A. Mục tiêu:
- HS đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng n, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Chia phần. (HS khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh). Qua câu truyện GD Hs cần biết nhường nhịn nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn tập trang 104 (SGK)
- Tranh minh họa cho câu ứng dụng và truyện kể Chia phần (SGK)
14 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 13 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rừ: 7 - 3 = 4, 7 - 4 = 3
(tương tự )
đ) Học thuộc bảng trừ
- GV giúp HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- Lưu ý HS viết các số thẳng cột
Bài 2: Tính
- Cho Hs nêu yêu cầu của bài
- cho Hs tự làm bài, chữa bài
Bài 3: Tính
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Củng cố nêu đề toán, phép tính phù hợp với tranh vẽ.
- Nhận xét- kết luận
- 2 HS
- BC: 5 + 2 = 7, 6 + 1 = 7, 3 + 4 = 7
- Quan sát hình vẽ, nêu bài toán
- Trả lời: Có bảy que tính bớt đi một que tính, còn lại sáu que tính.
( vài HS nêu lại)
- HS thực hiện trên đồ dùng
- HS đọc lại. Viết bảng con: 7 - 1 = 6
7 - 6 = 1
- Quan sát và tự nêu bài toán và phép tính
7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
7- 3 = 4 7 - 4 = 3
- Học thuộc bảng trừ
- Nêu yêu cầu - Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
- Đọc lại toàn bài
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài, n. xét
7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 7 - 4 = 3
7 - 7 = 0 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2 7 - 1 = 6
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Tự làm bài- chữa bài - nhận xét
- Đổi vở kiểm tra k. quả
7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0 7 - 4 - 2 = 1
7 - 5 - 1 = 1 7 - 2 - 3 = 2 7 - 4 - 3 = 0
- Quan sát tranh - nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, viết phép tính
- Đọc bài - nhận xét
7 - 2 = 5 7 - 3 = 4
IV. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7. Xem trước bài 49.
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
- Làm đúng các bài tâp: bài 1, bài 2 (cột 1, 2) bài 3 (cột 1, 3), bài 4 (cột 1,
II. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 7.
- Nhận xét, ghi điểm
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
- Lưu ý viết thẳng cột
Bài 2: Tính
- Củng cố về tính chất của phép cộng, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3: Số ?
Bài 4: > < =?
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét - kết luận
- 4 em
- HS nêu yêu cầu
- Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
- Nêu yêu cầu
- Tự làm bài, chữa bài - nhận xét
6 + 1 = 7 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
7 - 6 = 1 7 - 5 = 2 7 - 4 = 3
7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4
- Tự làm bài và đổi vở chữa bài
- Nhận xét - kết luận
2 + 5 = 7 1 + 4 = 5 7 - 6 = 1
7 - 3 = 4 6 + 1 = 7 7 - 4 = 3
4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 7 - 0 = 7
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm bài
- Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 5 < 3
7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1
- Quan sát tranh vẽ, nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, nêu phép tính
- Viết phép tính, đọc bài
3 + 4 = 7
III. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi các số đã học
- Xem trước bài 50.
Tiết 2: Thủ công
Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình
I. Mục tiêu
- HS hiểu các ký hiệu , quy ước về gấp giấy.
- Gấp hình theo ký hiệu quy ước .
II. Chuẩn bị
- GV : Mẫu vẽ những ký hiệu quy ước về gấp hình .
- HS : Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học
1. Ký hiệu đường giữa hình
- Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch chấm
- GV hướng dẫn HS vẽ ký hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc của vở
2. Ký hiệu đường dấu gấp :
- Đường đấu là đường có nét đứt
- HS vẽ đường dấu gấp
3. Ký hiệu đường dấu gấp vào
- Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào
- HS vẽ ký hiệu đường dấu gấp vào
4. Ký hiệu dấu gấp ngược ra phía sau
- Ký hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong
- HS vẽ đường dấu gấp ngược ra phía sau
IV. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị giấy có kẻ ô. giấy màu .
Tiết 3+4: Học vần
Bài 54: ung ưng
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Đọc được từ ngữ và câu đố:
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.
(Là những gì?)
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: rừng, thung lũng, suối đèo.
.B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói (SGK)
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 53
- Viết: rặng dừa, vầng trăng
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: ung, ưng
2. Dạy vần:
*ung
a, Nhận diện vần:
- Giáo viên giới thiệu vần ung
- Giới thiệu vần ung in thường với vần ung viết thường.
b, Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: súng
trong từ khóa: bông súng
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
* ưng (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- GV nhận xét - bổ sung câu hỏi
c. Luyện viết:
- GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo
- So sánh ung với ăng
- HS đánh vần, cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, cài bảng
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc CN, N, CL.
