Tiết 1: LUYỆN ĐỌC : HS LUYỆN ĐỌC DIỄN CẢM
I. Mục tiêu : học sinh đọc diễn cảm tốt các tập đọc đã học.
II. Hoạt động : Bài “ Một người chính trực”
Biết đọc truyện với giọng kể thong thả, rõ ràng. Đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện rõ sự chính trực, ngay thẳng của Tô Hiến Thành.
- Phần đầu đọc với giọng kể: Thong thả, rõ ràng, nhấn giọng nhữngtừ ngữ thể hiện thái độ kiên quyết theo di chiếu.
- Phần sau, lời Tô Hiến Thành được đọc với giọng điềm đạm nhưng dứt khoát, thể hiện thái độ kiên định với chính kiến của ông.
- Chú ý cách đọc 1 số câu:
+ Năm 1175,/ Vua Lý Anh Tông mất,/ di chiếu cho Tô Hiến Thành phò Thái tử Long Cán,/ con bà Thái hậu họ Đỗ,/ lên ngôi.//
+ Tô Hiến Thành nhất định không nghe,/ cứ theo di chiếu lập Long Càn làm vua.
- Phần đầu đọc với giọng kể: Thong thả, rõ ràng, nhấn giọng nhữngtừ ngữ thể hiện thái độ kiên quyết theo di chiếu.
- Phần sau, lời Tô Hiến Thành được đọc với giọng điềm đạm nhưng dứt khoát, thể hiện thái độ kiên định với chính kiến của ông.
10 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 4 - Tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
êu : giúp HS củng cố kiến thức về bảng đơn vị đo thời gian.
Tìm số trung bình cộng
II. Hoạt động dạy học:
Bài 1: Lan làm 1 bông hoa hết 1/4 phút ,Bình làm 1 bông hoa hết 1/3 phút, An làm 1 bông hoa như vậy hết 3 phút.
Ai là người làm nhanh nhất? Ai là người làm chậm nhất ?
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
Bài 2. Chọn câu trả lời đúng:
trung bình cộng của các số: 83;85;87;89;91 là:
A.86 B85 C87 D88.
b. Trung bình cộng của các số: 123 ;128; 131 ;125 ; 113 là:
A 124 B123 C 125 D126
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
Bài 3 Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 52 km, giờ thứ 2 chạy được 56 km, giờ thứ 3 chạy được bằng 1/3 quãng đường 2 giờ đầu cộng thêm 12 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?
ĐS( 52km)
Học sinh làm bài – GV chấm bài - GV nhận xét – củng cố kiến thức.
Bài 4 : Bốn em Tựng , Việt , Lan , Bỡnh cú chiều cao như sau : Tựng : 112 cm ; Việt : 120 cm ; Lan : 1 m 14 cm ; Bỡnh : 1 m 18 cm .
a)Chiều cao của mỗi ban là bao nhiờu Cm ?
b)Chiều cao trung bỡnh của cỏc bạn là bao nhiờu ?
-Gọi 1 số nhúm trỡnh bày , cỏc nhúm nhận xột , GV KL ghi điểm tuyờn dương .
Bài 5 : Một đoàn xe vận tải cú 9 ụ-tụ . 5 xe đi dầu , mỗi xe chở 45 tạ hàng . 4 ụ-tụ đi sau , mỗi ụ-tụ chở được 54 ta hàng . Hỏi trung bỡnh mỗi ụ-tụ trong đoàn chở được bao nhiờu hàng hoỏ ?
-Cỏc nhúm trỡnh bày ; nhận xột gúp , tuyờn dương .
III. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
Tiếng Việt: Ôn tập
I-Mục tiêu :-Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trung thực, tự trọng.
-Nắm được nghĩa và biết sử dụng những từ đã học để đặt câu
-Nhận biết được danh từ trong câu.
- Biết đặt câu với danh từ.
II. Hoạt động
Bài 1. Xếp các từ sau vào 2 cột, cột A ghi những từ gần nghĩa với từ “trung thực”, Cột B ghi từ trái nghĩa với từ “trung thực”
Thẳng thắn, thật thà ,gian dối , lừa dối,ngay thẳng, dối trá , ngay ngán, gian lận, lừa đảo, chân thật, giảo hoạt, chính trực.
A
B
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
Câu 2 Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm trong câu sau để nêu đúng nghĩa của từ “ tự trọng”
.........và giữ gìn ...........của mình .
( Phẩm giá, coi trọng)
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
Bài 3 câu nào dưới đây dùng đúng từ tự trọng:
Buổi biểu diễn hôm nay có nhiều tiết mục rất tự trọng.
Anh ấy tuy nghèo nhưng rất biết tự trọng.
Nếu biết tự trọng thì mới được mọi người kính trọng.
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu nêu đúng và đầy đủ về danh từ.
Danh từ là những từ chỉ người, vật.
Danh từ là những từ chỉ màu sắc.
Danh từ là những từ chỉ sự vật ( Người ,vật , hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị)
Học sinh làm bài – HS chữa bài – Nhận xét
GV nhận xét – củng cố kiến thức.
Baứi 5 : Ghi lụứi giaỷi thớch ủuựng cho caực tửứ sau : tửù troùng , tửù ti , tửù toõn , tửù thũ .
+ tửù troùng : Coi troùng & giửừ gỡn phaồm giaự cuỷa mỡnh .
+ tửù ti : Tửùù ủaựnh giaự mỡnh keựm vaứ thieỏu tửù tin .
+ tửù toõn : coự yự thửực khoõng ủeồ ai coi thửụứng mỡnh .
-Caực nhoựm trỡnh baứy , nhaọn xeựt tửứng tửứ .
+ tửù thũ : Tửùù ủaựnh giaự mỡnh quaự cao & coi thửụứng ngửụứi khaực .
