I. Mục tiêu :
1. Biết đọc nhấn giọng những từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc đúng một văn bản kịch. Cụ thể :
- Đọc phân biệt lời các nhân vật (anh Thành, anh Lê), lời tác giả.
- Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu khiến, câu cảm, phù hợp với tớnh cỏch, tõm trạng của từng nhõn vật.
- Biết phân vai, đọc diễn cảm đoạn trích.
2. Hiểu nội dung phần 1 của trích đoạn kịch : Tâm trạng day dứt, trăn trở tỡm con đường cứu nước, cứu dân của người thanh niên Nguyễn Tất Thành. Học sinh khá, giỏi phân vai đọc diễn cảm vở kịch, thể hiện được tính cách nhân vật(câu hỏi 4)
II. Chuẩn bị :
+ Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
+ Bảng phụ viết đoạn kịch cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
21 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 19, 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xử này của Trần Thủ Độ cú ý gỡ?
Hỏi: Nêu ý chính của Đ1?
- 1HS đọc Đ2, lớp đọc thầm Đ2, thảo luận nhóm đôi các câu hỏi:
Hỏi: Trước việc làm của người quõn hiệu, Trần Thủ Độ xử lớ ra sao?
Giải nghĩa từ : thềm cấm, khinh nhờn, kể rừ ngọn ngành.
Hỏi: Nội dung chính của Đ2 nói gì?
- HS đọc lướt Đ3 và TLCH:
Hỏi: Khi biết cú viờn quan tõu với vua rằng mỡnh chuyờn quyền, Trần Thủ Độ núi thế nào?
+ Giải nghĩa từ : chầu vua, chuyờn quyền, hạ thần.
Hỏi: Những lời núi và việc làm cho thấy Trần Thủ Độ là người thế nào?
Hỏi: Nội dung chính của Đ3 là gì?
Hỏi: Hãy nêu nội dung chính của bài đọc?
3 HS đọc nối tiếp toàn bài – cả lớp theo dõi tìm giọng đọc của mỗi nhân vật.
GV treo bảng phụ Đ3 – GV đọc mẫu – HS lắng nghe phát hiện những từ cần nhấn giọng.
HS LĐ theo cặp theo 3 cách phân vai.
HS thi đọc diễn cảm.
GV nxét, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- 2 HS nhắc lại ý nghĩa của câu chuyện.
- GVnxét tiết học
- Dặn dò: Về kể lại chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng.
a. Luyện đọc
Đ1: Từ đầu đến "ụng mới tha cho".
Đ2: Tiếp theo đến "thưởng cho".
Đ3: Đoạn cũn lại.
Luyện đọc từ khú : Linh Từ Quốc Mẫu, kiệu, chuyờn quyền
b. Tìm hiểu bài:
1. Cỏch giải quyết của Trần Thủ Độ.
- TTĐ đồng ý, yờu cầu chặt một ngún chõn để phõn biệt .
Ông muốn răn đe những kẻ không làm theo phép nước.
2. Cỏch cư xử phõn minh của Trần Thủ Độ.
- Hỏi rừ đầu đuụi sự việc ... thưởng cho vàng lụa.
3. Cỏch ứng xử của Trần Thủ Độ với vua.
- Nhận lỗi, xin vua ban thưởng cho viờn quan.
- Nghiờm minh, nghiờm khắc bản thõn, đề cao kỉ cương phộp nước.
* Nội dung: Như ý2 mục I
c. Đọc diễn cảm.
Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2010
Kể chuyện - T. số 20.
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I/Mục tiờu:
1. Rốn kĩ năng núi :
- HS kể được cõu chuyện đó nghe, đó đọc về một tấm gương sống, làm việc theo phỏp luật, theo nếp sống văn minh.
- Hiểu và trao đổi được với cỏc bạn về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện.
2. Rốn kĩ năng nghe : HS nghe bạn kể, nhận xột đỳng lời kể của bạn.
II/Chuẩn bị: + Một số sỏch, bỏo, Truyện đọc lớp 5 ... viết về cỏc tấm gương sống, làm việc theo phỏp luật, theo nếp sống văn minh. + Bảng lớp viết đề bài.
