TUẦN 10
Tuần 10
Tiết : 46 TIẾNG VIỆT
BÀI 39 : AU ÂU
I Mục tiêu:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần LN
III Các hoạt động dạy học
12 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 10 lớp 1 - Trường Tiểu học Số 2 Nam Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7, 8
2 ... 1 = 3 1 ... 1 = 2
3 ... 2 = 1 2 ... 1 = 1
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
- HS nêu đề toán, 2 HS lên thi ghi phép tính đúng và nhanh
2 - 1 = 1
3 - 2 = 1 hoặc 3 - 1 = 2 (HS phải nêu được bài toán)
*******************
Tuần 10
Tiết : 8
RÈN CHỮ VIẾT
Tươi cười, đồ chơi
NS : 29/10/2012
NG : 30/10/2012
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : tươi cười, đồ chơi, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo
vở Tập viết 1, tập một
II. Đồ dùng : Chữ mẫu
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
- Giới thiệu
- Chữ gì ?
- So sánh độ cao các con chữ ?
- Viết như thế nào ?
- GV hướng dẫn viết
tươi cười
đồ chơi
Giải lao
- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Nhắc HS tư thế ngồi viết và rèn chữ viết cho HS năng khiếu, HS cả lớp
Chấm - nhận xét
4 Dặn dò : Luyện viết ở nhà
Hát
- 2 HS lên bảng viết : chú mèo, ngôi sao
- Cả lớp viết bảng con
* Tuấn : viết th
- tươi cười, đồ chơi
- HS so sánh độ cao của các chữ
- HS quan sát
- Cả lớp viết bóng
- HS viết bảng con
- tươi cười, đồ chơi
* Tuấn viết : u
- HS viết từng dòng - hết
*******************************
Tuần 10
Tiết : 48
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
NS : 30/10/2012
NG : 31/10/2012
I Mục tiêu:
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm, vần, các từ ựng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được từ 2- 3 câu theo các chủ đề đã học
II Đồ dùng : bảng ôn
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2. Bài cũ:
3 Bài mới :
Hôm nay ôn những âm vần đã học
- Nêu tiếp những vần đã học có âm GV ghi bảng
- GV chỉ
Giải lao
từ gì ?
- Tìm tiếng có vần vừa ôn ?
TC: Tìm từ ngoài bài có vần vừa ôn ?
Tiết 2
Luyện đọc
- Tìm tiếng có vần vừa ôn ?
Giải lao
- Cho HS ôn những câu, đoạn thơ ứng dụng của các bài đã học
4 Dặn dò : HS về ôn lại các bài đã học để kiểm tra
hát
- Đọc bài 40 : iu. êu
- Viết bảng con : lưỡi rìu
* Tuấn đọc, viết: u, ư
* Tuấn đọc, viết d, đ, n, m, t, th, u, ư
HS đọc âm
- HS ghép vần - đọc
- HS đọc (có, không thứ tự) - ĐT
HS đọc các từ đã học từ bài 1 đến bài 40
HS tìm tiếng có vần ôn.
- đọc tiếng - từ
- HS thi tìm
- HS đọc bài ở bảng
- đọc tiếng - dòng - đoạn thơ các bài đã học
HS đọc bài
*************************************
Tuần 10
Tiết : 37
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
NS : 30/10/2012
NG : 31/10/2012
I Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II Đồ dùng : Các mẫu vật như trong SGK trang 56
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
Lúc đầu trên cành có mấy quả cam?
- Lấy đi 1 quả, còn lại mấy quả cam ?
- 4 bớt 1 còn mấy ? Viết như thế nào ?
Lúc đầu trên cành có mấy con chim?
- Bay đi 2 con, còn lại mấy con chim?
- 4 bớt 2 còn mấy ? Viết như thế nào ?
Lúc đầu có mấy quả bóng ?
- Cho bạn mấy quả, còn lại mấy quả bóng
- 4 – 3 = mấy ? Viết như thế nào ?
HS QS số chấm tròn
- Nêu PT thích hợp ? GV ghi bảng
NX những cặp PT cộng và trừ?
Giải lao
Nêu yêu cầu bài 1?
- Tính như thế nào ?
Nêu yêu cầu bài 2 ?
- Tính như thế nào ?
