
- Đổi vở, kiểm tra kết quả.
- Quan sát tranh - nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, viết phép tính:
9 - 4 = 5
IV. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9.
- Xem trước bài 55.
File đính kèm:
- Tuần 14.doc