TUẦN 1
Tuần 1
Tiết : 1 TIẾNG VIỆT
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
* GV giới thiệu hướng dẫn HS học nội quy :
- Cách xếp hàng ra vào lớp, tập thể dục giữa giờ
- Kiểm tra bài đầu giờ, hát giữa giờ
- Giơ tay phải phát biểu bài, giơ bảng tay trái, cách cầm sách
- Cách xưng hô với thầy cô, người trên, xưng hô với bạn bè,
- Cách trả lời, ngồi học, ngồi viết, cầm bút tay phải, để vở, bút
- HS thực hành - GV quan sát - nhận xét
- GV nêu những hoạt động, nền nếp của Sao nhi đồng, lớp, trường, những nội dung mà HS phải thực hiện để HS nắm và thực hiện tốt
- HS nhắc lại - GV nhắc nhở
- Cá nhân, tổ, lớp thi đua thực hiện.
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tuần 1 lớp 1 - Trường Tiểu học Số 2 Nam Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chữ b - so sánh với chữ e ?
- Nhận biết chữ b viết in và chữ b viết thường ?
- GV hướng dẫn cách viết chữ b - bé
- TC : Thi tìm tiếng có âm b
Tiết 2
- Luyện đọc
- GV hướng dẫn HS đọc bài SGK
- GV hướng dẫn HS viết
- Chấm - nhận xét
Giải lao
- GV giới thiệu tranh
Tranh 1 vẽ gì ?
Tranh 2 vẽ gì ?
Tranh 3 vẽ gì ?
Tranh 4 vẽ gì ?
Tranh 5 vẽ gì ?
- Các bức tranh có gì giống nhau ?
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Các bức tranh có gì khác nhau ?
- Em thích bức tranh nào nhất, vì sao ?
- Ngoài các hoạt động trên còn có những công việc nào trong học tập ?
- Ước mơ sau này lớn lên em sẽ làm gì ?
- Bây giờ em phải học tập như thế nào ?
4 Dặn dò : Luyện đọc, viết ở nhà
Chuẩn bị bài 3.
- HS đọc bài : e
- HS viết vào bảng con : e
- bé, bà
- bê, bóng
- âm b
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
- be - đọc cá nhân - đồng thanh
- HS đọc bài
- HS viết bóng - bảng con : b, bé
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
- HS đọc bài
- HS viết từng dòng - hết
- HS quan sát tranh
- Chim học bài
- Gấu đang tập viết chữ e
- Voi cầm sách ngược vì không biết chữ
- Bạn gái đang kẻ vở
- Chơi xếp hình, xây nhà cao tầng
- Ai cũng đang tập trung vào việc học tập
- Các loài khác nhau, công việc khác nhau : xem sách, tập đọc, tập viết, kẻ vở, vui chơi
- HS trả lời
**************************************************
Tuần 1
Tiết : 3
TOÁN
HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
NS : 22/8/2012
NG : 23/8/2012
I Mục tiêu :
- Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình.
II Đồ dùng :
- Tranh như trong SGK.
- 1 số hình vuông, hình tròn ( bìa, gỗ, nhựa...) khác màu sắc, kích
thước.
- 1 số vật thật có dạng hình vuông, hình tròn.
III Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
- GV đưa vật mẫu - HS so sánh nhiều hơn, ít hơn
3 Bài mới :
- Hình gì ?
- Giới thiệu những hình vuông to, nhỏ, màu sắc khác nhau.
- Tìm những đồ vật có dạng hình vuông ?
- Hình vuông là hình như thế nào ?
- Hình gì ?
- Giới thiệu những hình tròn to, nhỏ, màu sắc khác nhau
- Tìm những đồ vật có dạng hình tròn ?
- Hình tròn là hình như thế nào ?
Giải lao
Gọi HS nêu yêu cầu bài 1
Gọi HS nêu yêu cầu bài 2
Gọi HS nêu yêu cầu bài 3
* HSG (bài tập 4) : Làm thế nào để có các hình vuông
TC : HS nêu những đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn (ở lớp, ở nhà ...)
Nhận xét
4 Dặn dò : Xem chuẩn bị bài : Hình tam giác.
- HS so sánh
- Hình vuông
- HS nhận dạng hình
- hình vuông - HS đọc
- khăn mùi soa, viên gạch hoa,...
- HS trả lời
- hình tròn
- HS nhận dạng hình
- hình tròn - HS đọc
- bánh xe, vành mâm, trăng rằm,...
