Giáo án Ttiếng việt tuần 6 lớp 1

Học vần

Bài 22: p - ph nh

A. Mục đích, yêu cầu:

- Học sinh đọc và viết được: p- ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Ttiếng việt tuần 6 lớp 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, củ nghệ. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét bài viết. b. Luyện nói: (5) - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé. + Trong tranh vẽ những gì? + Ba nhân vật trong tranh có gì chung? + Bê là con của con gì? Nó có màu gì? + Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? + Bê, nghé thường ăn gì? + Em có biết bài hát nào về bê, nghé ko? Em hts cho cả lớp nghe! Hoạt động của hs - 4 hs đọc và viết. - 2 hs đọc. - Hs quan sát. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép âm ng. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép tiếng ngừ - Hs đánh vần và đọc. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Nhiều hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép tiếng nghệ - Hs đọc cá nhân, đt. - Nhiều hs đọc - 5 hs đọc. - Hs theo dõi. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con. - 3 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs đọc. - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Hs viết bài. - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + Vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. III. Củng cố, dặn dò: (5) - Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi. - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng. - Gv nhận xét giờ học. - Về nhà luyện đọc và viết _________________________ Toán Bài 23: Luyện tập chung A- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. B- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ (5) : (>, <, =)? 0 ....... 2 10 ....... 9 8 ....... 5 9 ....... 10 6 ....... 0 10 ....... 10 - Gv nhận xét, đánh giá. II. Bài luyện tập chung: 1. Bài 1: (6) Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp. - Cho hs quan sát mẫu. - Cho hs tự làm bài. - Gọi hs đọc kết quả. 2. Bài 2: (5) Viết số. - Hướng dẫn hs viết các số từ 0 đến 10. - Gọi hs đọc bài làm. 3. Bài 3: (5) Viết số thích hợp: - Yêu cầu hs viết các số trên toa tầu theo thứ tự từ 10 đến 1 (phần a) và viết các số vào ô trống theo thứ tự từ 0 đến 10 (phần b). - Gọi hs đọc kết quả. 4. Bài 4: (5) Viết các số 6, 1, 3, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Gv nêu yêu cầu. - Cho hs làm bài, rồi chữa. - Gọi hs nhận xét. 5. Bài 5: (6) Xếp hình (theo mẫu): - Cho hs quan sát mẫu. - Tổ chức cho hs thi đua xếp hình đúng và nhanh. - Gv nhận xét, khen tổ và cá nhân xếp nhanh. Hoạt động của hs - 2 hs thực hiện. - Hs nêu yêu cầu. - Hs quan sát. - Hs làm bài. - Vài hs đọc. - 1 hs nêu yc. - Hs tự làm bài. - Vài hs đọc. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài. - 2 hs làm bảng phụ. - Vài hs đọc. - Hs tự làm bài. - 2 hs lên bảng làm. - Vài hs nêu. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs quan sát. - Hs 3 tổ thi đua. IV. Củng cố, dặn dò (4) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại. ___________________________________ Thủ công Bài 4: Xé, dán hình quả cam (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. - Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá và cân đối, phẳng. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu về xé, dán hình quả cam. - Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv 1. Hoạt động 1: (5) Quan sát và nhận xét: - Gv cho hs quan sát bài mẫu và nhận xét về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. - Gv hỏi: Còn có những quả nào có hình dáng giống quả cam? 2. Hoạt động 2: (8) Hướng dẫn hs xé, dán: a. Xé hình quả cam: - Gv đánh dấu và vẽ hình vuông rồi xé theo nét vẽ. - Từ hình vuông xé 4 góc theo nét vẽ. - Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam. b. Xé hình lá: - Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô. - Xé hình chữ nhật, rồi xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ. - Xé chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá. c. Xé hình cuống lá: - Xé 1 hình chữ nhật màu xanh cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô. - Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống. d. Dán hình: - Hướng dẫn hs lần lượt dán hình quả trước rồi dán cuống và lá lên trên. 3. Hoạt động 3: (12)Thực hành: - Cho hs vẽ hình vuông và từ hình vuông xé hình quả cam. - Cho hs thực hành từng thao tác bằng giấy nháp. - Gv quan sát giúp đỡ hs yếu. Hoạt động của hs - Hs quan sát và nêu. - Vài hs kể. - Hs quan sát. - Hs quan sát. - Hs quan sát. - Hs quan sát. - Hs làm nháp. 4. Củng cố, dặn dò: (5) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau. ____________________________________ Ngày soạn:ngày 29háng 9 năm2009 Ngày dạy:Thứ sáu ngày2háng10 năm 2009 Học vần Bài 26: y tr A. Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5) - Gọi hs đọc và viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - Gọi hs đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2. Dạy chữ ghi âm: Âm y: . Nhận diện chữ: (3) - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: y - Gv giới thiệu: Chữ y dài gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới. - So sánh y với u. - Cho hs ghép âm y vào bảng gài. b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6) - Gv phát âm mẫu: i - Gọi hs đọc - Gv viết bảng y và đọc. - Nêu cách ghép tiếng y. (Chữ y đứng một mình.) - Gọi hs đọc trơn: y, y tá. Âm tr: a. Nhận diện chữ: (3) - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: tr - Gv giới thiệu: Chữ tr được ghép từ 2 con chữ t và r - So sánh tr với t - Cho hs ghép âm tr vào bảng gài. b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6) - Gv phát âm mẫu: trờ - Gọi hs đọc: trờ - Gv viết bảng tre và đọc. - Nêu cách ghép tiếng tre. (Âm tr trước âm e sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: tre - Cho hs đánh vần và đọc: trờ- e- tre - Gọi hs đọc trơn: tre, tre ngà c. Đọc từ ứng dụng: (7) - Cho hs đọc các từ ứng dụng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. - Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. d. Luyện viết bảng con: (8) - Gv giới thiệu cách viết chữ: y, tr, y tá, tre ngà - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (18) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có âm mới: y. - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện viết: (7) - Gv nêu lại cách viết các chữ: y, tr, y tá, tre ngà - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét bài viết. b. Luyện nói: (5) - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ. + Trong tranh vẽ gì? + Các em bé đang làm gì? + Hồi bé em có đi nhà trẻ ko? + Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì? + Nhà tre quê em nằm ở đâu? Trong nhà trẻ có những đồ chơi gì? + Nhà tre khác lớp Một em đang học ở chỗ nào? + Em còn nhớ bài hát nào được học từ nhà trẻ hoặc mẫu giáo ko? Em hát cho các bạn nghe. Hoạt động của hs - 4 hs đọc và viết. - 2 hs đọc. - Hs quan sát. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép âm y. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Nhiều hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép tiếng tre - Hs đọc cá nhân, đt. - Nhiều hs đọc - 5 hs đọc. - Hs theo dõi. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con. - 3 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs đọc. - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Hs viết bài. - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + Vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + Vài hs thể hiện. III. Củng cố, dặn dò: (5) - Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi. - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng. - Gv nhận xét giờ học. - Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 27. Toán Bài 24: Luyện tập chung A- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. B- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: (5) Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Gv nhận xét, đánh giá. II. Bài luyện tập chung: 1. Bài 1: (5) Viết số thích hợp vào ô trống: - Cho hs nêu cách làm. - Cho hs tự làm bài. - Gọi hs đọc kết quả. 2. Bài 2: (5) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: - Yêu cầu hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho phù hợp. - Gọi hs đọc bài và nhận xét. 3. Bài 3: (5)Điền số thích hợp vào ô trống: - Yêu cầu hs viết các số vào ô trống cho phù hợp. - Gọi hs đọc kết quả. 4. Bài 4: (5)Sắp xếp các số cho trước theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - Gv nêu yêu cầu. - Cho hs làm bài, rồi chữa. a, 2, 5, 6, 8, 9 b, 9, 8, 6, 5, 2 - Gọi hs đọc bài và nhận xét. 5. Bài 5: (5) Nhận dạng và tìm số hình tam giác. - Cho hs quan sát hình. - Yêu cầu hs tìm trên hình đó có mấy hình tam giác. - Gọi hs nêu kết quả và cách tìm. - Gv nhận xét, bổ sung. Hoạt động của hs - 2 hs thực hiện. - Hs nêu yêu cầu. - 1 hs nêu. - 2 hs lên bảng làm. - Hs làm bài. - Vài hs đọc. - 1 hs nêu yc. - Hs tự làm bài. - Vài hs đọ, nhận xét. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài. - 2 hs làm bảng phụ. - Vài hs đọc. - Hs tự làm bài. - 2 hs lên bảng làm. - Vài hs nêu. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs quan sát. - Hs tự làm bài. - Vài hs nêu. IV. Củng cố, dặn dò: (3) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.

File đính kèm:

  • docGiao an tieng viet tuan 6.doc