- Sau bài học:
+ HS có khả năng nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào, thở ra
+ Chỉ và nói được tên các bọ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ
+ Chỉ trên sơ đồ và nới được đường đi của không khí khi ta hít vào thở ra
+ Hiểu được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người
153 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tự nhiên xã hội Lớp 3 Trường tiểu học Hòa Phu B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c hay đất chiếm phần lớn hơn trờn bề mặt Trỏi Đất?
- Cú mấy chõu lục ? Cú mấy đại dương ? Kể tờn ra ?
3) Bài mới: 27’
a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiờu giới thiệu Bề mặt lục địa.
b) Cỏc hoạt động:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- HS quan sỏt.
- HS trỡnh bày kết quả.
- HS quan sỏt.
- Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm.
- HS liờn hệ.
- HS tập trỡnh bày kết hợp trưng bày tranh ảnh.
- HS khỏc nghe và nhận xột.
Hoạt động 1: Bề mặt lục địa.
Mục tiờu: Biết mụ tả bề mặt lục địa.
Tiến hành:
- HS quan sỏt hỡnh 1, SGK trang 128 trả lời cõu hỏi:
+ Chỉ trờn hỡnh 1 chỗ nào mặt đất nhụ cao, chỗ nào bằng phẳng, chỗ nào cú nước.
+ Mụ tả bề mặt lục địa.
- Yờu cầu HS trỡnh bày trước lớp.
Kết luận: Bề mặt lục địa cú chỗ nhụ cao (đồi, nỳi), cú chỗ bằng phẳng (đồng bằng, cao nguyờn), cú những dũng nước chảy (sụng, suối) và những nơi chứa nước (ao, hồ).
Hoạt động 2: Tỡm hiểu về suối sụng hồ.
Mục tiờu: Nhận biết được suối, sụng, hồ.
Tiến hành:
- HS quan sỏt hỡnh 1, trang 128 trả lời cõu hỏi:
+ Chỉ con sụng, suối trờn sơ đồ.
+ Con suối thường bằt nguồn từ đõu ?
+ Chỉ trờn sơ đồ dũng chảy của cỏc con suối, con sụng.
+ Nước suối, nước sụng thường chảy đi đõu?
+ Sụng, suối giống và khỏc nhau ở điểm nào?
- Yờu cầu đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả thảo luận của nhúm.
Kết luận: Nước theo những khe chảy ra thành suối, thành sụng rồi chảy ra biển hoặc đọng lại cỏc chỗ trũng tạo thành hồ.
Hoạt động 3: Liờn hệ thực tế.
Mục tiờu: Giỳp HS củng cố cỏc biểu tượng về suối, sụng, hồ.
Tiến hành:
- HS liờn hệ thực tế ở địa phương để nờu tờn một số con suối, sụng, hồ.
- Cho HS trỡnh bày cõu trả lời kết hợp với trưng bày tranh ảnh.
- GV giới thiệu cho HS biết một vài con sụng, hồ,... nổi tiếng ở nước ta.
4) Củng cố: 2’
Vài HS đọc lại kiến thức cần biết của bài.
IV. Dặn dũ:
- Ghi nhớ nội dung bài học. Xem trước bài Bề mặt lục địa (TT).
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
Bài: BỀ MẶT LỤC ĐỊA. (tt)
Ngày dạy: ..../ ... /2013
Tiết: 68
I/ Mục tiờu : Sau bài học HS biết:
- Nhận biết được nỳi, đồi, đồng bằng, cao nguyờn. Biết so sỏnh giữa nỳi và đồi, giữa cao nguyờn và đồng bằng, giữa sụng và suối.
- Thực hành vẽ mụ hỡnh thể hiện đồi nỳi, cao nguyờn và đồng bằng.
- HS yờu thớch học mụn tự nhiờn xó hội.
II/ Đồ dựng dạy học:
- Giỏo viờn: cỏc hỡnh trang 130 trong SGK, tranh ảnh về đồi nỳi, cao nguyờn và đồng bằng.
- Học sinh: Sự tầm ảnh thờm.
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu :
1) Ổn định tổ chức
2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)
- Nước suối, sụng thường chảy đi đõu ?
- Sụng, suối, hồ giống và khỏc nhau ở điểm nào?
3) Bài mới: 27’
a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiờu giới thiệu Bề mặt lục địa (tt)
b) Cỏc hoạt động:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- HS quan sỏt, thảo luận và hoàn thành bảng
- Đại diện HS trỡnh bày kết quả.
Nỳi
Đồi
Độ cao
Cao
Thấp
Đỉnh
Nhọn
Tương đối trũn
Sườn
Dốc
Thoai thoải
- HS quan sỏt và thảo luận nhúm đụi
- Giống nhau: cựng tương đối bằng phẳng.
- Khỏc nhau: Cao nguyờn cao, đất thường màu đỏ; đồng bằng: thấp hơn, đất màu nõu.
- HS trỡnh bày kết quả.
- HS quan sỏt và vẽ.
