Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 9

I/Mục tiêu:

 1. Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật

 2. Nắm được vấn đề tranh luận (Cỏi gỡ là quý nhất ?) và ý được khẳng định trong bài (Người lao động là quý nhất).

II/Chuẩn bị:

 + Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK

III/Các hoạt động dạy học

 

doc28 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ãy nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo DT liền kề nhau? HS lên bảng điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1 HS đọc lại kết quả. GV nêu ví dụ. *HS làm việc nhóm đôi để tìm số TP thích hợp điền vào chỗ chấm. HS trình bày cách làm trước lớp – GVNX, thống nhất cách làm. *1 HS đọc yêu cầu BT 1. HS làm bài cá nhân – 2 HS lên bảng làm bài. HSNX và nêu cách làm. *1 HS đọc yêu cầu BT 3. HS nêu cách làm. HS lên bảng làm bài. HSNX, bổ sung. GVNX, dặn dò. 1. Bài cũ Chữa bài 2b (Tr 46) 2.Bài mới * Giới thiệu bài * Ôn tập về các đơn vị đo diện tích. a) Bảng đơn vị đo diện tích b) Quan hệ giữa các đơn vị đo DT liền kề. - Mỗi đơn vị đo DT gấp 100 lần đơn vị đo bé hơn tiếp liền nó. - Mỗi đơn vị đo DT bằng 1/100 (0,01) đơn vị lớn hơn tiếp liền nó. c) Quan hệ giữa các đơn vị đo DT thông dụng. 1km2 = 1000000m2 1ha = 10000m2 1km2 = 100ha 1ha = 1/100km2 = 0,01km2 * HD viết các số đo DT dưới dạng số TP. Ví dụ 1: 3m25dm2 = ... m2 3m25dm2 = 3m2 = 3,05m2 Vậy: 3m25dm2 = 3,05dm2 Ví dụ 2: 42dm2 = ... m2 * Luyện tập. Bài 1/47: Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm. Kết quả: a)0,56m2 b)17,23dm2 c)0,23dm2 d)2,05cm2 Bài 3/47: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm. Kết quả: a) 534ha b) 16m22dm2 c) 650ha d) 76256m2 3. Củng cố, dặn dò - Làm BT 2 - ễn: Viết số đo diện tớch dưới dạng số thập phõn Toán – T.Số 44 LUYỆN TẬPCHUNG I/Mục tiờu: Giỳp HS ụn +Củng cố viết số đo độ dài, khối lưọng và diện tớch dưới dạng số thập phõn theo cỏc đơn vị đo khỏc nhau. +Luyện giải bài toỏn cú liờn quan đến đơn vị đo độ dài, diện tớch. II/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV và HS Nội dung 4’ 9’ 7’ 8’ 10’ 2’ 2 HS lên bảng làm bài- GVNX, ghi điểm. * 1 HS đọc đề bài – HS làm bài cá nhân. 4 HS lên bảng chữa bài. HS NX và giải thích cách làm. * 1 HS đọc yêu cầu BT 2. HS làm bài cá nhân – 3 HS lên bảng chữa bài. + Nêu yêu cầu BT 3? + Nêu cách làm? HS nêu miệng kết quả và giải thích cách làm. Bài 4: HD: -Bài toỏn hỏi gỡ? -Bài toỏn cho biết gỡ? -Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ? -Muốn tớnh diện tớch sõn trường với đơn vị đo một vuụng, hộc-ta, ta làm thế nào? GVNX, dặn dò. 1. Bài cũ Chữa BT 2 (Tr. 47) 2. Bài mới * Giới thiệu bài * HDHS làm BT. Bài 1/47: Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm. Kết quả: a) 42,34m b) 56,29m c) 6,02m d) 4,352km Bài 2/47: Viết cỏc số đo sau dưới dạng số đo cú đơn vị là ki-lụ-gam. Kết quả: a) 0,5kg b) 0,347kg c) 1500kg Bài 3/47: Viết cỏc số đo sau dưới dạng số đo cú đơn vị là một vuụng Kết quả: a) 7000000m2 b) 40000m2 c)85000m2 Bài 4/47: Đáp số: 5400m2 ; 0,54ha. 3. Củng cố, dặn dò - Làm BT 3b. