Tuần: 34
Tiêt : 34 Tự nhiên và xã hội
ÔN TẬP TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU
- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm.
- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
Tranh ảnh sưu tầm được về chủ đề Tự nhiên.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2178 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 2 tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 34
Tiêt : 34
Tự nhiên và xã hội
ÔN TẬP TỰ NHIÊN
NS : 4 / 5 / 2011
NG : 5 / 5 / 2011
I. MỤC TIÊU
- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm.
- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
Tranh ảnh sưu tầm được về chủ đề Tự nhiên.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
15’
10’
5’
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi học sinh lên bảng trả lời : - Hãy nói khái quát về hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng.
- Hãy nêu khái quát về hình dạng, đặc điểm của các vì sao.
- Giáo viên nhận xét cho điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Ai nhanh tay, nhanh mắt hơn
- Chuẩn bị nhiều tranh ảnh liên quan đến chủ đề tự nhiên ; chia thành 2 bộ có số cây – con tương ứng về số lượng.
- Chuẩn bị trên bảng 2 bảng ghi có nội dung như sau :
Nơi sống
Con vật
Cây cối
Trên cạn
Dưới nước
Trên không
Trên cạn và dưới nước
- GV tổng kết : Loài vật và cây cối sống được ở khắp mọi nơi : Trên cạn, dưới nước, trên không, trên cạn và dưới nước.
* Hoạt động 2 : Trò chơi : Ai về nhà đúng
- GV chuẩn bị tranh vẽ của HS ở bài 32 về ngôi nhà và phương hướng của nhà (mỗi đội 5 bức vẽ).
- Phổ biến cách chơi : Chơi tiếp sức.
Người thứ nhất lên xác định hướng ngôi nhà, sau đó người thứ 2 lên tiếp sức, gắn hướng ngôi nhà.
Đội nào gắn nhanh, đúng là đội thắng cuộc.
- GV chốt kiến thức.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn HS về ôn bài.
- 2 em trả lời.
- Chia lớp thành 2 đội lên chơi.
- Cách chơi : Mỗi đội cử 6 người, 6 người này lần lượt thay phiên nhau vượt chướng ngại vật lên nhặt tranh dán vào bảng sao cho đúng chỗ.
Sau 5 phút - hết giờ. Đội thắng là đội dán đúng, nhiều hơn, đẹp hơn.
- HS chia làm 2 đội chơi.
- Sau trò chơi, cho 2 đội nhận xét lẫn nhau.
- Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5 người.
- HS nghe
- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS nhận xét, bổ sung.
- Hỏi tác giả của từng bức tranh và so sánh với kết quả của đội chơi.
- HS nhắc lại cách xác định phương hướng bằng mặt trời.
Tuần: 34
Tiêt : 65
Chính tả
NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
NS : 2 / 5 / 2011
NG : 3 / 5 / 2011
I. MỤC TIÊU
- Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Ngưyơì làm đồ chơi.
- Làm được BT 3 b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
Viết sẵn nội dung bài tập chính tả .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
3’
1’
10’
20’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : đánh vần các từ sau : loắt choắt, huýt sáo, thoăn thoắt, cái xắc.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
* Hoạt động 2: Trao đổi về nội dung, hướng dẫn viết từ khó :
- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép.
- Hỏi : - Bác Nhân làm nghề gì ?
- Cho HS tìm chữ được viết liền mạch
- Đánh vần : Bác Nhân, bột màu, xuất hiện, chuyển nghề.
+ Thảo luận bài tập : GV HD HS làm bài tập 3b
+ Viết bảng con : GV đọc : Bác Nhân, bột màu, xuất hiện, chuyển nghề.
* Hoạt động 3 : Viết bài vào vở.
- Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn.
+ Soát bài: GV đọc
* Hoạt động 4 : Chấm bài
- GV chấm bài : 5- 7 bài
4.Nhận xét - dặn dò : - Nhận xét giờ học.
- Học sinh về làm bài tập 3a.- Viết lại những chữ sai thành đúng, mỗi chữ một dòng.
- HS chuẩn bị đồ dùng học tập
- 4-5 HS đánh vần
- Học sinh lắng nghe.
- 2 Học sinh đọc lại.
- Trả lời :*Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu và bán rong trên các vỉa hè.
- Chữ được viết liền mạch là : - hiện, chuyển, tiền, vui.
- Đánh vần những chữ bên.
- Học sinh đọc đề bài.
- HS thảo luận, trao đổi nêu miệng kết quả bài tập 3b)
- HS viết bảng con những chữ bên
- HS theo dõi
- Học sinh chép bài vào vở. 1HS lên bảng viết.