- HS trưng bày sản phẩm của nhúm trước lớp.
Hoạt động 1: Tỡm hiểu về đồi nỳi
Mục tiờu: Nhận biết được nỳi, đồi. Nhận ra sự khỏc nhau giữa nỳi và đồi.
Tiến hành:
- HS quan sỏt hỡnh 1,2 trong SGK trang 130, thảo luận và hoàn thành bảng sau:
- Gọi đại diện trỡnh bày trước lớp.
Kết luận: Đồi và nỳi hoàn toàn khỏc nhau. Nỳi thường cao, cú đỉnh nhọn và cú sườn dốc. Cũn đồi thỡ thấp hơn, đỉnh thường trũn và hai bờn sườn thoai thoải.
Hoạt động 2: Tỡm hiểu về cao nguyờn và đồng bằng.
Mục tiờu: Nhận biết được đồng bằng, cao nguyờn. Nhận ra sự giống và khỏc nhau giữa cao nguyờn và đồng bằng.
Tiến hành:
- HS quan sỏt hỡnh 3, 4, 5 trong SGK trang 130, thảo luận nhúm đụi theo cỏc gợi ý sau:
+ So sỏnh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyờn.
+ Bề mặt đồng bằng và cao nguyờn giống nhau ở điểm nào?
- Gọi một số HS trỡnh bày kết quả.
Kết luận: Đồng bằng và cao nguyờn đều tương đối bằng phẳng nhưng cao nguyờn cao hơn đồng bằng và cú sườn dốc.
Hoạt động 3: Vẽ hỡnh mụ tả đồi, nỳi, đồng bằng và cao nguyờn.
Mục tiờu: Giỳp HS khắc sõu cỏc biểu tưởng về đồi, nỳi, cao nguyờn và đồng bằng.
Tiến hành:
- HS quan sỏt hỡnh 4 trong SGK trang 131, yờu cầu HS vẽ hỡnh mụ tả đồi, nỳi, cao nguyờn và đồng bằng. GV chỉ yờu cầu HS vẽ đơn giản thể hiện được cỏc dạng địa hỡnh trờn bề mặt lục địa đú.
- Cho HS trưng bày sản phẩm của nhúm trước lớp.
- Cho cả lớp đỏnh giỏ kết quả làm việc của từng nhúm.
- Tuyờn dương nhúm làm xong trước, đỳng, đẹp.
Kết luận: Quả địa cầu giỳp ta hỡnh dung được hỡnh dạng, độ nghiờng và bề mặt Trỏi Đất.
4) Củng cố: 2’
Vài HS đọc lại kiến thức cần biết của bài.
IV. Dặn dũ:
- Ghi nhớ nội dung bài học. Xem trước bài ễn tập và kiểm tra.
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
Bài: ễN TẬP HỌC KỲ I I: TỰ NHIấN.
Ngày dạy: ..../ ... /2013
Tiết: 69
I/ Mục tiờu : Sau bài học giỳp HS:
- Khắc sõu những kiến thức đó học về chủ đề tự nhiờn:
+ Kể tờn một số cõy, con vật ở địa phương
+ Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hỡnh nào
+ Kể về Mặt trời, Trỏi Đất, ngày thỏng....
- Cú tỡnh yờu và ý thức bảo vệ, giữ gỡn thiờn nhiờn và quờ hương mỡnh.
II/ Đồ dựng dạy học:
- Giỏo viờn: phiếu thảo luận nhúm như hỡnh 133 SGK, kẻ bảng hoạt động 2, phiếu bài tập, giấy khổ to kẻ ụ chữ.
- Học sinh: Xem trước bài ở nhà.
III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu :
1) Ổn định tổ chức
2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)
- Gọi HS nhắc lại bài học
3) Bài mới: 27’
a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiờu giới thiệu ễn tập và kiểm tra học kỳ II
b) Cỏc hoạt động:
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Nhúm thảo luận nhanh, trỡnh bày ra giấy để trỡnh bày trước lớp,
- HS nhắc lại
- Cỏc nhúm cử đại diện kể,
- Lớp nhận xột, bổ sung.
- Mỗi đội cử ra một đại diện cựng với GV làm BGK
- Cỏc đội tham gia trũ chơi.
Hoạt động 1: ễn tập về phần động vật
Mục tiờu: Giỳp HS hệ thống và củng cố kiến thức liờn quan đến động vật.
Tiến hành:
- Phỏt giấy A4, kẻ sẵn như hỡnh vẽ 133 cho 4 nhúm.
- GV hướng dẫn cỏc nhúm HS hoàn thành bảng thống kờ
- Yờu cầu một số HS nhắc lại cỏc đặc điểm chớnh của cỏc nhúm động vật.
Hoạt động 2: ễn tập về phần thực vật
Mục tiờu: Giỳp HS hệ thống và củng cố kiến thức liờn quan đến thực vật.
Tiến hành:
- GV tổ chức cho HS thi kể nối tiếp theo 2 đội chơi.