- HS trả lời
- HS nêu yêu câu bài tập 1
- 1 HS lên bảng tô màu hình vuông - cả lớp làm vở bài tập
- HS nêu yêu câu bài tập 2
- 1 HS lên bảng tô màu hình tròn - cả lớp làm vở bài tập
- HS nêu yêu câu bài tập 3
1 HS lên bảng tô màu hình vuông bên ngoài và hình tròn ở giữa - cả lớp làm vở bài tập
- HS tham gia trò chơi
***************************************
Tuần 1
Tiết : 1
THỦ CÔNG
GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA VÀ DỤNG CỤ THỦ CÔNG
NS : 22/8/2012
NG : 23/8/2012
I Mục tiêu :
- Biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ (thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán) để học thủ công.
II Đồ dùng :
- Một số loại giấy màu, bìa, giấy trắng và dụng cụ để học thủ công : kéo, thước kẻ, bút chì, hồ dán, khăn lau tay.
III Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
- GV giới thiệu sơ lược nội dung, yêu cầu của môn học.
- Kiểm tra phần chuẩn bị của học sinh.
GV nhận xét
3 Bài mới :
- Giới thiệu : Để hiểu được học môn thủ công cần phải có những dụng cụ học tập nào và công dụng cũng như cách dùng của chúng, ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay
- Ghi đầu bài
a. Giới thiệu giấy, bìa
- GV đưa ra các loại giấy, bìa
- Giấy, bìa này được làm bằng gì ?
- Làm thế nào để phân biệt được giấy và bìa ?
GV đưa ra các loại giấy màu
- Đây gọi là giấy gì ?
- Em hãy nhận xét và kể tên một số loại giấy màu ?
- Thảo luận nhóm
Giải lao
b. Giới thiệu những dụng cụ học môn thủ công.
Thảo luận nhóm đôi
- Em hãy kể tên những dụng cụ học môn thủ công em đã chuẩn bị ?
- Chúng được làm bằng gì ?
- Chúng dùng để làm gì ?
Khi dùng kéo ta phải chú ý điều gì ?
(Cẩn thận,tránh chơi nghịch đứt tay)
- Gọi các nhóm lên trình bày
Hôm nay giờ thủ công học bài gì ?
4 Dặn dò : Chuẩn bị giấy trắng, bút chì, thước kẻ, để giờ sau học xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
Chuẩn bị bài 2 - Quan sát những đồ vật có dạng hình chữ nhật , hình tam giác.
- Hát
- Đưa dụng cụ, vật liệu chuẩn bị ra theo yêu cầu của giáo viên.
- HS nhắc lại
- HS quan sát nhận xét
- Bột của nhiều loại cây : tre, nứa,…
- Giấy là phần bên trong, mỏng ; Bìa được đóng bên ngoài, dày hơn.
- Giấy màu.
- Giấy một mặt có màu: xanh, đỏ, tím, vàng,… ; mặt sau có kẻ ô vuông, tờ giấy có hình chữ nhật.
4 - 5 HS tự giới thiệu giấy, bìa, các loại giấy màu mình đã chuẩn bị.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu
- Các nhóm khác nhận xét - bổ sung.
- Kéo,......
- Thước kẻ : được làm bằng gỗ, nhựa, .....; trên mặt thước có chia vạch và đánh số; dùng để đo chiều dài ,kẻ,...
- Bút chì : dùng để kẻ đường thẳng, viết.
- Kéo : dùng để cắt giấy, bìa.
- Hồ dán : làm bằng bột sắn có pha chất chống gián, chuột và được đựng trong hộp nhựa, dùng để dán sản phẩm vào vở
- Giấy trắng : dùng để làm nháp sản phẩm,
Kê dán sản phẩm, đặt phủ lên sản phẩm miết nhẹ cho phẳng sản phẩm, sạch bài.
- Khăn lau tay : làm bằng vải, dùng để lau tay sạch sẽ sau khi bôi hồ, hoàn thành sản phẩm.
- Các nhóm khác nhận xét - bổ sung
******************************************************
SINH HOẠT LỚP
1/ Nhận xét tuần qua :
- Nhìn chung trong tuần này HS đi học đều.
- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.
- Nề nếp lớp ổn định.
- Bên cạnh vẫn còn 1 số HS thường xuyên quên dụng cụ học tập
2/ Công tác đến :
- Nhắc nhở HS thường xuyên đem dụng cụ học tập đầy đủ.
- Rèn cách cầm bút và sửa tư thế ngồi cho HS.
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp.
Tuần1
Tiết : 5
TIẾNG VIỆT
BÀI 3 : DẤU SẮC
NS : 23/8/2012
NG : 24/8/2012
I Mục tiêu :
- Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
- Đọc được : bé.
- Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ từ khoá, phần luyện nói
III Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ ai ?
- Tranh vẽ cái gì ?
