- Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ qui định giữa HKI (khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
- HS KG đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ( tốc độ đọc trên 75 tiếng/phút)
22 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1350 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 10- Lớp 4A3 - năm học 2013- 2014 Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải.
Tóm tắt
Có 8 xã vùng thấp : . . . . . . .? QT .
1 xã đước cấp : 850 quyển truyện .
Có 9 xã vùng cao :. . . . . . . . ? QT .
1 xã được cấp : 980 quyển truyện .
Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu QT ?
- Gv nhận xét đánh giá kết quả .
3/ Củng cố- Dặn dò:
- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- HS đọc: 241324 x 2.
- 2 HS lên bảng đặt tính, HS cả lớp đặt tính vào giấy nháp, sau đó nhận xét cách đặt tính trên bảng của bạn.
+ Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn (tính từ phải sang trái).
- HS thực hiện phép nhân .
241324 * 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
x 2 * 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
482648 * 2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
* 2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
* 2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
* 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
Vậy 241 324 x 2 = 482 648
- HS đọc: 136204 x 4.
-1 HS thực hiện trên bảng lớp, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp.
- HS thực hiện phép tính .
Vậy 136204 x 4 = 544816
- 4 HS lên bảng làm bài (mỗi HS thực hiện một con tính). HS cả lớp làm bài vào VBT.
a) 682462 857300 b) 512130 1231608
- HS trình bày trước lớp.
- HS nhận xét bổ sung .
+ Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào ô trống.
- Biểu thức 201634 x m.
+ Với m = 2, 3, 4, 5.
=> Thay chữ m bằng số 2 và tính.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào VBT.
- HS nhận xét bài bạn, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
a) 321475 + 423507 x 2 =
321475 + 847014 = 1168489
843275 - 123568 x 5 =
843275 - 617840 = 225435
b) 1306 x 8 + 24573 =
10448 + 24573 = 35021
609 x 9 - 4845 =
5481 - 4845 = 636
-HS đọc.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Số QT được cấp 8 xã vùng thấp .
850 x 8 = 6800 ( QT )
Số QT được cấp 9 xã vùng cao .
980 x 9 = 8820 ( QT )
Số QT toàn huyện được cấp .
6800 + 8820 = 15620 ( QT )
Đáp số : 15 620 quyển truyện
TIỀNG VIỆT: KIỂM TRA GIỮA HK I (tiết 7)
( Kiểm tra đọc- chuyên môn ra đề)
====================================
TIỀNG VIỆT: KIỂM TRA GIỮA HK I (tiết 8)
( Kiểm tra viết- chuyên môn ra đề)
-----------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 8 tháng 11 năm 2013
Toán TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
A./ Mục tiêu :
Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân . BT 1 , 2 ab .
Bước đầu vận dụng tính chất giáo hoán của phép nhân đễ tính toán .
B./ Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ kẻ sẵn bảng số có nội dung như sau:
C./ Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động dạy của Thầy
Hoạt động học của Trò
1/ Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập . Ðặt tính rồi tính:
459123 x 5 304879 x 6
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
2/ Dạy bài mới :
a) Giới thiệu bài:
- Trong giờ học này các em sẽ được làm quen với tính chất giao hoán của phép nhân.
b) Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân :
* So sánh giá trị của các cặp phép nhân có thừa số giống nhau .
- GV viết lên bảng biểu thức 5 x 7 và 7 x 5, sau đó yêu cầu HS so sánh hai biểu thức này với nhau.
- GV làm tương tự với các cặp phép nhân khác, ví dụ 4 x 3 và 3 x 4, 8 x 9 và 9 x 8, …
- GV: Hai phép nhân có thừa số giống nhau thì luôn bằng nhau.
* Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân
- GV treo lên bảng bảng số như đã giới thiệu ở phần đồ dùng dạy học.
- GV yêu cầu HS thực hiện tính giá trị của các biểu thức a x b và b x a để điền vào bảng.
- GV: Hãy so sánh giá trị của biểu thức a x b với giá trị của biểu thức b x a khi a = 4 và b = 8 ?
- Hãy so sánh giá trị của biểu thức a x b với giá trị của biểu thức b x a khi a = 6 và b = 7 ?
- Hãy so sánh giá trị của biểu thức a x b với giá trị của biểu thức b x a khi a = 5 và b = 4 ?
- Vậy giá trị của biểu thức a x b luôn như thế nào so với giá trị của biểu thức b x a ?
- Ta có thể viết a x b = b x a.
- Em có nhận xét gì về các thừa số trong hai tích a x b và b x a ?
- Khi đổi chỗ các thừa số của tích a x b cho nhau thì ta được tích nào ?
- Vậy khi ta đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó như thế nào ?
- GV yêu cầu HS nêu lại kết luận, đồng thời ghi kết luận và công thức về tính chất giao hoán của phép nhân lên bảng.
c) Luyện tập, thực hành :
Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài .
a) 4 x 6 = 6 x £
- Vì sao lại điền số 4 vào ô trống ?
- GV cho HS tự làm tiếp các phần còn lại, sau đó HS kiểm tra bài lẫn nhau.
Bài 2
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Em đã làm thế nào để tìm được hai biểu thức bằng nhau ?
- Làm cách nào nào nhanh nhất mà không đặt tính ?
- Vậy hai biểu thức nào bằng nhau ?a) 4 x 2145 b) ( 3 + 2 ) x 10287
c) 3964 x 6 d) ( 2100 + 45 ) x 4
e) 10287 x 5 g) ( 4 +2) x (3000+964)
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4
- GV yêu cầu HS suy nghĩ và tự tìm số để điền vào chỗ trống.