III/Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
2HS kể chuyện và trả lời cõu hỏi.
Nxét, cho điểm.
*GV viết đề trên bảng.
+HS đọc đề bài.
HS nêu yêu cầu của đề bài - GV gạch chõn từ quan trọng.
+ 3HS tiếp nối nhau đọc gợi ý 1, 2, 3 trong sgk
+Kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS.
+Yờu cầu HS giới thiệu về cõu chuyện mỡnh sẽ kể.
*HS kể chuyện trong nhóm theo gợi ý sau:
+ Giới thiệu tên truyện.
+ Mình đọc, nhe truyện khi nào?
+ Nhân vật chính trong truyện là ai?
+ Nội dung chính mà câu chuyện đề cập đến là gì?
+ Trao đổi về nội dung và ý nghĩa của câu chuyện
*HS thi kể chuyện trước lớp – Cả lớp theo dõi câu chuyện bạn kể, trao đổi ý nghĩa cõu chuyện, bỡnh chọn HS kể chuyện hấp dẫn nhất, cõu chuyện cú nội dung hay nhất.
*GV nhận xột tiết học, khen ngợi HS tự tin, tiến bộ hơn.
Nxét tiết học, dặn chuẩn bị cho tiết 21.
1.Kiểm tra bài cũ.
kể lại cõu chuyện Chiếc đồng hồ.
? Nêu ý nghĩa câu chuyện.
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài.
* HD kể chuyện.
* Tìm hiểu đề bài:
Đề bài : Kể một cõu chuyện em đó nghe hoặc đó đọc về những tấm gương sống, làm việc theo phỏp luật, theo nếp sống văn minh.
* Kể trong nhóm.
* Thi kể và trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
3. Củng cố, dặn dò.
Về kể lại câu chuyện mà em nghe các bạn kể cho người thân nghe.
Chuẩn bị câu chuyện được chứng kiến hoặc tham gia ở tuần 21.
Toán – T.Số 97
DIỆN TÍCH HèNH TRềN
I/Mục tiờu: Giỳp HS: +Nắm được quy tắc, cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn.
+Biết vận dụng để tớnh diện tớch hỡnh trũn.
II/ Các hoạt động dạy học
TG
HĐ của GV và HS
Nội dung
2 HS lên bảng làm bài.
GV giới thiệu cách tính DT HT.
2 HS nhắc lại.
+ Nếu gọi S là DTHT, r là BKHT, hãy viết công thức tính DTHT?
1 HS lên bảng viết – Cả lớp viết vào vở nháp.
GV nêu ví dụ – 1 HS đọc lại VD.
HS làm bài vào vở nháp – 1 HS lên bảng giải.
*HS vận dụng công thức để hoàn thành yêu cầu BT 1.
2 HS lên bảng làm ý a, b.
1 HS báo cáo kết quả ý c.
* Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT 2 và nêu cách làm.
Cả lớp làm bài vào vở- 2 HS lên bảng làm bài.
1 HS báo cáo kết quả ý c.
* 1 HS đọc BT 3.
+ Muốn tớnh diện tớch mặt bàn, ta làm thế nào?
HS làm bài – 1 HS lên bảng giải.
Muốn tớnh diện tớch hỡnh trũn khi biết bỏn kớnh(đường kớnh), ta làm thế nào?
GVNX, dặn dò.
1. Bài cũ
Tớnh bỏn kớnh hỡnh trũn cú chu vi 37,68m.
Tớnh ĐK hỡnh trũn cú chu vi 15,7cm
2. Bài mới
* Giới thiệu bài.
* Giới thiệu cách tính DT hình tròn.
+ Quy tắc: Muốn tính DT Hình tròn ta lấy BK nhân với BK rồi nhân với số 3,14.
+ Công thức: S = r x r x 3,14
( S là DT DT, r là BKHT)
+ Ví dụ: Tính DTHT có BK 2dm.
