1 - Bài cũ : ( 5).
MT: K. tra việc làm bài ở nhà.
PP: Kiểm tra, chấm chữa.
Đ D: VBT.
2-Bài mới: G.thiệu bài L.tập.
Hoạt động 1: Làm BT 1,2 SGK.
( 15)
MT: Luyện tính tổng nhiều STP, sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.
PP: Thực hành, thảo luận.
Đ D: SGK, vở toán 1, bảng phụ
24 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp lớp 5 - Tuần học 11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài tả cảnh sau cơn mưa.
a) Mấy chú gà chạy ra sân , rũ lông, bắt giun.
b) Mưa thưa hạt rồi tạnh hẳn.
c) Cây cối hớn hở rùng mình rũ hạt mưa trên lá.
d) Trời rạng dần.
đ) Người bộ hành ra đường.
e) Đường khô, sạch bóng.
g) Mặt trời hiện lên rực rỡ.
- Thảo luận nhóm 2. Trình bày. GV chốt ý đúng :
Xếp lại : b, d, c, a, e, g, đ.
* Cỏch tiến hành :
- Hãy viết một đoạn văn tả cảnh một khúc sông, một cái hồ,... mà em có dịp được quan sát.
- GV gợi ý :
+ Vị trí : Đối tượng tả ở địa điểm nào, có đặc điểm chung nổi bật gì ?
+ Cảnh trên bờ : có những gì ?
+ Cảnh mặt nước :
+ Cảm nghĩ của em hoặc lợi ích của sông...
- Đối với HS trung bình, yếu chỉ cần viết sơ lược ý
- Đối với HS khá giỏi viết thành đoạn văn.
HS trình bày, lớp – GV nhận xét.
* - Nhắc lại Luyện tập nội dung gì ? Dặn bài sau.
Sinh hoạt lớp.
Cỏc hoạt động
Triển khai hoạt động
1. Ổn định lớp : ( 2’).
MT : Tạo khụng khớ vui vẻ.
PP : Trũ chơi.
2. Tiến hành sinh hoạt:
Hoạt động 1: Đỏnh giỏ hoạt động của lớp trong tuần 11. ( 18’).
MT: Đỏnh giỏ hoạt động tuần 11.
PP: Thảo luận.
Hoạt động 2: Tổ chức văn nghệ.
( 15’).
MT: Tạo hứng thỳ trong sinh hoạt lớp. Thư gión sau một tuần học.
PP : Thi đua.
Hoạt động 3: Phương hướng tuần 11. ( 5’).
MT: Nắm nhiệm vụ tuần sau.
PP: Truyền đạt.
* Lớp chơi trũ chơi Chỳ mốo nhà ta.
* Cỏch tiến hành:
- Lớp trưởng lờn đỏnh giỏ hoạt động lớp trong tuần 11.
- í kiến của của cỏc tổ trưởng.
- HS phờ và tự phờ.
+ Nờu những mặt ưu để HS phỏt huy, khen một số em cú ý thức học tốt ( Quang Minh, Nguyễn Nhật Anh, Yến, Lõm, ...), xõy dựng bài tớch cực ( Quang Minh, Nguyễn Nhật Anh, Yến, Lõm, Tuấn, ...) , cú cố gắng vươn lờn trong học tập
( Bi, Vừ Nhật Anh, Xuõn Thắng, Lưu, ...).
+ Nờu những tồn tại để HS khắc phục:
Cỏc em ra vào lớp cũn lỗ đổ, vệ sinh lớp học bờn ngoài chưa được sạch, đeo khăn quàng chưa đều đặn vào cỏc ngày học, ...
+ Nhắc nhở một số em cấn cố gắng (Cụng Minh,
Duy, Nhõn, ...).
* Cỏch tiến hành:
HS thi đua trỡnh bày những ca khỳc, những cõu chuyện hay những cõu hũ vố về Đội ta ... tạo khụng khớ vui, bới căng thẳng sau một tuần học.
* Cỏch tiến hành:
GV nờu phương hướng tuần tới:
- Chấp hành tốt quy định của lớp.
- Thành lập đụi bạn học tốt.
