Giáo án tuần 1 lớp 4

Tập đọc

 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU.

I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

- Đọc rành mạch trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn)

- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nhgiã hiệp - bệnh vực người yếu.

- Phát hiện được những lời nói cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn, bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 

doc49 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tuần 1 lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giúp các em điều đó. Ghi tựa bài. *Tìm hiểu ví dụ. *Gọi HS đọc yêu cầu. Hỏi:-Các em vừa học những câu chuyện nào ? -Yêu câøu HS hoạt động nhóm hoàn thành bài tập. -Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. Hỏi: -Nhân vật trong truyện có thể là ai ? *Giảng: *Bài 2: -Gọi 01 HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. -Gọi HS trả lời câu hỏi. Nhận xét. Tóm ý đúng: - Hỏi: -Nhờ đâu mà em biết tính cách của nhân vật? *Giảng bài: Tính cách của nhân vật được bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật. +Gọi 02 HS đọc phần ghi nhớ sgk. -Yêu cầu HS nêu ví dụ về tính cách của nhân vật trong những câu chuyện mà em đã được nghe hoặc đọc. *Luyện tập *Bài 1: -Gọi 02 HS đọc nội dung. -Hỏi: +Câu chuyện ba anh em có những nhân vật nào ? +Nhìn vào tranh minh họa em thấy ba anh em có gì khác nhau? -Yêu cầu học sinh đọc thầm câu chuyện và trả lời câu hỏi. +Bà nhận xét về tính cách của từng cháu như thế nào ? Dựa vào căn cứ nào mà nhận xét như vậy ? +Theo em nhờ đâu bà có nhận xét như vậy ? +Em có đồng ý với những nhận xét của bà về tính cách của từng cháu không ? Vì sao ? Nhận xét – hướng dẫn HS bổ sung – Sửa sai ( nếu có). *Giảng: *Bài 2: -Gọi 02 HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS thảo luận về tình huống để trả lời câu hỏi: -Nếu là người biết quan tâm đến người khác bạn nhỏ sẽ làm gì ? -Nếu là người không biết quan tâm đến người khác bạn nhỏ sẽ làm gì ? *GV kết luận về hai hướng kể chuyện.Chia lớp thành hai nhóm yêu cầu mỗi nhóm kể theo một hướng. Nhận xét – sửa sai ( nếu có). GỢI Ý: Bài làm 1:dán lên bảng - Yêu cầu Hs làm theo nhĩm Bài làm 2: -dán lên bảng, Hs thảo luận và làm 4.Củng cố: -Yêu câøu HS nêu lại ghi nhớ của bài văn kể chuyện. 5.Dặn dò: -Học thuộc ghi nhớ. -Viết lại câu chuyện mà mình đã xây dựng vào vở và kể lại cho người thân nghe. -Luôn quan tâm đến người khác. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. -Lắng nghe .-HS tự trả lời. -Nhiều Hs nhắc lại. -01 HS đọc yêu cầu sgk. -Trả lời cá nhân. (Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, sự tích hồ Ba Bể). -Hoạt động nhóm. -Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. -Trả lời cá nhân. -01 HS đọc yêu cầu. -Thảo luận nhóm đôi. -Trả lời cá nhân nối tiếp nhau. -Lắng nghe. -Nêu miệng cá nhân. -Lắng nghe. -02 HS đọc phần ghi nhớ. -HS tự nêu. -02 HS đọc nội dung bài tập. -Trả lời cá nhân. -Câu chuyện có các nhân vật : Ni-ki-ta, Cô sa, Chi-ôm-ca, bà ngoại. -Ba anh em tuy giống nhau nhưng hành động sau bữa ăn lại rất khác nhau. -02 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.Và nối tiếp nhau trả lời. -HS lớp nhận xét – bổ sung cho bạn. -Lắng nghe. -02 HS đọc yêu cầu của bài. -Thảo luận để giải