DTHT là: 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2)
* Thực hành:
Bài 1/100: Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú bỏn kớnh.
a) 5 x 5 x 3,14 = 78,5(cm2).
b) 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024(dm2).
Bài 2/100: Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú đường kớnh.
a)12 : 2 = 6(cm)
6 x 6 x 3,14 = 113,04 cm2).
b)7,2 : 2= 3,6 (dm)
3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944 (dm2).
0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (m2).
Bài 3/100:
Đỏp số: 6358,5cm2.
3. Củng cố, dặn dò.
- ễn: Diện tớch hỡnh trũn.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
Toán – T.Số 98
LUYỆN TẬP
I/Mục tiờu: Giỳp HS:
+Củng cố kĩ năng tớnh chu vi, diện tớch hỡnh trũn.
II/ Các hoạt động dạy học
TG
HĐ của GV và HS
Nội dung
2 HS lên bảng làm bài.
*1 HS nêu yêu cầu BT 1.
Nêu cách tính DT HT?
HS làm bài vào vở -2 HS lên bảng làm bài.
*1 HS đọc yêu cầu BT 2.
Muốn tính DT HT khi biết chu vi ta làm thế nào?
HS làm bài vào vở – 1 HS lên bảng giải.
* HS đọc thầm BT 3, trao đổi với bạn bên cạnh để tìm ra cách giải.
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
HS làm bài ào vở.
1 HS lên bảng giải.
HS nêu cách tính:
- Chu vi hỡnh trũn khi biết bỏn kớnh (hoặc đường kớnh)
- Diện tớch hỡnh trũn khi biết chu vi.
- Đường kớnh (hoặc bỏn kớnh) khi biết chu vi.
- Bỏn kớnh hỡnh trũn khi biết diện tớch.
GVNX, dặn dò
1. Bài cũ
Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú bỏn kớnh 3,9m.
Tớnh diện tich hỡnh trũn cú đường kớnh 8,2cm.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài.
* HD HS làm BT
Bài 1/100: Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú bỏn kớnh r.
a) 6 x 6 x 3,14 = 113,04(cm2).
b) 0,35 x 0,35 x 3,14 = 0,38465(dm2).
Bài 2/100:
BKHT là:
6,28 : 3,14 : 2 = 1 (cm)
DTHT là:
1 x 1 x 3,14 = 3,14 ( cm2)
Bài 3/ 100:
DT của HT nhỏ ( miệng giếng) là:
0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 ( m2)
BK của HT lớn là:
0,7 + 0,3 = 1 (m)
DT của HT lớn là:
1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2)
DT thành giếng ( phần tô đậm) là:
3,14 – 1,5386 = 1,6014 (m2)
ĐS: 1,6014 (m2)
3. Củng cố, dặn dò.
- ễn: Hỡnh trũn, hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Toán – T.Số 99
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiờu: Giỳp HS:
+Củng cố kĩ năng tớnh chu vi, diện tớch hỡnh trũn.
II/ Các hoạt động dạy học
TG
HĐ của GV và HS
Nội dung
1 HS lên bảng làm bài
* Bài 1/100: 1 HS đọc đề bài.
+ Sợi dõy thộp được uốn thành mấy hỡnh trũn, cú bỏn kớnh bao nhiờu?
+Muốn tớnh chu vi hỡnh trũn, ta làm thế nào?
HS làm bài vào vở – 1 HS lên bảng giải.
*Bài 2/100: 1 HS đọc yêu cầu BT.
-Muốn tớnh chu vi hỡnh trũn lớn hơn hỡnh trũn bộ, ta làm thế nào?
HS làm bài vào vở – 1 HS lên bảng giải.
* Bài 3/101: Cả lớp đọc thầm BT3 và cho biết cách tớnh diện tớch một hỡnh được tạo bởi hỡnh chữ nhật và hai nửa hỡnh trũn?
HS làm bài vào vở – 1 HS lên bảng giải.
* BT 4 yêu cầu gì?
Nêu cách làm Bt 4?