- HS dò lại bài
- HS chấm bài ở bảng
- HS tự chấm bài
- Học sinh làm bài tập vào vở.
Tuần: 34
Tiêt : 34
Luyện từ và câu
TỪ TRÁI NGHĨA. TỪ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
NS : 3 / 5 / 2011
NG : 4 / 5 / 2011
I. Mục tiêu
- Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm được các từ tráI nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng (BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2).
- Nêu được ý thích hợp về công việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột A) – BT3.
II. Đồ dùng dạy và học
Bài tập 1,3 viết vào giấy to.
III. Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4’
1’
10’
10’
12’
3’
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng lần lượt đặt câu ở bài tập trước.
- Nhận xét, cho điểm từng học sinh.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
*Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Gọi HS đọc lại bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.
- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng. Gọi học sinh lên bảng làm.
- Gọi học sinh nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Chữa bài, cho điểm học sinh.
- Tìm những từ khác, ngoài bài trái nghĩa với từ: Rụt rè, nhỏ nhẹ, từ tốn.
*Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập .
- Cho học sinh thực hành hỏi đáp theo cặp. Sau đó gọi một số cặp trình bày trước lớp.
- Nhận xét, cho điểm học sinh.
*Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
A B
Nghề nghiệp
Công việc
Công nhân
a) Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn...
Nông dân
b) Chỉ đường, giữ trật tự, bảo vệ
nhân dân...
Bác sĩ
c) Bán sách, bút, vải, bánh kẹo, đồ chơi, máy cày....
Công an
d) Làm ra giấy viết, vải mặc, giày
dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh...
Người bán
hàng
e) Khám và chữa bệnh.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Dặn HS về tập đặt câu
- 3 em lên làm bài theo y/c.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 học sinh đọc yêu cầu trong sách giáo khoa.
- 1 học sinh đọc bài.
- 2 học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở.
- Học sinh tìm và đọc :
+ Bạo dạn, táo bạo
+ Ngấu nghiến, hùng hục.
*Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó.
+HS 1: Từ trái nghĩa với từ trẻ con là gì?
+HS 2: Là từ người lớn
- Một số cặp học sinh thực hành hỏi đáp.
+ trẻ con : trái nghĩa với người lớn.
+ Cuối cùng : trái nghĩa với đầu tiên, bắt đầu.
+ Xuất hiện : trái nghĩa với biến mất, mất tiêu.
+ Bình tĩnh : trái nghĩa với cuống quýt, luống cuống, hốt hoảng.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Thực hiện vào vở bài tập : Nối nghĩa thích hợp ở cột B với từ ngữ ở cột A.
VD : Công nhân : Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo...
Tuần: 34
Tiêt : 66
Chính tả
ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
NS : 4 / 5 / 2011
NG : 5 / 5 / 2011
I. MỤC TIÊU: - Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.
- Làm được BT 2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
3’
1’
10’
20’
3’
2’
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : đánh vần các từ sau : Nặn đồ chơi, chuyển nghề, bán hàng, kĩ sư
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
* Hoạt động 2: Trao đổi về nội dung, hướng dẫn viết từ khó :
- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép.
- Hỏi : Tìm tên riêng trong bài chính tả.
- Cho HS tìm chữ được viết liền mạch
- Đánh vần : quấn quýt, quẩn, nhảy quẩng, sán vào lòng, quơ quơ.
+ Thảo luận bài tập : GV HD HS làm bài tập 2
+ Viết bảng con : GV đọc : quấn quýt, quẩn, nhảy quẩng, sán vào lòng, quơ quơ.
* Hoạt động 3 : Viết bài vào vở.
- Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn.
+ Soát bài: GV đọc
* Hoạt động 4 : Chấm bài
- GV chấm bài : 5- 7 bài
4.Nhận xét - dặn dò : - Nhận xét giờ học.
- Học sinh về làm bài tập 3a.- Viết lại những chữ sai thành đúng, mỗi chữ một dòng.
- HS chuẩn bị đồ dùng học tập
- 4-5 HS đánh vần
- Học sinh lắng nghe.
- 2 Học sinh đọc lại.
- Trả lời :....................
- Chữ được viết liền mạch là : như, trẻ, bên, mẹ,......
- Đánh vần những chữ bên.
- Học sinh đọc đề bài.
- HS thảo luận, trao đổi nêu miệng kết quả bài tập 2
- HS viết bảng con những chữ bên
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh chép bài vào vở. 1HS lên bảng viết.
- HS dò lại bài
- HS chấm bài ở bảng
- HS tự chấm bài
- Học sinh làm bài tập vào vở.
File đính kèm:
- Tuần 34.doc