- Duy trỡ nề nếp của lớp .
- Lao động vệ sinh cỏ nhõn, trường lớp sạch sẽ.
- Truy thu các khoản tiền đợt 2.
Khoa học:
ễN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (T2)
Cỏc hoạt động
Triển khai hoạt động
1. Ổn định lớp :
MT : Tạo khụng khớ thoải mỏi.
PP : Khởi động.
2 - Bài cũ: ( 2’).
MT: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS đã dặn tiết trước.
PP: Kiểm tra.
3 - Bài mới : Giới thiệu bài ễn tập (t2).
Hoạt động 1: Thực hành vẽ tranh vận động. ( 35’).
MT: HS vẽ được tranh vận động phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện ( hoặc xâm hại trẻ em, hoặc HIV/ AIDS, hoặc tai nạn giao thông).
PP: Thực hành vẽ.
Đ D: Giấy khổ to và bút dạ của các nhóm.
Hoạt động 2: Củng cố. ( 2’).
MT: Củng cố nội dung bài học.
PP: Động não.
4. Tổng kết- dặn dũ : ( 1’).
MT : HS nắm yờu cầu tiết học sau.
PP : Truyền đạt.
* Lớp phú văn thể mĩ bắt lớp hỏt một bài.
* - GV kiểm ra sự chuẩn bị của HS :
HS để dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn (Giấy khổ to và bút dạ của các nhóm), GV kiểm tra.
- Nhận xét.
* Cỏch tiến hành:
Bước1: HS làm việc theo nhúm 4.
- GV gợi ý :
Yêu cầu quan sỏt hỡnh 2,3 tr 44, SGK. Thảo luận về nội dung từng hỡnh, từ đú đề xuất nội dung tranh của nhúm mỡnh và phõn cụng nhau vẽ.
- GV theo dõi, uốn nắn thêm cách vẽ.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Cỏc nhúm trỡnh bày sản phẩm của nhúm mỡnh theo quy định của GV.
- Thuyết minh tranh của nhóm mình.
- Cả lớp tham quan tranh của cỏc nhúm.
- Cả lớp và GV bỡnh chọn tranh vẽ đẹp với đầy đủ nội dung nhất.
* Nờu yờu cầu của bài ễn tập.
* - Về nhà vẽ tranh vận động theo chủ đề đó học.
- Bài sau : Tre, Mõy, Song.
- Nhận xột giờ học ./.
Luyện từ và cõu
ĐẠI TỪ XƯNG Hễ
Cỏc hoạt động
Triển khai hoạt động
1- Bài cũ: ( 3’).
MT : Nắm ưu, nhược điểm bài KT. PP : Truyền đạt.
2- Bài mới: G.thiệu bàiĐại từ..
Hoạt động 1: Phần nhận xột.
( 17’).
MT : Nắm khái niệm đại từ xưng hô.
PP : Hỏi đáp, thảo luận.
Đ D : SGK, bảng phụ.
Hoạt động 2 : Phần ghi nhớ. 4’
MT : Hiểu nội dung ghi nhớ.
PP : Động não, đọc cỏ nhõn.
Đ D : SGK.
Hoạt động 3: Phần luyện tập. (15’ ).
MT : Nhận biết ĐTXH trong đoạn văn; bước đầu biết sử dụng ĐTXH thích hợp trong văn bản ngắn.
PP : Thực hành, thảo luận.
Đ D : VBT.
3. Củng cố dặn dũ : ( 2’).
MT: Hệ thống bài; nắm yờu cầu tiết sau.
PP: Động nóo, truyền đạt.
* GV nhận xột bài kiểm tra giữa học kỡ I.
* Cỏch tiến hành:
Bài tập 1: HS đọc yờu cầu, nội dung bài tập 1.
- GV hỏi :
+ Đoạn văn cú những nhõn vật nào ?
+ Cỏc nhõn vật làm gỡ ?
- HS suy nghĩ trả lời cõu hỏi ở bài tập 1.
- GV ghi lờn bảng những từ in đậm và núi : những từ chị, chỳng tụi, ta, cỏc ngươi, chỳng ĐTXH.
