Môn : Tự nhiên và xã hội (T26)
Bài : Con gà
SGK / 54 Thời gian: 35 phút
A Mục tiêu:
- Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ được cc bộ phận bn ngồi của con g trn hình vẽ hay vật thật .
- Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dng, tiếng ku.
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các họat động dạy học:
1. HĐ1: Khởi động
2. HĐ2: Quan sát con gà( HS mang đến lớp )
* Mục tiêu: - Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ được cc bộ phận bn ngồi của con g trn hình vẽ hay vật thật .
* Cách tiến hành:
- Bước 1: Thảo luận theo cặp, đọc và trả lời câu hỏi.
- Bước 2: GV nêu câu hỏi, cả lớp thảo luận.
- HS nêu nhận xét.
- GV chốt ý.
4 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1607 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự nhiên và xã hội tuần 26, 27, 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Tự nhiên và xã hội (T26)
Bài : Con gà
SGK / 54 Thời gian: 35 phút
A Mục tiêu:
- Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ được cc bộ phận bn ngồi của con g trn hình vẽ hay vật thật .
- Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dng, tiếng ku.
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các họat động dạy học:
1. HĐ1: Khởi động
2. HĐ2: Quan sát con gà( HS mang đến lớp )
* Mục tiêu: - Nêu ích lợi của con gà.
- Chỉ được cc bộ phận bn ngồi của con g trn hình vẽ hay vật thật .
* Cách tiến hành:
- Bước 1: Thảo luận theo cặp, đọc và trả lời câu hỏi.
- Bước 2: GV nêu câu hỏi, cả lớp thảo luận.
- HS nêu nhận xét.
- GV chốt ý.
3. HĐ 3: Làm việc với SGK
* Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và TLCH bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt được gà trống, gà mái, gà con và lợi ích của chúng.
. HS K-G: Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dng v tiếng ku.
* Sử dụng phương pháp BTNB:
- Thảo luận nhóm đôi: Hỏi và trả lới theo tranh, dựa vào câu hỏi:
+ Mơ tả con g ở hình thứ nhất trang 54. Đó là gà trống hay gà mái.
+ Mô tả con gà ở trang 55.
+ Gà trống, gà mái, gà con khác nhau và giống nhau ở điểm nào?
+ Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì? G thường ăn những gì?
+ Bạn nào thích ăn thịt gà ? Ăn thịt gà và trứng gà có lợi gì cho sức khỏe?
- Đại diện báo cáo – Chốt ý giáo dục HS.
* KL: Con gà nào cũng có đầu, cổ, mình, hai chn, hai cnh, tồn thn g cĩ lơng bao phủ. Đầu gà có mào, mỏ gà nhọn, chân gà có móng sắc…
D. Phần bổ sung: ……………………………………………………..
Môn : Tự nhiên và xã hội (T27)
Bài : Con mèo
SGK / 56 Thời gian: 35 phút
A Mục tiêu:
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.
- Chỉ được cc bộ phận bn ngồi của con mo trn hình vẽ hay vật thật .
B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị tranh con mèo
C. Các họat động dạy học:
* Khởi động: Cả lớp hát.
- GV ghi bảng: Con mèo
1. Hoạt động 1: Sử dụng phương pháp BTNB
+ Quan sát con mèo SGK
* Mục tiêu:HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát con mèo SGK.
* Thảo luận nhóm đôi: hỏi và trả lời theo tranh dựa vào câu hỏi.
+ Mô tả mầu lông của con mèo. Khi vuốt ve bộ lông con mèo em cảm thấy thế nào?
+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.
+ Con mèo di chuyển như thế nào?
- Gọi đại diện lên báo cáo. – Chốt ý giáo dục học sinh
* Kết luận: Toàn thân con mèo được phủ bằng một lớp lông mềm và mượt. Mèo có mình , đuôi và bốn chân, mắt mèo to, tròn và sáng, mũi và tai rất thính, răng mèo sắc để xé thức ăn, mèo đi bằng 4 chân….
2. Hoạt động 2: Đàm thoại
* Mục tiêu: HS Biết: ích lợi của việc nuôi mèo, mô tả hoạt động bắt mồi của mèo.