quyết tình huống và nối tiếp nhau phát biểu. -Nêu miệng. -Lắng nghe về nhà thực hiện. *********************** Khoa học TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI. I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường như : lấy vào ơ-xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí-cac-bơ-níc, phân và nước tiểu. - Hồn thành õ được sơ đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. GDBVMT :Ta cần giữ bầu khơng khí sạch . II.CHUẨN BỊ: -Các hình minh họa trang 6 SGK. -3 khung đồ như trang 7 SGK và 3 bộ thẻ ghi từ : thức ăn, nước, Không khi, phân, Nước tiểu, Khí cacbon nic. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC . *Hoạt động khởi động -Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau: -Tên bài hôm trước? -Giống như thực vật, động vật, con người cần những gì để duy trì sự sống? Và hơn hẳn chúng, con người cần những gì để sống? Nhận xét. *Giới thiệu bài Ghi tựa bài. *Hoạt động 1 : Trong quá trình sống con người lấy những gì và thải ra những gì - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp. +Yêu cầu: Các em hãy quan sát hình minh họa trong trang 6 SGK và trả lời các câu hỏi sau: -Trong quá trình sôùng của mình, cơ thể lâùy vào và thải ra những gì? Nhận xét – bổ sung cho HS ( nếu có ). *Kết luận: Hằng ngày cơ thể người phải lấy từ môi trường thức ăn. Nước uống, khí ô xy và thải ra ngoài môi trường phân, nước tiểu, khí cacbôníc. GDBVMT:Trong quá trình trao đổi chất con người thải ra mơi trường phân nước tiểu ;khí cacbơníc những thứ ấy ta xử lý ra sao? GV :Ta cấn xử lý dúng cách để tốt cho sức khoẻ . Yêu cầu HS đọc mục: “Bạn cần biết” và trả lời câu hỏi: -Theo em quá trình trao đổi chất là gì? Nhận xét – Kết luận: -Hằng ngày cơ thể người phải lấy thức ăn từ môi trường xung quanh thức ăn, nước uống, khí ô xy và thải ra phân, nước tiểu, khí cac-bô-nic, và biết được cách BVMT rất quan trọng *Hoạt động 2 Trò chơi “ ghép chữ vào ô trống” GV chia lớp thành 4 nhóm theo tổ. Và yêu cầu: +Các nhóm thảo luận về sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người và môi trường. +Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. Gọi mỗi nhóm 01 HS trình bày từng nội dung của sơ đồ. -Nhận xét – tuyên dương. *Hoạt động 3 Vẽ sơ đồ trao đổi chất của cơ thể người với môi trường.. -GV hướng dẫn HS tự vẽ sơ đồ sự trao đổi chất theo nhóm đôi. -Gọi HS lên bảng trình bày sản phẩm của mình. Nhận xét- Tuyên dương. 3.Củng cố: -Hỏi tên bài học. -Nội dung của bài. 4.Dặn dò: -Học bài và chuẩn bị bài sau. -03 HS trả lời. Lắng nghe. - HS quan sát. -HS quan sát tranh và thảo luận các câu hỏi của GV. -Đại diện nhóm trả lời. -Lắng nghe. -02 HS đọc. -HS tự trả lời. -Lắng nghe. Ta xử lý đúng cách........ -HS ngồi theo nhóm. -Thảo luận và hoàn thành sơ đồ. +Nhóm trưởng điều hành các bạn dán thẻ ghi chữ vào đúng chỗ trong sơ đồ.mỗi thành viên trong nhóm chỉ được dán 1 chữ. -02 HS ngồi cùng bàn tham gia vẽ. - Nhóm trình bày sản phẩm của nhóm. -Nêu miệng. -Lắng nghe về nhà thức hiệ *********************** Tốn LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: -Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. -Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vuơng cĩ độ dài cạnh a. