I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu,. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
- Luyện cho HS kỹ năng viết đúng, đẹp, rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Kiểm tra vở tập viết
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn viết:
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1422 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tuần 12 Lớp 1A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: in, un, pin, giun.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- GV nhận xét - bổ sung câu hỏi
c. Luyện viết:
- GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo
- So sánh in với an
- HS đánh vần , cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc CN, N, CL
- So sánh un với in
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: Cá nhân, nhóm, đồng thanh
-Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết: in, un, đèn pin, con giun.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 49.
Tiết 4: Toán
Bài 44: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (cột 1, 2), bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 , các mô hình phù hợp với bài học .
III. Các hoạt động dạy học:
1. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
a) Phép cộng 5 + 1 = 6 , 1 + 5 = 6
- Nhắc lại bài toán: "Có năm que tính thêm một que tính. Hỏi có tất cả mấy que tính?
- Năm thêm một được mấy?
- Ta viết năm thêm một bằng sáu như sau: 5 + 1 = 6
Đọc là "năm cộng một bằng sáu "
- Hướng dẫn HS quan sát để rút ra nhận xét 5 + 1 cũng bằng 1 + 5
b) Phép cộng: 4 + 2 = 6 (tương tự)
c) Phép cộng: 2 + 4 = 6 (tương tự )
d) Phép cộng: 3 + 3 = 6 (tương tự)
đ) Học thuộc bảng cộng
2. Thực hành
Bài 1: Tính
Lưu ý HS viết các số thẳng cột
Bài 2: Tính
- HD HS nhận xét về vị trí các số và kết quả phép tính trong từng cột.
Bài 3: Tính
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét- kết luận
- Quan sát nhóm que tính, nêu bài toán
- Trả lời: Có năm que tính thêm một que tính, có tất cả 6 que tính.
- Năm thêm một được sáu.
- HS thực hiện trên đồ dùng
- HS đọc lại. Viết bảng con: 5 + 1 = 6
- Đọc bài và viết bảng con: 1 + 5 = 6
- Quan sát và tự nêu bài toán và phép tính
- Học thuộc bảng cộng
- Nêu yêu cầu - Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
- Đọc lại toàn bài
- Tự làm bài - Chữa bài
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5
- Nêu yêu cầu - Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
- Quan sát tranh - nêu bài toán
- Nêu câu trả lời , viết phép tính
- Đọc bài - nhận xét
4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
IV. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
- Xem trước bài 45.
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Toán
Bài 45: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
- Biết viết phép tính thích hợp ứng với tình huốn trong hình vẽ.
- Làm đúng các bài tập: bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1, các mô hình phù hợp với bài học.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
- Gọi HS đọc bảng cộng trong ph. vi 6.
- N. xét, ghi điểm
2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 6
a) Phép trừ 6 - 1 = 5 ; 6 - 5 = 1
- Nhắc lại bài toán: "Có sáu que tính bớt đi một que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?
- Sáu bớt một còn mấy?
"Ta viết sáu bớt một bằng năm như sau: 6 - 1 = 5
Đọc là sáu trừ một bằng năm "
- Giúp HS nhận xét - KL: 6 - 5 = 1
b) Phép trừ: 6 - 2 = 4, 6 - 4 = 2 (tương tự)
c) Phép trừ: 6 - 3 = 3 (tương tự)
d) Học thuộc bảng trừ
- GV giúp HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3. Thực hành:
Bài 1: Tính
- Lưu ý HS viết kết quả thẳng cột
Bài 2: Tính
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Bài 3: Tính
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét- kết luận
- 2 HS
- Quan sát hình vẽ, nêu bài toán
- Trả lời: Có sáu que tính bớt đi một que tính, còn lại năm que tính.
- Sáu bớt một còn năm.
- HS thực hiện trên đồ dùng
- HS đọc lại. Viết bảng con: 6 - 1 = 5
- HS đọc : 6 - 5 = 1
- Quan sát và tự nêu bài toán và phép tính
- Học thuộc bảng trừ
- Nêu yêu cầu - Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
- HS nêu yêu cầu bài tập - Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3
6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 6 - 6 = 0
- Tự làm bài - chữa bài - nhận xét
6 - 4 - 2 = 0 6 - 2 - 1 = 3 6 - 3 - 3 = 0
6 - 2 - 4 = 0 6 - 1 - 2 = 3 6 - 6 = 0
- Quan sát tranh - nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, viết phép tính
6 - 1 = 5 6 - 2 = 4
IV. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6. Xem trước bài 46.