- Người ta nuôi Mèo dùng để làm gì?
- Nêu một số đặc điểm giúp Mèo săn mồi.
- Tìm trong số hình ảnh trong bài, hình ảnh nào mô tả con Mèo đang ở tư thế săn mồi? Hình ảnh nào cho thấy kết quả săn mồi của Mèo?
- Tại sao không nên trêu chọc và làm cho Mèo tức giận?
- Em cho Mèo ăn gì và chăm sóc nó như thế nào?
- HS trả lời – GV nhận xét rút ra kết luận và GDHS
* Kết luận: Người ta nuôi mèo để làm cảnh, bắt chuột, móng có vuốt sắc…
3. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dị.
- Mèo có những đặc điểm gì?
- Về xem bài tiếp theo
D. Phần bổ sung: ......................................................................................
Môn : Tự nhiên và xã hội (T28)
Bài : Con muỗi
SGK / 58 Thời gian: 35 phút
I. Mục tiêu:
- Nêu một số tác hại của muỗi.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con muỗi trên hình vẽ .
- Biết cch phịng trừ muỗi.
* Kĩ năng tìm kiếm v xử lí thơng tin về muỗi.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Tìm kiếm cch lựa chọn v xc định cách phịng trnh muỗi thích hợp.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ bản thân và tuyên truyền với gia đình cch phịng trnh muỗi.
- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác với mọi người cùng phịng trừ muỗi.
II. Phương tiện dạy học: GV chuẩn bị tranh con Muỗi
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về con muỗi.
* Mục tiêu: - Nêu một số tác hại của muỗi.- Biết cch phịng trừ muỗi.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Tìm kiếm cch lựa chọn v xc định cách phịng trnh muỗi thích hợp.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ bản thân và tuyên truyền với gia đình cch phịng trnh muỗi.
- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác với mọi người cùng phịng trừ muỗi.
* Cách tiến hành: Động no.
- Muỗi sống ở đâu? - Vào lúc nào em thường nghe thấy tiếng muỗi vo ve và hay bị muỗi đốt.
- Muỗi đốt có hại gì?
- Kể tên một số bệnh do muỗi truyền mà em biết.
- Em phải làm gì để không bị muỗi đốt.
* Kết luận: Muốn không bị muối đốt ta phải mắc màn khi ngủ, giữ nhà cửa sạch sẽ, thoáng mát; khơi thông cống rãnh…..
Hoạt động 2: Quan sát hình ảnh “ Con muỗi ”
* Mục tiêu: - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con muỗi trên hình vẽ.
- Kĩ năng tìm kiếm v xử lí thơng tin về muỗi.
* Cách tiến hành: Quan sát và thảo luận nhóm
* Thảo luận nhóm đôi: hỏi và trả lời theo tranh và dựa vào câu hỏi.
+ Khi đập muỗi em thấy cơ thể muỗi cứng hay mềm.
+ Hãy nêu các bộ phận của con muỗi?
+ Con muỗi di chuyển như thế nào?
- Các nhóm báo cáo. – Nhận xét
* Kết luận: Muỗi là một loại sâu bọ nhỏ bé hơn ruồi; Muỗi có đầu, mình, chân và cánh; Muỗi bay bằng cánh, đậu bằng chân; Nó dùng vòi hút máu người và động vật để sống.
Hoạt động 3: Em làm gì để phịng v tiu diệt “ Con muỗi”
* Mục tiêu: - Biết cch phịng trừ muỗi.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ bản thân và tuyên truyền với gia đình cch phịng trnh muỗi
* Cách tiến hành: HS thảo luận
- Muỗi sống ở đâu?; Muỗi truyền bệnh gì? Nêu cách phòng ngừa.
- Hs tìm ra cch diệt trừ muỗi ph hợp.
- HS báo cáo.
3. Hoạt động tiếp nối: HD trị chơi “ Con muỗi ”
- GV phổ biến luạt chơi, cách chơi.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Muỗi sống ở đâu?; Muỗi truyền bệnh gì? Nêu cách phòng ngừa - Về xem bài tiếp theo
IV. Phần bổ sung: ………………………………………………………….
File đính kèm:
- GA TNXH 262728 Co Thieu.doc