- So sánh ưng với ung
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài
- Tìm chữ có vần vừa học
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 55.
Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Tập viết
Tuần 12: nền nhà, nhà in, cá biển,...
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
- Luyện cho HS kỹ năng viết đúng, đẹp, rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Kiểm tra vở tập viết
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết:
- GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét: nền nhà
- Chữ ghi từ: nền nhà gồm mấy chữ ghép lại ? đó là những tiếng nào ?
- Độ cao của các con chữ ? Vị trí của các dấu thanh?
- Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ?
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: nhà in, cá biển,... (tương tự)
3. Hướng dẫn viết vở tập viết
- Theo dõi, nhắc nhở
4. Chấm bài - nhận xét
- HS đọc toàn bài
* Nhận xét chữ: nền nhà
- Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ nền và chữ nhà
- Chữ h cao 5 li, các con chữ khác cao 2 li. Dấu huyền trên đầu con chữ ê và a.
- Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- Nêu yêu cầu bài viết
- Nêu tư thế ngồi viết
- Viết bài
5. Củng cố - dặn dò:
- Luyện viết bài ở nhà.
Tiết 2: Tập viết
Tuần 12: con ong, cây thông,...
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: con ong, cây thông,... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
- Luyện cho HS kỹ năng viết đúng, đẹp, rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Kiểm tra vở tập viết
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết:
- GV hướng dẫn HS quan sát - nhận xét: con ong
- Chữ ghi từ: con ong gồm mấy chữ ghép lại ? đó là những tiếng nào ?
- Độ cao của các con chữ ?
- Khoảng cách giữa các chữ và các con chữ ?
- GV viết mẫu
- Hướng dẫn quan sát - nhận xét chữ: cây thông,... (tương tự)
3. Hướng dẫn viết vở tập viết
- Theo dõi, nhắc nhở
4. Chấm bài - nhận xét
- HS đọc toàn bài
* Nhận xét chữ: con ong
- Gồm 2 chữ ghép lại đó là chữ con và chữ ong.
- Các con chữ đều cao 2 li.
- Khoảng cách giữa các chữ là một con chữ o, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ là nửa con chữ o
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- Nêu yêu cầu bài viết
- Nêu tư thế ngồi viết
- Viết bài
5. Củng cố - dặn dò:
- Luyện viết bài ở nhà.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 4: Toán
Bài 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I. Mục tiêu:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1, 3, 4), bài 3 (dòng 1), bài 4 (a).
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1, các mô hình phù hợp với bài học.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 7.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8.
a) Phép cộng 7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8
- Nhắc lại bài toán: "Có bảy que tính thêm một que tính. Hỏi có tất cả mấy que tính?
"Ta viết bảy thêm một bằng tám như sau: 7+ 1 = 8
Đọc là "bảy cộng một bằng tám "
- Vậy 1 + 7 = ?
b) Phép cộng: 6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8
c) Phép cộng 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8 (tươngtự)
đ) Học thuộc bảng cộng
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- Lưu ý HS viết số thẳng cột
Bài 2: Tính
- Củng cố tính chất của phép cộng
Bài 3: Tính
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét- kết luận
- Thực hiện trên que tính, nêu bài toán
- Trả lời: Có bảy que tính thêm một que tính , có tất cả tám que tính.
( vài HS nêu lại)
- HS thực hiện trên đồ dùng
- HS đọc lại. Viết bảng con: 7 + 1 = 8
- Trả lời
- Quan sát và tự nêu bài toán và phép tính
- Học thuộc bảng cộng
- Nêu yêu cầu
- Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
- Đọc lại toàn bài
- Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 4 = 4
8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 8 = 0
- Nêu yêu cầu, nêu cách làm miệng
- Tự làm bài- chữa bài - nhận xét
- Quan sát tranh - nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, viết phép tính
6 + 2 = 8 4 + 4 = 8
IV. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8.
- Xem trước bài 51.
SINH HOẠT LỚP
1. Gv nhận xét hoạt động trong tuần
- Đạo đức
- Học tập
- Thực hiện nề nếp
2. Biện pháp cho tuần tới:
-Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp của trường, lớp, Đội.
3. Tuyên dương:
- khen ngợi một số em có ý thức tốt trong việc thực hiện nội quy nề nếp
File đính kèm:
- Tuần 13.doc