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Đề bài toán 1a,1b,3 chép sẵn trên bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: 1.Kiểm tra bài cũ -KT những HS chưa hoàn thành các bài tập của tiết trước. Nhận xét- sửa sai ( nếu có). 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: Ghi tựa bài. b. Hướng dẫn luyện tập. *Bài tập 1: GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời: -Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì? -GV treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung bài tập 1a và yêu cầu HS đọc đề bài. -Hỏi: Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của biểu thức nào? -Làm thế nào để tính giá trị của biểu thức 6 x a với a = 5? Yêu cầu HS thực hiện các phần còn lại vào vở nháp. -GV chữa bài phần a,b và yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại. *Bài tập 2: -Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó nhắc HS các biểu thức trong bài Yêu cầu HS thực hiện vào vở. Chấm chữa bài cho HS. *Bài tập 4: Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông. -Nếu hình vuông có cạnh a thì chu vi là bao nhiêu? -GV giới thiệu: Gọi chu vi của hình vuông là P. Ta có: P = a X 4 -GV yêu cầu HS đọc bài tập 4, sau đó thực hiện vào vở. +Chấm chữa bài cho HS. 3.Củng cố – Dặn dò: -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà thực hiện tiếp nếu chưa hoàn thành các bài tập. -Những HS chưa hoàn thành bài tập của tiết trước để vở lên bàn cho GV KT. -Nhắc lại. -HS trả lời cá nhân. -Tính giá trị của biểu thức. -01 HS đọc thầm. HS trả lời cá nhân. -Tính giá trị của biểu thức 6 x a. -Thay số 5 vào chữ a rồi thực hiện phép tính 6 x 5 = 30. -02 Hs lên bảng làm, mỗi Hs 1 phần, HS làm vào vở nháp. -HS nghe GV hướng dẫn, sau đó 4 HS lên bảng làm, HS lớp làm vào vở. -02 HS nhắc lại. Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy số đo cạnh nhân với 4. -Nếu hình vuông có chnhj là a thì chu vi của hình vuông là a X 4. -03 Hs đọc công thức tính chu vi của hình vuông. -02 Hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải. A) Chu vi cuả hình vuông là: 3 x 4 = 12( cm ) b) Chu vi của hình vuông là: 5 x 4 = 20 (dm) c) Chu vi của hình vuông là: 8 x 4 = 32 ( m ) -HS lắng nghe và thực hiện. Bài 1 Bài 2 (2câu) Bài 4 (chọn 1 trong 3 trường hợp) SINH HOẠT CUỐI TUẦN 1 I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : -Hs biết được nội dung của tiết sinh hoạt. -Hs nhận xét đúng sai về các bạn trong lớp -Hs ca múa hát tập thể II.NỘI DUNG: 1.Ổn định: - Cho lớp hát bài hát tập thể. 2.Nội dung : - Cho lớp trưởng đánh giá lại tình hình tuần học vừaB qua. - Các tổ báo cáo tình hình về tổ - Gv nhận xét lại tuần học vừa qua. + Ưu điểm : Đi học điều Cĩ chuẩn bị bài khi đến lớp Vệ sinh cá nhân sạch sẽ Sinh hoạt tốt 15’ đầu giờ +Nhược điểm Một số bạn vẫn đang nĩi chuyện riêng nhiều trong giờ học như :BẢO:ĐỒN,VĨ,HƯƠNG, Phần đọc bài cịn yếu Về nhà cần luyện chữ viết -Tuyên dường các bạn học tốt trong tuần học vừa qua 3.Kế hoạch: - Tiếp tục duy trì và phát huy các ưu điểm. - Khắc phục các khuyết điểm - Học bình thường. - tham gia vệ sinh trường lớp xanh, sạch đẹp 4.Sinh hoạt văn nghệ - Lớp hát bài hát tập thể - Lớp trưởng - Các tổ báo cáo. - Hs lắng nghe - Lớp bình bầuLÍ CHIÊU ,BIỂN,MỸ ĐẦY ,TÙNG , - Hs thực hiện. - Lớp ca múa hát tập thể ĐIỂM TRƯỞNG CHUYÊN MƠN

File đính kèm:

  • docLop 4 Tuan 1.doc