Tiết 2: Thủ công Giáo viên bộ môn dạy
Tiết 3+4: Học vần
Bài 49: iên yên
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Biển cả.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. (SGK)
C . Các hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 48
- Viết xin lỗi, mưa phùn
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: iên, yên
2. Dạy vần:
*iên
a, Nhận diện vần:
- Giáo viên giới thiệu vần iên
- Giới thiệu vần iên in thường với vần iên viết thường .
b, Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: điện
trong từ khóa: đèn điện
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
*yên (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: iên, yên, điện, yến.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- GV nhận xét - bổ sung câu hỏi
c. Luyện viết:
- GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo
- So sánh iên với ên
- HS đánh vần , cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- So sánh yên với iên
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết: iên, yên, đèn điện, con yến.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 50.
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Tiết 1+2: Học vần
Bài 50: uôn ươn
A. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : uôn, ươn. chuồn chuồn, vươn vai.
- Đọc được câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. (SGK)
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: bài 49
- Viết: viên phấn, yên ngựa .
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học vần mới: uôn, ươn
2. Dạy vần:
*uôn
a, Nhận diện vần:
- Giáo viên giới thiệu vần uôn
- Giới thiệu vần uôn in thường với vần uôn viết thường.
b, Đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu
- Vị trí của các chữ và dấu thanh trong tiếng khóa: chuồn
trong từ khóa: chuồn chuồn
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc
*ươn (tương tự)
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ, đọc mẫu
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết: uôn, ươn, chuồn, vươn.
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
b. Luyện nói:
- GV nhận xét - bổ sung câu hỏi
c. Luyện viết:
- GV chấm bài và nhận xét.
- HS nêu cấu tạo
- So sánh uôn với iên
- HS đánh vần, cài bảng
- HS trả lời, cài bảng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng
- Đọc trơn từ khóa, cài bảng
- Luyện đọc CN, N, CL
- So sánh ươn với uôn
- HS đọc thầm, gạch chân từ có vần mới học.
- HS luyện đọc cá nhân
- HS luyện đọc lại: CN, N, CL
- Quan sát - nhận xét
- HS viết trên bảng con
- HS luyện đọc bài trên bảng
- Nhận xét tranh minh họa
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc lại
- HS đọc tên bài luyện nói.
- Luyện nói trong nhóm
- Luyện nói trước lớp
- Đọc sách giáo khoa
- HS luyện viết trong vở tập viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
III. Củng cố dặn dò:
- HS đọc lại bài.
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Học bài và làm bài tập, xem trước bài 51.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội Gv bộ môn dạy
Tiết 4: Toán
Bài 46: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thực hiên được phép tính cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
- Làm đúng các bài tâp: Bài (dòng 1), bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 (dòng 1), bài 5.
II. Các hoạt động dạy học:
Bài 1: Tính
- Lưu ý viết thẳng cột
Bài 2: Tính :
- Hướng dẫn cách nhẩm
- Cho HS tự làm bài và chữa bài
- Gọi HS n. xét, thống nhất kết quả.
Bài 3: > < =
- Nêu yêu cầu
Bài 4: Số ?
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét - kết luận
- HS nêu yêu cầu
- Tự làm bài
- Chữa bài - nhận xét
1 + 3 + 2 = 6 6 - 3 - 1 = 2 6 - 1 - 2 = 3
3 + 1 + 2 = 6 6 - 3 - 2 = 1 6 - 1 - 3 = 2
- Tự làm bài và chữa bài
2 + 3 5
2 + 4 = 6 3 + 2 < 6 4 - 2 < 5
- Nhận xét - Nêu yêu cầu
- Tự làm bài
- Chữa bài - Đổi vở kiểm tra kết quả.
- Quan sát tranh vẽ, nêu bài toán
- Nêu câu trả lời, nêu phép tính
- Viết phép tính, đọc bài
6 - 2 = 4
III. Củng cố - dặn dò:
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi các số đã học
- Xem trước bài 47.
SINH HOẠT LỚP
1. Gv nhận xét hoạt động trong tuần
- Đạo đức
- Học tập
- Thực hiện nề nếp
2. Biện pháp cho tuần tới:
-Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp của trường, lớp, Đội.
- Nhắc nhở Hs thu nộp các khoản tiền qui định.
3. Tuyên dương:
- khen ngợi một số em có ý thức tốt trong việc thực hiện nội quy nề nếp
File đính kèm:
- Tuần 12.doc