- Những tiếng bé, cá, lá chuối, chó, khế đều có dấu và thanh gì giống nhau ?
- Tên của dấu này là gì ?
GV gọi HS đọc
- GV hướng dẫn viết dấu sắc
- Các em đã học những âm gì ? ghép lại ta đựoc tiếng gì ?
- Ghép tiếng và thêm dấu sắc ta được tiếng gì ?
- Dấu sắc đặt ở đâu ?
Giải lao
- GV hướng dẫn viết tiếng bé
TC : thi tìm tiếng có dấu sắc
GV NX
Tiết 2
- Luyện đọc
- GV hướng dẫn đọc bài trong SGK
- GV hướng dẫn viết bài vào vở
Chấm - nhận xét
Giải lao
Giới thiệu tranh - vẽ gì ?
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Các bức tranh này có gì giống nhau ?
- Các bức tranh này có gì khác nhau ?
- Em thích bức tranh nào nhất, vì sao ?
- Ngoài các hoạt động trong tranh còn có những hoạt động nào khác ?
4 Dặn dò : Luyện đọc, viết bài ở nhà - Chuẩn bị bài 4 : ?, .
- HS đọc bài trong bảng con : b, e, be
- Viết bảng con : b, be
- bé
- cá, lá (chuối), chó, khế
- sắc (/)
- Dấu sắc
- HS viết bóng - bảng con
- b, e - be - HS đọc cá nhân - đồng thanh
- bé
- Trên chữ e
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
Viết bảng con : bé
- HS thi đua tìm
- HS đọc bài trên bảng
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết từng dòng - hết
- Các bạn ngồi học trong lớp
- Hai bạn gái đang nhảy dây
- Bạn gái đi học - vẫy tay tạm biệt
- Bạn gái đang tưới rau
- Đều có các bạn
- Các hoạt động : nhảy dây, đi học, tưới rau
- HS trả lời
*************************************************
Tuần 1
Tiết : 4
TOÁN
HÌNH TAM GIÁC
NS : 23/8/2012
NG : 24/8/2012
I Mục tiêu :
- Nhận biét được hình tam giác, nói đúng tên hình.
II Đồ dùng :
- 1 số hình tam giác bằng bìa, có kích thước, màu sắc khác nhau.
- 1 số đồ vật có mặt dạng hình tam giác.
III Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
- GV gắn tranh vẽ lên bảng
3 Bài mới :
- Giới thiệu tranh vẽ hình tam giác
- Cho HS nhận xét hình tam giác
Giới thiệu tranh vẽ
- GV cho HS tìm hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
- Hình tam giác là hình như thế nào ?
- Nêu những đồ vật có dạng hình tam giác - Từ hình tam giác ta có thể xếp được những hình gì ?
Giải lao
TC : “Xếp hình”
- Xếp hình từ hình tam giác, hình vuông, hình tròn khác màu, cỡ,
4 Dặn dò : Phân biệt, nhận dạng được những đồ vật có dạng hình đã học.
Xem chuẩn bị bài : Luyện tập.
Hát
- HS chỉ và đọc tên hình vuông, hình tròn
- HS nhận dạng hình tam giác
- có 3 cạnh
- HS lên chỉ hình vuông, hình tam giác theo yêu cầu của GV
HS giơ 1 hình tam giác
HS giơ 1 hình vuông
HS giơ 1 hình tròn
- HS trả lời
- cá, cây, nhà, thuyền buồm, ...
- HS trả lời
Theo nhóm đôi - nhóm nào xếp đúng,
nhanh - thắng.
***********************************
Tuần 1
Tiết : 1
RÈN CHỮ VIẾT
e, b, be
NS : 23/8/2012
NG : 24/8/2012
I. Mục tiêu :
- Viết đúng các chữ : e, b, be, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo
vở Tập viết 1, tập một
II. Đồ dùng : Chữ mẫu
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2 Bài cũ :
3 Bài mới :
- Giới thiệu
- Chữ gì ?
- So sánh độ cao các con chữ ?
- Viết như thế nào ?
- GV hướng dẫn viết
e b be
Giải lao
- GV hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Nhắc HS tư thế ngồi viết và rèn chữ viết cho HS năng khiếu, HS cả lớp
Chấm - nhận xét
4 Dặn dò : Luyện viết ở nhà
Hát
- 2 HS lên bảng viết : e
- Cả lớp viết bảng con
- e, b, be
- HS so sánh độ cao của các chữ
- HS quan sát
- Cả lớp viết bóng
- HS viết bảng con
- tươi cười, đồ chơi
- HS viết từng dòng - hết
File đính kèm:
- GA Tuan 1 lop 1.doc