Giáo án tự chọn 9 môn Toán

Chủ đề:CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA

 Tiết 1 LUYỆN TẬP

 CĂN BẬC HAI

I. MỤC TIÊU:

 - Rèn học sinh kỹ năng giải bài tập các dạng: tìm điều kiện để có nghĩa, rút gọn

 các biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

II/ Chuẩn bị của GV và HS :

GV: phấn màu

HS:máy tính

 

doc12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3295 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tự chọn 9 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề:CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA Tiết 1 LUYỆN TẬP CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU: - Rèn học sinh kỹ năng giải bài tập các dạng: tìm điều kiện để có nghĩa, rút gọn các biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối… - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị của GV và HS : GV: phấn màu HS:máy tính III. TIẾN TRÌNH: 1)Ổn định : Điểm danh 1’ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 2) Kiểm tra bài cũ : Cm định lý: (aR) Áp dụng: tính: a) b) (a0) 3) Bài mới :Luyện tập : HĐ1: Sửa BTVN - Gọi hs giải BT9c) - Gọi hs giải BT10 - Gọi hs giải BT2a) - Tại sao23+= - Tại sao điều kiện x1 - Tương tự bài b) cũng hỏi như vậy. HĐ2: Luyện tập - Gọi hs giải BT11a,c - Gọi hs giải BT12c,d - Gọi hs giải BT14a,d - Gọi hs giải BT1a) TH1: TH2: - Gọi hs giải BT2a) 4) HDVN : HD BT15/SBT BT2a) BT3:Chia các TH để bỏ dấu tuyệt đối rồi rút gọn BT1: 11b,d – 13 – 15/ SGK/11 BT2: Tìm x biết a) b) Bài 3 : a./ Cho A = - 5x - * Rút gọn A * Tính A khi x = – 2 b./ Cho M = 5x – Rút gọn M ; Tính M khi x = 5 ; Tìm x để M = 4 . - Hs trả lời - Kết quả: a) b) 5a3 - Hs giải - Hs giải - Hs giải - Vì 23 - = - Vì vế trái không âm - Hs giải - Hs giải - Hs giải - Hs giải - Hs giải LUYỆN TẬP Sửa BTVN: BT9c) BT10. a) VT= b) VT= BT2 a) VT=16 –+7 = 23 – b) A = BT3. ĐK: x 1 a) b) ĐK: x2 BT11/SBT a) 4.5+14:7 = 22 c) BT12/SBT c) -1 + x > 0 x > 1 d) x2 + 1 > 0 BT14/SBT a) d) BT làm thêm: 1. Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa: a) b) c) 2. Rút gọn: a) b) BTVN: BT1: 11b,d – 13 – 15/ SGK/11 BT2: Tìm x biết a) b) Bài 3 : a./ Cho A = - 5x - * Rút gọn A * Tính A khi x = – 2 b./ Cho M = 5x – Rút gọn M ; Tính M khi x = 5 ; Tìm x để M = 4 . .............................................................................................................................................. Tiết: 2 LUYỆN TẬP A.Mục tiêu: - Củng cố cho HS kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Rèn luyện cho HS tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn,tìm x và so sánh hai biểu thức. B.Chuẩn bị: Bảng phụ ; bài tập C.Tiến trình dạy-học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra HS1: Phát biểu định lýliên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ? Sưả BT 20d/15 HS2: Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn thức bậc hai? Sửa BT 21/15 HĐ 2: Luyện tập Cho HS nhận xét về cácbiểu thức dưới dấu căn? Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính? Gọi2 HS đồng thời lên bảng GV hướng dẫn HS : - Rút gọn biểu thức Tìm giá trị biểu thức tại x= - Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ? Cho HS tính rồi so sánh Kết luận? HS nêu đ/lý BT 20d/15 A = ( 3- a)2 - = = 9 – 6a + a2 - = 9- 6a+ a2 – 6/a/ *Nếu a0 thì /a/ = a nên: A = 9- 6a+ a2- 6a= 9 - 12a+ a2 *Nếu a< 0 thì /a/ = -a nên: A = 9- 6a+ a2+ 6a= 9 + a2 HS nêu qui tắc BT21/15 Chọn (B) 120 Các biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng thức hiệu hai bình phương HS lên bảng tính Hai số là nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1 HS xét tích của hai số Kết luận? Với 2 số dương,căn bậc hai của tổng 2 số nhỏ hơn tổng 2căn bậc hai của 2 số đó. BT 22ab/15 Tính giá trị biểu thức = = 5 = 15 BT 24a/15 với mọi x Thay x = -vào biểu thức ta được: 2[1+ 3(-)]2=2(1-3)2 21,029 BT 23b/1 Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo của nhau BT 26/16 a/ b/ Với a > 0;b > 0 ta có: GV gợí ý cách phân tích: Vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để tìm x ? Tìm cách khác ? HĐ 3:HS hoạt động nhóm HĐ4: hướng dẫn về nhà Cách 2: Giả sửû Vì (3) đúng nên (1) đúng HS lên bảng làm Xem lại các BT đã giải tại lớp Làm BT 22cd;24b ; 25bc ;27 BT 30,32/7 (SBT) BT 25/16 a/ b/ g/ x = BTVN: 22cd ; 24b ; 25bc ; 27 BT 30,32/7 (SBT) Tiết: 3 LUYỆN TẬP CĂN BẬC HAI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho hs vận dụng được các quy tắc khai phương một thương, chia hai căn thức bậc hai vào tính toán. Rèn kỹ năng tư duy, giáo dục tính cẩn thận II. Chuẩn bị của GV và HS: HS:Các qui tắc đã học GV: Thước thẳng , phấn màu , bảng phụ IIi.TIẾN TRÌNH: 1)Điểm danh : 2)Kiểm tra bài cũ :5’ - Nêu quy tắc khai phương một thương - Áp dụng giải BT30a)VN 3)Bài mới :Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1: Luyện tập - - BT3: Gọi hs nêu cách giải - BT4: a) Biến đổi vế trái: Cho biết thì sao? HĐ2:- BT5: Chú ý: Gọi hs giải A Tương tự: đàm thoại câu b) HĐ3 :BT6: ( bài 34 tr 19) GV giải chậm câu a theo từng bước ( mỗi bước cần hỏi HS thực hiện qui tắc nào ) -Câu b HS lên bảng làm bài - BT7: a) Gợi ý hs chuyển vế đưa về dạng (A – B)20 b) Áp dụng kết quả câu a) - Hs trả lời 30a) - Khai phương một tích A = 5 hoặc A = -5 A= BT6: ( bài 34 tr 19) -HS trả lời theo câu hỏi dẩn của GV -HS thực hiện câu b Hs giải: Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b LUYỆN TẬP BT3: (BT32/SBT) a) b) 1,2.0,9 = 1,08 BT4: Giải phương trình: a) b) BT5: Thực hiện phép tính: a) A = b) B = BT6: ( bài 34 tr 19 ) BT7:a) Cho 2 số a,b không âm. Chứng minh: . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? b) Với x > 0 . Chứng minh : x+1/x > 2 4)BTVN:3’ BT1: Với a0; b0. Chứng minh: BT2: Tìm GTNN của biểu thức: y = HDVN: 1. Bình phương 2 vế 2. Đưa về dạng: Chuẩn bị bài Bảng căn bậc hai Tiết: 4 LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU : Rèn luyện kĩ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn ,vào trong dấu căn II/CHUẨN BỊ CỦA GV & HS: Giáo viên: Phấn màu , thước , hệ tống bài tập luyện tập Học sinh: Các qui tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn II/ Tiến trình bài dạy: 1/Ổn định: (1’) 2/Kiểm tra bài cũ(9’) HS1 : Nêu qui tắc đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn ; Bài tập 43 d ; e HS2:Nêu qui tắc đưa thừa số vào trong dấu căn ; bài tập 45c và d 3/Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ2 : Luyện tập B46/b +GV viết đề và yêu cầu HS phân tích những biểu thức dướ dấu căn để có thừa số đưa ra ngoài dấu căn B47a + Ở