- GV phổ biến hỡnh thức và nội dung:
+ Thi viết tờn một cõy cú một trong cỏc đặc điểm: thõn đứng, thõn leo, thõn bũ, rễ cọc, rễ chựm, rễ phụ, rễ cũ,...
+ Bạn sau kể khụng được trựng tờn với cõy của nhúm trước.
+ Trong 3', Đội nào kể và núi được đặc điểm của cỏc loại cõy đú nhiều hơn sẽ trở thành đội thắng cuộc.
Hoạt động 3: Trũ chơi ụ chữ kỳ diệu
Mục tiờu: Giỳp HS hệ thống và củng cố kiến thức liờn quan đến động vật.
Tiến hành:
- GV yờu cầu lớp chia thành cỏc đội chơi (2 đội chơi).
- GV phổ biến luật chơi:
+ Mỗi độ chơi cú nhiệm vụ phải tỡm ra ụ chữ hàng ngang và hàng dọc.
+ Đoỏn đỳng được 1 hàng ngang, đội ghi được 5 điểm; đoỏn đỳng hàng dọc đội sẽ ghi được 20 điểm.
+ Quản trũ đọc cõu đố, đội nào tỡm ra cõu trả lời trước, sẽ giơ tay trả lời. Nếu trả lời đỳng sẽ giành điểm, nếu sai nhường quyền trả lời cho đội cũn lại.
- GV tổ chức cho cỏc đội chơi.
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
Bài: ễN TẬP HỌC KỲ I I: TỰ NHIấN.
Ngày dạy: ..../ ... /2013
Tiết: 70
KIỂM TRA
+ễ CHỮ:
1) Tờn một nhúm động vật.
2) Trỏi Đất là hành tinh duy nhất trong hệ Mặt Trời cú điều này.
3) Địa hỡnh cao nhất trờn bề mặt lục địa Trỏi Đất.
4) Một loại rễ cõy hay gặp trong cuộc sống.
5) Vẹt thuộc loại động vật này.
6) Hiện tượng này luõn phiờn cựng với một hiện tượng khỏc khụng ngừng.
T
H
Ú
Ự
S
Ố
N
Ú
I
S
N
G
H
Ù
M
C
I
H
C
M
ấ
M
Đ
N
Đ
À
Ớ
I
H
7) Đới khớ hậu quanh năm lạnh.
Hoạt động 4: Thực hành
Mục tiờu: Giỳp HS hệ thống và củng cố kiến thức liờn quan đến thiờn nhiờn
Tiến hành:
- GV yờu cầu HS làm phiếu bài tập.
- GV giải thớch phiếu bài tập cho HS rừ
- GV nhận xột, kết luận
- HS làm phiếu bài tập.
Hoạt động 4: Thực hành
Mục tiờu: Giỳp HS hệ thống và củng cố kiến thức liờn quan đến thiờn nhiờn
Tiến hành:
- GV yờu cầu HS làm phiếu bài tập.
- GV giải thớch phiếu bài tập cho HS rừ
- GV nhận xột, kết luận
- HS làm phiếu bài tập.
PHIẾU BÀI TẬP
1) Khoanh trũn cỏc ụ trả lời đỳng:
a. Mỗi cõy thường cú rễ, thõn, hoa và quả.
b. Hoa là cơ quan sinh sản của cõy.
c. Cõy được phõn chia thành cỏc loại: cõy cú thõn mọc đứng, cõy thõn gỗ,...
d. Cỏ heo thuộc loài cỏ.
e. Mặt Trăng là một hành tinh của Trỏi Đất.
g. Một trong những chức năng của thõn cõy là vận chuyển nhựa từ rễ lờn lỏ.
h. Trỏi Đất tham gia vào hai chuyển động.
2) Điền thờm thụng tin vào những chỗ chấm dưới đõy:
a. Cỏc cõy thường cú........ và ............... khỏc nhau. Mỗi cõy thường cú lỏ, ............., .........., ...................., và quả.
b. Xoài là loại cõy thõn........................ cũn rau cải là loại cõy thõn.....................
c. Thõn cõy vận chuyển .................. từ rễ lờn ................ và từ ..................... đi khắp cỏc bộ phận của cõy để ......................
d. Cõy dừa thuộc loại rễ ..................... cũn cõy đậu thuộc loại rễ....................
e. Mỗi bụng hoa thường cú cuống, ......................, .................., và nhị.
g) Cơ thể .................. gồm ba phần: ................, .................., và cơ quan di chuyển.
h) Một ngày, Trỏi Đất cú ................. giờ. Trỏi Đất vừa .................... quanh mỡnh nú, vừa .................. quanh Mặt Trời.
i) Chỉ cú Trỏi Đất mới tồn tại ...........................
k) Cú .................. đới khớ hậu chớnh trờn Trỏi Đất.
IV. Dặn dũ:
- Dặn dũ: HS về nhà ụn tập.
- Nhận xột:
Rỳt kinh nghiệm: ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giao an mon TNXH ca nam.doc