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Toán – T.Số 45 LUYỆN TẬPCHUNG I/Mục tiờu: Giỳp HS: +Củng cố cỏch viết số đo độ dài, khối lượng và diện tớch dưới dạng số thập phõn theo cỏc đơn vị khỏc nhau. II/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV và HS Nội dung 4’ 9’ 8’ 8’ 9’ 2’ 2 HS lên bảng làm bài- GVNX, ghi điểm. *HS nêu yêu cầu BT 1? HS làm vào vở – 2 HS lên bảng làm ý a, b – HS dưới lớp báo cáo kết quả ý c,d và giải thích cách làm. * 1 HS đọc đề bài 2 HS nêu cách làm bài. HS làm bài cá nhân – HS lên bảng chữa bài. * HS đọc thầm yêu cầu bài 3 và tự hoàn thành bài tập. HS nêu miệng kết quả trước lớp – HSNX. * 1 HS đọc đề bài – nêu cách làm. HS làm bài vào vở – HS lên bảng chữa bài. HSNX. GVNX, dặn dò. 1. Bài cũ - Làm BT 3b (Tr .47) 2. Bài mới * Giới thiệu bài * HDHS luyện tập. Bài 1/48: Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phõn cú đơn vị đo là một: Kết quả: a)3,6m b) 0,4m c)34,05m d)3,45m Bài 2/48: Viết số đo thớch hợp vào ụ trống (theo mẫu) Kết quả: 0,502tấn; 0,021tấn; 2500kg Bài 3/48: Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm. Kết quả: a)42,4dm b) 56,9cm c) 26,02m Bài 4/48: Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm. Kết quả: a) 3,005kg b) 0,030kg c)1,103kg 3. Củng cố, dặn dò – Làm BT 5. - ễn: Viết số đo dưới dạng số thập phõn. - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Ngày soạn : 22/10/2008 Ngày dạy : Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008 Thể dục – T.Số 17 Động tác chân – Trò chơi : Dẫn bóng I/Mục tiờu: - Ôn 2 động tác vươn thở và tay. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. - Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác. - Trò chơi Dẫn bóng. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi 1 cách chủ động. II/ Chuẩn bị: 1 còi, bóng và kẻ sân để tổ chức trò chơi. III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV và HS Định lượng Nội dung 6’ 6’ 8’ 8’ 8’ 4’ GV nêu – HS lắng nghe. HS thực hiện. GV điều khiển – HS thực hiện. Gọi 2 HS lên KT. *GV điều khiển – Cả lớp thực hiện. *GV nêu tên ĐT, phân tích ĐT, GV làm mẫu- HS QS. GV điều khiển- Cả lớp thực hiện. *Cả lớp thực hiện do GV điều khiển. GV chia tổ – HS tập luyện do tổ trưởng điều khiển. Cả lớp tập lại 3 ĐT. *GV cho 1HS nhắc lại nội dung chơi và luật chơi. +GV cho HS chơi dưới hỡnh thức thi đua giữa cỏc tổ. +Hỡnh thức phạt cú thể hỏt 1 bài hay lũ cũ quanh vũng tròn.. GV bắt nhịp – cả lớp hát. GV NX, dặn dò. 1 vòng 1 lần 3lần/8nhịp 4lần/8nhịp 3lần/8nhịp 4lần/8nhịp 2lần 1 lần 1 Phần mở đầu. - GV phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học - Chạy quanh sân tập. - Đứng thành vòng tròn, quay mặt vào trong để khởi động các khớp. - KTBC: KTĐT vươn thở và tay. 2. Phần cơ bản. * Ôn hai động tác vươn thở và tay. * Học động tác chân. * Ôn ba động tác thể dục đã học. * Chơi trò chơi Dẫn bóng. 3. Phần kết thúc. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết. Về nhà ôn lại 3 động tác. Ngày soạn : 24 /10/2008 Ngày dạy : Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2008 Thể dục – T.Số 18 ôn 3 động tác vươn thở, tay, chân Trò chơi: ai nhanh và khéo hơn. I/Mục tiờu: ễn động tỏc vươn thở, tay và chõn của bài tập phỏt triển chung. ễn trũ chơi Ai nhanh và khéo hơn II/Chuẩn bị: Địa điểm: Trờn sõn trường. Phương tiện: Cũi, búng, kẻ sõn cho trũ chơi Ai nhanh và khéo hơn. III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV và HS Định lượng Nội dung 6’ 20’ 10’ GV nêu – HS lắng nghe. HS thực hiện theo HD của GV. GV nêu cách chơi – HS chơi trò chơi. *GV