- GV yêu cầu nêu kết luận về phép nhân có thừa số là 1, có thừa số là 0.
3.Củng cố- Dặn dò:
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
- HS lắng nghe.
- HS nêu 5 x 7 = 35, 7 x 5 = 35. vậy 5 x 7 = 7 x 5.
- HS nêu :
4 x 3 = 3 x 4 ; 8 x 9 = 9 x 8 ; …
- HS đọc bảng số.
- 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS thực hiện tính ở một dòng để hoàn thành bảng như sau:
+ Giá trị của biểu thức a x b và b x a đều bằng 32
+ Giá trị của biểu thức a x b và b x a đều bằng 42 .
+ Giá trị của biểu thức a x b và b x a đều bằng 20
+ Giá trị của biểu thức a x b luôn bằng giá trị của biểu thức b x a .
- HS đọc: a x b = b x a.
+ Hai tích đều có các thừa số là a và b nhưng vị trí khác nhau.
+ Tích không thay đổi .
+ Khi ta đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
- HS đọc kết luận và ghi nhớ .
+ Điền số thích hợp vào £ .
- HS làm bài .
a) 4 x 6 = 6 x x
+ Vì khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi. Tích 4 x 6 = 6 x £ . Hai tích này có chung một thừa số là 6 vậy thừa số còn lại 4 = £ nên ta điền 4 vào £ .
- Làm bài vào VBT và kiểm tra bài của bạn.
207 x 7 = { x 207
b) 3 x 5 = 5 x w
2138 x 9 = } x 2138
-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
- HS nhận xét bổ sung .
- Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau.
- Tính giá trị của từng biểu thước .
- Ap dụng tính chất của phép tính để tìm ra kết quả .
- Hai biểu thức bằng nhau là :
4 x 2145 = (2100 + 45) x 4
3964 x 6 = (4 + 2) x (3000 + 964).
10287 x 5 = (3 +2) x 10287.
- HS nhận xét bổ sung .
- HS làm bài: a x 1 = 1 x a = a
a x 0 = 0 x a = 0
Toán CC: TIẾT 2 - TUẦN 10
I. MỤC TIÊU: Học sinh luyện làm các bài tập theo yêu cầu
II. Bài mới:
1 , bài cũ:
2, Bài mới:
III. Tìm hiểu bài
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong vở bài tập
1. §Æt tÝnh råi tÝnh:
a) 192382 ´ 3 b) 412023 ´ 4
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
TÝnh :
a) 150372 + 413618 ´ 2 b) 185728 - 57952 ´ 3
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
Nèi hai biÓu thøc cã gi¸ trÞ b»ng nhau:
5709 ´ 8
4 ´ 94287
(94000 + 287) ´ 4
(2 ´ 3) ´ (4000 + 327)
4327 ´ 5
8 ´ 5709
Mét xëng s¶n xuÊt níc m¾m trung b×nh mçi tuÇn b¸n ®îc 215 748 l níc m¾m. Hái trong 2 tuÇn xëng ®ã b¸n ®îc nhiªu lÝt níc m¾m?
TIỀNG VIỆT CC: TIẾT 2 - TUẦN 10
I. MỤC TIÊU: Học sinh luyện viết và làm các bài tập theo yêu cầu
II. Bài mới:
1 , bài cũ:
2, Bài mới:
III. Tìm hiểu bài
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong vở bài tập
LuyÖn viÕt
1. Nhí l¹i nh÷ng néi dung ®· häc vÒ mét bøc th ë TuÇn 3 (SGK, trang 34) ®Ó ®iÒn nh÷ng tõ ng÷ cßn thiÕu vµo chç trèng :
a) PhÇn ®Çu th em cÇn viÕt :
– ........................................................................................................
– ........................................................................................................
b) PhÇn chÝnh cña th gåm nh÷ng ý :
– Nªu môc ®Ých, ..................................................................................
– Th¨m hái .........................................................................................
– Th«ng b¸o .......................................................................................
– Nªu ý kiÕn ........................................................................................
c) PhÇn cuèi th thêng viÕt :
– ........................................................................................................
– ........................................................................................................
2. Dùa vµo c©u hái gîi ý (cét B), h·y lËp dµn ý mét bøc th ng¾n göi cho b¹n hoÆc ngêi th©n nãi vÒ íc m¬ cña em.
A
B
a) PhÇn ®Çu th
b) PhÇn chÝnh
(Nãi víi b¹n hoÆc ngêi th©n vÒ íc m¬...)
– Em íc m¬ vÒ ®iÒu g× tèt ®Ñp ? (¦íc m¬ cô thÓ, VD : Häc giái ®Ó trë thµnh nhµ b¸c häc, thµnh kÜ s, b¸c sÜ, ngêi thî giái, thµnh ngêi phi c«ng l¸i m¸y bay,… ¦íc m¬ cã ý nghÜa chung, VD : Cuéc sèng hoµ b×nh, h¹nh phóc, kh«ng cã chiÕn tranh, trÎ em trªn thÕ giíi ®Òu ®îc ®Õn trêng, ®îc quan t©m ch¨m sãc,…). Em h×nh dung cô thÓ vÒ íc m¬ ®ã nh thÕ nµo ?...
– Em sÏ lµm g× ®Ó thùc hiÖn íc m¬ ®ã ? (VD : Häc giái, ch¨m chØ, kiªn tr× vµ quyÕt t©m rÌn luyÖn,…)
c) PhÇn cuèi th
a) PhÇn ®Çu th
........, ngµy ........ th¸ng ...... n¨m ............
...........................................
b) PhÇn chÝnh
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) PhÇn cuèi th
........................................................................................
File đính kèm:
- T 10.doc