biểu thức dưới dấu căn thừa số nào đưa ra ngoài được ? + hãy rút gọn 3/ B 84 SBT a/Hãy phân tích các biểu thức dưới dấu căn thành thừa số rồi đưa ra ngoài dấu căn + Thu gọn vế trái PT + Câu b gọi HS lên bảng thực hiện Bài60 SBT Câu a Hãy phân tích mỗi số dưới dấu căn thừa số rồi đưa ra ngoài dấu căn (từ phải sang trái) + GV gọi HS trả lời chậm từng số hạng + Câu b gọi HS lên bảng thực hiện HĐ3: HDVN Làm các bài tập 58 và 59 tr 12 SBT + Đọc trước bài mới : Khử mẫu và trục căn HS trả lời + Biểu thức (x+y)2 + HS thực hiện rút gọn + Trả lời từng câu hỏi nhỏ của GV + HS giải câu b LUYỆN TẬP 1/BÀi 46: Rút gọn x ³ 0 b/ 2/Bài 47 :Rút gọn 3/Bài 84 SBT Giải PT Giải : a/ PT tương đương với b/ĐS: x = 17 4/Bài 60 SBT : Rút gọn : Giải : b/ ĐS : Tiết: 5 LUYỆN TẬP CĂN BẬC HAI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Cho học sinh vận dụng thành thạo các phép biến đổi vào bài tập Rèn kỹ năng giải toán, giáo dục tính cẩn thận. II. Chuẩn bị của GV và HS: HS: Ôn tập các cách biến đổi đơn giản GV: Thước thẳng , phấn màu , bảng phụ BT 57 tr 30 SGK III. TIẾN TRÌNH: 1/Ổn định : ( 1’) 2/KTBC :5’ - Giải BT49b) ; 51c) 3/Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HĐ1: Luyện tập: - Gọi hs giải BT53a),d) -BT54 Hãy phân tích tử ra thừa số HĐ2: -BT 55 Phân tích thành nhân tử -BT56 Hãy đưa thừa số vào trong dấu căn -BT5 Gọi hs nhóm lại đưa về dạng: HĐ3: Tổ chức HĐ nhóm -BT57 HDVN: BT2:a) Đặt điều kiện rồi bình phương 2 vế. - Hs giải - Hs giải - Hs giải a) b) HS hđ nhóm , đại diện nêu KQ và giải thích. LUYỆN TẬP BT1: a) d) BT2: a) e) BT3: Phân tích thành nhân tử BT4: a) BT5: Trục căn thức ở mẫu: a) b) KQ: a) b) BTVN: 1. BT53 đến 57 SGK/30 (phần còn lại) 2. Tìm x biết: a) b) BTVN:5’ 1. BT53 đến 57 SGK/30 (phần còn lại) 2. Tìm x biết: a) b) HDVN: BT2:a) Đặt điều kiện rồi bình phương 2 vế. Chuẩn bị bài Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Tiết : 6 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - HS rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai ,chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức,của biểu thức. - Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức,so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số,tìm x…và các bài toán có liên quan. II.Chuẩn bị: Bảng phụ;bảng sinh hoạt nhóm. III. Tiến trình dạy- học: HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra (8ph) HS1: Sửa BT 58d;62c/32 HS2: Sửa BT 59b;62d/33 HĐ2: Luyện tập (35ph) Cho HS giải BT 62/33 Dùng phép biến đổi nào để rút gọn biểu thức? Làm thế nào để ch/m đẳng thức? Vế trái có dạng các hằng đẳng thức nào? Làm thế nào để rút gọn biểu thức? Nhận xét mẫu số ? HĐ3: Hướng dẫn về nhà ( 2 ph) -Xem lại các BT đã giải -Làm BTVN:63; 64b; 65/33 - Chuẩn bị tiết sau: ôn tập định nghĩa CBHSH;khai phương 1 tích,khai phương 1 thương. - Mang máy tính bỏ túi hay bảng số BT 58d/32 BT62c/33 BT62/33 BT59b/32 Phân tích biểu thức lấy căn thành tích các thừa số để đưa ra ngoài dấu căn Biến đổi vế trái =vế phải Cho 1 HS lên bảng giải 1HS lên bảng giải Mẫu số luôn dương vì a > 0 Bài 62/33 Bài 64/33 CM đẳng thức: Biến đổi vế trái, ta có: Vậy đẳng thức đã được chứng minh Bài 86/16 (SBT) a/ Với a > 0; a ta có: BTVN:63; 64b; 65/33

File đính kèm:

  • docbai 1.doc
Giáo án liên quan