cho HS nhắc lại lớ thuyết cỏc cỏch tập của 3 động tỏc. +GV cho HS ụn từng động tỏc. +HS từng tổ tự ụn, GV quan sỏt theo dừi, uốn nắn, sửa sai. +Cả lớp cựng tập lại 3 động tỏc, GV quan sỏt sửa sai chung cho cả lớp. *GV cho 1HS nhắc lại nội dung chơi và luật chơi. +GV cho HS chơi dưới hỡnh thức thi đua giữa cỏc tổ. +Hỡnh thức phạt cú thể hỏt 1 bài hay lũ cũ quanh vũng tròn. GV bắt nhịp – cả lớp hát. GV NX, dặn dò. 1vòng 1lần 3lần/8nhịp 4lần/8nhịp 3lần/8nhịp 2 lần 1 Phần mở đầu. +GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yờu cầu bài học. +Chạy chậm theo địa hỡnh tự nhiờn, cú thể GV chạy trước dẫn đường. +Đứng thành 4 hàng ngang hoặc vũng trũn, khởi động cỏc khớp. +Chơi trũ chơi “Đứng ngồi theo hiệu lệnh” 2. Phần cơ bản. *ễn 3 động tỏc vươn thở, tay và chõn của bài tập thể dục phỏt triển chung. *Trũ chơi Ai nhanh và khéo hơn 3. Phần kết thúc. +Đứng vỗ tay hỏt bài Em yêu trường em. +GV cựng HS hệ thống lại bài học. +GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả bài tập và giao bài về nhà. Sinh hoạt – T.số 9 Sơ kết tuần 9 Văn nghệ: Hát về mái trường thân yêu. I. Mục tiêu - HS nhận thấy ưu khuyết điểm trong tuần, nắm được phương hướng tuần10. - Giáo dục HS ý thức tổ chức kỷ luật, yêu quý mái trường. II. Các hoạt động dạy học 1. Nhận xét ưu, khuyết điểm tuần 8: + Chuyên cần:...................................................................................................................... .............................................................................................................................................. + Đạo đức: ........................................................................................................................... ............................................................................................................................................... + Học tập: ............................................................................................................................. ............................................................................................................................................... + Nề nếp:............................................................................................................................... ............................................................................................................................................... + Lao động:............................................................................................................................ ............................................................................................................................................... 2. Công tác tuần tới: - Phát huy tốt ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Thực hiện nghiêm túc moij nề nếp, quy định như : Đồng phục, khăn quàng, nề nếp xếp hàng ra vào lớp,... - Thi đua học tập giành nhiều điểm tốt. - Kiểm tra đồ dùng sách vở vào ngày thứ sáu. - Làm tốt khu vực vệ sinh của lớp. - Tăng cường vệ sinh thân thể. 3. Văn nghệ: Hát về mái trường. - HS xung phong hát, đọc thơ, kể chuyện về mái trường thân yêu. - HS nêu cảm nghĩ của bản thân về mái trường. Nhận xét của Ban giám hiệu ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 9.doc