Bài tập 2: GV nờu yờu cầu BT; nhắc HS chú ý lời nói của hai nhân vật : Cơm và Hơ Bia.
- HS đọc lời của từng nhân vật ; nhận xét về thái độ của cơm và Hơ Bia.
- HS thảo luận nhúm đụi.
- Đại diện nhúm nờu. Cả lớp và GV nhận xột.
Bài tập 3: HS đọc yờu cầu, nội dung.
- GV nhắc HS tìm những từ các em thường tự xưng... Để lời nói bảo đảm tính lịch sự, cần lựa chọn từ xưng hô phù hợp.
- Vài HS nờu. Cả lớp và GV nhận xột.
* Cỏch tiến hành:
- HS đọc thầm - đọc to phần ghi nhớ.
- 2 em núi lại phần ghi nhớ (khụng nhỡn sỏch).
* Cỏch tiến hành:
Bài tập 1: - Đọc yêu cầu, nội dung bài tập.
- HS đọc thầm đoạn văn, HS làm miệng.
- Cả lớp và GV nhận xột.
Bài tập 2: - Đọc yêu cầu bài tập. HS đọc thầm bài.
- GV hỏi : Đoạn văn cú những nhõn vật nào ? Nội dung đoạn văn kể chuyện gỡ ?
- HS suy nghĩ làm bài theo nhóm 2.
- HS phỏt biểu ý kiến . - Cả lớp và GV nhận xột.
- Một, hai HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh.
* - Thế nào là đại từ xưng hụ.
- Về nhà hoàn thành BT ở VBT. Bài sau : Q. hệ từ.
- Nhận xột giờ học./.
Toỏn
LUYỆN TẬP ( tr 54).
Cỏc hoạt động
Triển khai hoạt động
1- Bài cũ: ( 4’).
MT : Củng cố Trừ hai STP.
PP : Động não, thực hành.
2- Bài mới: G.thiệu bài L.tập.
Hoạt động 1: Làm BT 1, SGK. ( 10’).
MT : Rèn kĩ năng trừ hai STP.
PP : Thực hành.
Đ D : SGK, bảng phụ.
Hoạt động 2: Làm BT 2,3 SGK
( 15’).
MT : Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, trừ với STP.
PP : Thực hành, thảo luận.
Đ D : SGK, vở Toán 1.
Hoạt động 3: Làm BT 4 SGK. ( 10’).
MT : Biết cách trừ một số cho một tổng.
PP : Thực hành, thảo luận.
Đ D : SGK, vở Toán 1, PBT.
3.Củng cố, dặn dũ : ( 2’).
MT : hệ thống bài ; nắm yờu cầu tiết sau.
PP : Động nóo, truyền đạt.
* - Cả lớp đặt tớnh và tớnh vào vở nhỏp :
63,07 – 38,41
- 1 HS nờu quy tắc trừ hai số thập phõn.
- Nhận xét chung.
* Cỏch tiến hành:
Bài 1: Nờu yêu cầu bài.
- HS đặt tớnh đỳng rồi tớnh ; 2 em làm ở bảng lớp.
- Nêu kết quả.
- Khi chữa bài GV nờn yờu cầu HS nờu cỏch thực hiện phộp trừ hai STP.
Chỳ ý : Số tự nhiờn (chẳng hạn số 60) được coi là STP đặc biệt (chẳng hạn : 60,00).
* Cỏch tiến hành:
Bài 2: Nờu yêu cầu bài.
- HS tự làm bài ; 2 em làm ở bảng phụ. Chữa bài.
Khi chữa bài nờn yờu cầu HS nờu cỏch tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh.
Bài 3: Đọc đề bài.
- Thảo luận nhóm 2. HS dựa vào túm tắt bài để tớnh. - Chữa bài theo cỏc bước :
+ Tỡm số quả dưa thứ 2 cõn nặng.
+ Tỡm số quả dưa thứ 1 và thứ 2 cõn nặng.
+ Tỡm số quả dưa thứ 3 cõn nặng.