HS báo cáo kết quả và giải thích cách làm
HS nhắc lại cách tính chu vi, DTHT.
GVNX, dặn dò.
1. Bài cũ
Tớnh diện tớch hỡnh trũn cú chu vi 3,768dm.
2. Bài mới
* Giới thiệu bài.
* HS làm BT
Bài 1:
Độ dài sợi dây thép là:
7 x 2 x 3,14 + 10 x 2 x 3,14 = 106,76 (cm)
Đỏp số: 106,76cm.
Bài 2: BKHT lớn là:
60 + 15 = 75 (cm)
Chu vi của HT lớn là:
75 x 2 x 3,14 = 471 (cm)
Chu vi của HT bé là:
60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm)
Chu vi HT lớn dài hơn chu vi HT bé là:
471 – 376,8 = 94, 2 (cm)
Đỏp số: 92,4cm.
Bài 3: DT đã cho là tổng DT HCN và 2 nửa HT.
CD HCN là:
7 x 2 = 14 (cm)
DTHCN là:
14 x 10 = 140 (cm2)
DT của 2 nửa HT là:
7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm2)
DT hình đã cho là:
140 + 153,86 = 293,86 (cm2)
Đỏp số: 293,86cm2
Bài 4:
- Tính DT hình vuông.
- Tính DT hình tròn.
- Tính DT phần tô màu.
Khoanh vào A.
3. Củng cố, dặn dò.
- ễn: Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc, hỡnh thang.
- Chuẩn bị bài: Giới thiệu biểu đồ hỡquạt.
Ngày soạn : 8/1/2008
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2008
Toán – T.Số100
GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HèNH QUẠT
I/Mục tiờu:
Giỳp HS:
+Làm quen với biểu đồ hỡnh quạt.
+Bước đầu biết cỏch “đọc”, phõn tớch và xử lớ số liệu trờn biểu đồ hỡnh quạt
II/Chuẩn bị: *GV: chuẩn bị biểu đồ hỡnh quạt lớn.
III/ HĐ dạy và học
TG
HĐ của GV và HS
Nội dung
1
HS lên bảng làm bài
+ Hãy QS biểu đồ hình quạt ở ví dụ 1, rồi nhận xét các đặc điểm của biểu đồ?
+ Biểu đồ nói về điều gì?
+ Sách trong thư viện của nhà trường được phân làm mấy loại?
+ Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiêu?
* Biểu đồ ở ví dụ 2 nói về điều gì?
+ Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia môn Bơi?
+ Tổng số HS của cả lớp là bao nhiêu?
+ Tính số HS tham gia môn Bơi?
* HS đọc yêu cầu BT 1.
HS nêu cách làm.
HS làm bài – HS báo cáo kết quả và giải thích cách làm.
* BT 2 yêu cầu gì?
+ Biểu đồ nói về điều gì?
+ Căn cứ vào các dấu hiệu quy ước, hãy cho biết phần nào trên biểu đồ chỉ số HS giỏi, số HS khá, số HS TB?
+ Đọc các tỉ số phần trăm của HS giỏi, số HS khá và số HS trung bình.
GVNX, dặn dò.
1. Bài cũ
Tớnh diện tớch và chu vi hỡnh trũn cú đường kớnh 12 cm
2. Bài mới
* Giới thiệu bài.
* Giới thiệu biểu đồ hình quạt
a) Ví dụ
b) Ví dụ 2
*Thực hành
Bài 1:
Số HS thích màu xanh là:
120 : 100 x 40 = 48 (HS)
Số HS thích màu đỏ là:
120 : 100 x 25 = 30 ( HS)
Số HS thích màu trắng là:
120 : 100 x 20 = 24 (HS)
Số HS thích màu tím là:
120 – (48 + 30 + 24) = 18 ( HS)
Bài 2:
17,5% HS giỏi
60 % HS khá
22,5% HS trung bình.
3. Củng cố, dặn dò.
Chuẩn bị bài: Luyện tập về tính diện tích.
File đính kèm:
- t 19-20.doc