* HSG làm BT3 VBT
Nêu yêu cầu bài 3? (BT4 VBT)
BT Trắc nghiệm:
3 – 1 = ...
A. 1 B. 4
C. 3 D. 2
GV NX
4 Dặn dò : Học thuộc ...
Ch.bị bài 38: Luyện tập
HS làm bài tập:
1 + 2 = 1 + 1 =
2 – 1 = 3 – 2 =
1 + 4 = 3 – 1 =
* Tuấn đọc, viết số 7, 8
* Tuấn đọc, viết số 9
- 4
4 – 1 = 3 - HS nhắc lại
- 4
- 2
4 – 2 = 2 - HS nhắc lại
- 4
- 3
4 – 3 = 1 - HS nhắc lại
- Điền số tương ứng ở dưới
3 + 1 = 4 4 – 1 = 3
1 + 3 = 4 4 – 3 = 1
2 + 2 = 4 4 – 2 = 2
- PT trừ là PT ngược của PT cộng
HS đọc
* Tuấn viết số 9
4 – 1 = 4 – 1 =
3 – 2 = 3 – 1 =
4 – 3 = 2 – 1 =
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
4 4 3 4 2
+ + + + +
2 1 2 3 1
----- ----- ----- ----- -----
HS làm ở bảng, cả lớp làm vở BT
- HS quan sát tranh và nêu đề toán
- 1 HS lên giải, cả lớp làm VBT
- Thi đọc bảng trừ trong PV 4
************************************
Tuần 10
Tiết : 49
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
NS : 31/10/2012
NG : 1/11/2012
******************************************
Tuần 10
Tiết : 38
TOÁN
LUYỆN TẬP
NS : 31/10/2012
NG : 1/11/2012
I Mục tiêu :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II Đồ dùng :
- Mẫu vật như trong S57
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
Nêu yêu cầu bài 1 ?
- Tính như thế nào ?
Nêu yêu cầu bài 2?
- Làm như thế nào ?
- GV hướng dẫn : 4 – 1 =
Nêu yêu cầu bài 3?
- Tính như thế nào ?
* HSG làm BT3, 5 VBT
Giải lao
Nêu yêu cầu bài 5 ? (BT4 VBT)
a) HS QS tranh - nêu bài toán ?
4 Dặn dò: Học thuộc bảng + và – trong PV 3, 4 ...
Chuẩn bị bài 39: Phép trừ trong PV 5
Hát
HS lên bảng
4 - 1 = 4 - 2 = 4 - 3 =
- HS đọc bảng trừ trong PV 4
* Tuấn đọc, viết : 9
* Tuấn đọc viết số 10
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC
4 4 4 3 3
- - - - -
1 2 3 2 1
----- ----- ----- ----- -----
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở bài tập
4
4
-2 - 3
3
3
- 1 - 2
3 HS lên bảng, cả lớp làm vở BT
4 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 = 4 – 2 – 1 =
- HS phải nêu được bài toán
- 2 HS lên thi viết phép tính nhanh, đúng
- Thi đọc thuộc bảng + và – trong PV4, 3
***************************************
SINH HOẠT LỚP
1/ Nhận xét tuần qua :
* Ưu điểm :
- Nhìn chung trong tuần này HS đi học đều.
- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
- Nề nếp lớp ổn định.
* Tồn tại :
- Bên cạnh vẫn còn 1 số HS thường xuyên quên dụng cụ học tập (Quang)
2/ Công tác đến :
- Nhắc nhở HS thường xuyên đem dụng cụ học tập đầy đủ.
- Rèn đọc cho em (Tuấn, Thanh, Vy)
- Rèn kĩ năng tính toán cho (Quang, Thiện)
- Tổ chức sinh hoạt sao.
Tuần 10
Tiết : 50
TIẾNG VIỆT
BÀI 41 : IÊU YÊU
NS : 1/11/2012
NG : 2/11/2012
I Mục tiêu :
- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.
II Đồ dùng : Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần LN
III Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
Vần gì ?
- Muốn có tiếng diều ta phải làm gì?
- GT diều sáo (diều có gắn sáo - khi thả gió - kêu vui tai ...)
Vần gì ?
- So sánh 2 vần
- Vần yêu cũng là tiếng yêu, ...
- GT tranh vẽ yêu quý (tình cảm của Ba mẹ với con, ....)