* Cỏch tiến hành:
Bài 4: Đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận nhóm 2 câu a). GV phát PBT cho 2,3 nhóm. Các nhóm khác làm vào VBT.
- Trình bày kết quả, nhận xét.
- Cho HS nhận xét chung, chẳng hạn ở ba hàng đều có :
a- b – c = a – ( b + c) hoặc a – ( b + c) = a- b – c
Câu b) Yờu cầu HS tự làm, tớnh bằng 2 cỏch.
Sau khi HS nêu cả 2 cách làm , GV cho HS nhận xét để nhận ra : ở BT này làm theo cách 2 thuận tiện hơn làm theo cách 1.
* Luyện tập nội dung gì ?
- Về nhà làm BT ở VBT. Bài sau : Luyện tập chung.
- Nhận xét giờ học./.
Tập làm văn
TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH
Cỏc hoạt động
Triển khai hoạt động
1 - Ổn định lớp : ( 1’).
MT: Tạo khụng khớ thoải mỏi.
PP: Trũ chơi.
2 - Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: GV nhận xột chung kết quả bài làm của HS.
MT: Nhận thức được ưu, nhược điểm của mỡnh và của bạn khi được GV chỉ rừ.
PP: Truyền đạt.
Đ D: Bảng phụ đó viết sẵn 5 đề bài của tiết KT.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS chữa lỗi. ( 25’).
MT: Biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi GV yờu cầu; tự viết lại một đoạn (hay cả bài) cho hay hơn.
PP: Thực hành.
Đ D: Bảng phụ viết sẵn một số lỗi điển hỡmh về chớnh tả, dựng từ,...VBT.
3. Củng cố, dặn dũ: ( 2’).
MT: Hệ thống bài. Nắm yờu cầu bài sau.
PP: Động nóo, truyền đạt.
* Lớp chơi trũ chơi Chim bay, cũ bay.
* Cỏch tiến hành:
- 1 HS đọc lại đề bài.
- GV nhận xột chung :
+ Ưu điểm : HS nắm được yờu cầu bài, bố cục đầy đủ rừ ràng, diễn đạt cõu mạch lạc, bài viết cú ý, sinh động, một số bài viết chữ đẹp, trỡnh bày rừ ràng, đỳng chớnh tả: Hạnh, Dung, Thành Long,...
+ Tồn tại : Một số bài viết cũn sơ sài, cõu cũn lủng củng, chưa sử dụng dấu cõu, bố cục chưa rừ ràng
( GV khụng tiện nờu tờn).
Một số bài trỡnh bày cũn cẩu thả, chưa sạch đẹp.
- Thụng bỏo điểm số cụ thể của HS.
* Cỏch tiến hành:
a) Hướng dẫn HS chữa lỗi chung:
- GV chỉ cỏc lỗi cần chữa đó viết sẵn trờn bảng phụ.
( Lỗi đó cú trong bài HS ).
- GV cho HS lờn bảng sữa những lỗi chớnh, cả lớp nhận xột. GV chốt lại.
b) Hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài:
- HS đọc lời nhận xột của cụ giỏo, phỏt hiện thờm lỗi trong bài làm của mỡnh rồi sửa lỗi. Đổi bài cho bạn để sữa lỗi . GV theo dừi HS làm việc.
c) Hướng dẫn HS học tập những đoạn , bài văn hay.
- GV đọc những đoạn văn hay, bài văn hay của HS trong lớp (hoặc ngoài lớp).
- HS trao đổi, thảo luận dưới sự hướng dẫn của GV để tỡm ra cỏi hay, cỏi đỏng học của đoạn văn, bài văn, từ đú rỳt kinh nghiệm cho mỡnh.
d) HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn.
- Mỗi HS chọn một đoạn văn viết chưa đạt, viết lại cho hay hơn. Một số HS tiếp nối đọc đoạn văn mỡnh viết lại. GV chấm điểm đoạn viết cho HS.
* - Nờu yờu cầu bài học.
- GV yờu cầu những HS làm bài chưa đạt về nhà viết lại bài văn. - Bài sau : Luyện tập làm đơn./.
File đính kèm:
- tuan 11.doc