Vừa học những vần gì ?
Giải lao
Từ gì ?
- Tìm tiếng có vần vừa học ?
HD viết chữ ghi vần iêu (yêu)?
- So sánh 2 chữ
iêu diều sáo
- Hướng dẫn viết từ diều sáo(yêu quý)
yêu yêu quý
TC: Khoanh tròn tiếng chứa vần iêu
chiều, sáo diều, quà biếu, khó chịu
Tiết 2
Luyện đọc
GT tranh vẽ gì?
- HS đọc bài ở SGK.
Giải lao
GT tranh - vẽ gì?
- Bạn nào trong tranh tự giới thiệu ?
- Bạn GT những gì về mình với các bạn ?
- Em nào tự GT về mình ?
- Chủ đề LN hôm nay là gì?
- GV hướng dẫn viết
- Chấm - nhận xét
* TC : Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
4 Dặn dò : Luyện đọc, viết, ........
Chuẩn bị bài 42 : ưu ươu
Hát
- đọc bài SGK, đọc bảng bin gô, đọc bìa vàng
-Viết: cái phễu.
* Tuấn đọc, viết u, ư
* Tuấn đọc, viết : x
- iêu - HS đọc
HS trả lời : diều- đọc
- diều sáo - đọc
HS đọc : iêu, diều, diều sáo
- yêu
iêu - yêu
yêu - HS đọc
- đọc : yêu quý
HS đọc : yêu, yêu, yêu quý
iêu, diều, diều sáo
iêu, yêu
* Tuấn đọc, viết : ch
buổi chiều, yêu cầu
hiểu bài, già yếu
- HS đọc tiếng - từ
HS viết bóng, bảng con
iêu, yêu
diều sáo, yêu quý
HS tham gia trò chơi
- HS đọc bài trên bảng
- HS đọc tiếng - câu - ĐT
- HS đọc
- tên, học lớp? ở ? thích học?
- HS nhắc lại
- HS viết từng dòng -hết bài
***************************
Tuần 10
Tiết : 39
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
NS : 1/11/2012
NG : 2/11/2012
I Mục tiêu :
-Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II Đồ dùng : Mẫu vật như trong SGK 58.
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
Lúc đầu trên cành có mấy quả cam ?
- Lấy 1 quả, còn lại mấy quả cam ?
- 5 bớt 1 còn mấy?
- Viết như thế nào ?
Hướng dẫn quan sát tranh 2 - nêu bài toán phép tính
Hướng dẫn quan sát tranh 3 - nêu bài toán phép tính
Hướng dẫn quan sát tranh 4 - nêu bài toán phép tính
HS QS số chấm tròn
- GV ghi bảng
- Tương t
HS đọc 8 PT
Giải lao
Nêu YC bài 1? (BT2 VBT)
- Tính như thế nào?
- GV hướng dẫn : 2 – 1 =
Nêu YC bài 2 ? (BT1 VBT)
- Tính như thế nào ?
Nêu YC bài 3 ?
- Tính như thế nào ?
Nêu YC bài 4 ?
a) HS QS tranh - nêu bài toán?
* HSG làm BT5 VBT
BT trắc nghiệm:
Chọn kết quả đúng
5 – 1 =...
A. 6 B. 4
C. 3 D. 5
4 Dặn dò : Học thuộc bảng trừ trong PV5
Ch.bị bài 40: Luyện tập
Hát
HS lên báng
4 – 1 – 1 = 4 – 2 – 1 =
- HS đọc bảng trừ trong PV 4?
* Tuấn đọc, viết số 10
* Tuấn đọc, viết các số từ 1 10
- 5
- 4
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 4 = 1
- HS đọc 8 PT
- Điền số tương ứng ở dưới
4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
* Tuấn đọc, viết các số từ 1 10
2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 =
3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 =
4 – 1 = 5 – 2 =
5 – 1 =
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT
5 - 1 =
5 - 2 =
5 – 3 =
5 – 4 =
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC
5 5 5 5 4
- - - - -
3 2 1 4 2
----- ----- ----- ----- -----
- 2 HS lên bảng, cả lớp BC
- HS nêu được bài toán
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm VBT
- Thi đọc bảng trừ trong PV 5
**************************************************************
File đính kèm:
- GA Tuan 10 lop 1.doc