-Thửùc hieọn nhoựm 4 em .
-Laộng nghe , nhaọn xeựt goựp yự .
IV.Củng cố dặn dò :
Thể dục: Tieỏt 9: Tập hợp hàng ngang , dóng hàng ,điểm số , quay sau
TROỉ CHễI “BềT MAẫT BAẫT DE”
I/ MUẽC TIEÂU
Cuỷng coỏ vaứ naõng cao kyừ thuaọt: Hoùc tieỏt trửụực.
Troứ chụi “Bũt maột baột deõ”. Y/caàu r/luyeọn HS naõng cao khaỷ naờng t/trung chuự yự, khaỷ naờng ủ/hửụựng, bieỏt chụi ủuựng luùaõt, traọt tửù, nhanh nheùn, haứo hửựng trong khi chụi.
II/ ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN
ẹũa ủieồm: Treõn saõn trửụng, veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn.
Phửụng tieọn: Chuaồn bũ moọt coứi. 2 -6 chieỏc khaờn saùch ủeồ bũt maột khi chụi.
III/ NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP
NOÄI DUNG
ẹềNH LệễẽNG
PHệễNGPHAÙP TOÅCHệÙC
1.Phaàn mụỷ ủaàu:
-GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc. Chaỏn chổnh ủoọi nguừ, trang phuùc taọp luyeọn
-Troứ chụi “Tỡm ngửụứi chổ huy” :
-GV phoồ bieỏn troứ chụi hửụựng daón caựch chụi .
2.Phaàn cụ baỷn :
a.ẹoọi hỡnh ủoọi nguừ :
-Ôõn taọp hụùp haứng ngang, doựng haứng, ủieồm soỏ,
-GV ủieàu khieồn caỷ lụựp taọp 1-2 laàn, GV nhaọn xeựt sửỷa chửừa sai soựt cho HS.
-Sau ủoự c/toồ t/luyeọn – do toồ trửụỷng ủieàu khieồn, GV q/saựt nh/xeựt s/chửừa sai soựt cho HS caực toồ.
-Taọp caỷ lụựp. GV ủieàu khieồn ủeồ cuỷng coỏ :
-GV nhaọn xeựt sửỷa chửừa cho HS
b.Troứ chụi vaọn ủoọng:
-Troứ chụi “Bũt maột baột deõ”
-GV neõu teõn troứ chụi, taọp hụùp hoùc sinh theo ủoọi hỡnh chụi, giaỷi thớch caựch chụi vaứ luaọt chụi
-GV cho caỷ lụựp cuứng chụi, GV q/saựt nhaọn xeựt, bieồu dửụng HS hoaứn thaứnh vai chụi cuỷa mỡnh.
3.Phaàn keỏt thuực:
-Cho HS chaùy thửụứng thaứnh moọt voứng troứn quanh saõn trửụứng, sau ủoự kheựp daàn daàn laùi thaứnh voứng troứn nhoỷ, chuyeồn thaứnh ủi chaọm, vửứa ủi vửứa laứm ủoọng taực thaỷ loỷng roài dửứng laùi maởt quay vaứo trong : 2 phuựt haựt moọt baứi vaứ voó tay theo nhũp
-GV cuứng HS heọ thoỏng baứi:
-GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự keỏt quaỷ giụứ hoùc, nhaộc - HS veà nhaứ taọp luyeọn.
6-10 phuựt
1-2 phuựt
2-3 phuựt
-Lụựp trửụỷng taọp hụùp lụựp thaứnh 4. haứng-Caỷ lụựp chuực GV khoeỷ.
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV
-HS tham gia chụi.
-Caỷ lụựp taọp.
-Caực toồ thửùc hieọn .
-Caỷ lụựp taọp.
-Caỷ lụựp theo khaồu leọnh cuỷa GV.
-Caỷ lụựp tham gia chụi.
-HS thửùc hieọn theo yeõu caàu
-Laộng nghe .
12-14 phuựt
6 laàn :
10-12 phuựt
4-5 laàn.
4-6 phuựt
1-2phuựt
1-2phuựt
Thứ 7 ngày 26 tháng 09 năm 2009
Tiếng Việt: Ôn tập (2T)
Tiết 1: luyện đọc diễn cảm
I-Mục tiêu : học sinh đọc diễn cảm tốt các tập đọc đã học.
II. Hoạt động dạy học: bài “Những hạt thóc giống” ,
- Bieỏt ủoùc phaõn bieọt lụứi caực nhaõn vaọt vaứ lụứi ngửụứi keồ chuyeọn;ủoùc ủuựng ngửừ ủieọu caõu keồ vaứ caõu hoỷi.
“Gà trống và cáo”
- Bieỏt ngaột nghổ hụi ủuựng nhũp thụ,cuoỏi moói doứng thụ.
- Bieỏt ủoùc baứi vụựi gioùng vui,dớ doỷm.
HS luyên đọc theo nhóm, HS thi đọc, HS và GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò : Nhận xtét tiết học
Tiết 2: luyện viết bài 5
1. Mục tiêu
HS viết đúng cỡ chũ.
HS viết đẹp, đúng tốc độ.
2. Hoạt động :
Giáo viên hướng dẫn các viết.
HS viết, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết sai.
3.Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học
Toán: ễn luyện tổng hợp
I/Yờu cầu
Rốn cho hs kỹ năng về tỡm X , thời gian , giải toỏn cú lời văn về tỡm số trung bỡnh .
II/Chuẩn bị:
Soạn đề bài.
III/Lờn lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Bài 1 : tỡm X :
a). X + 9354 = 621782 b).7854 + X = 178925
c). X - 93756 = 826378 d). 295361 - X = 6254
-Gọi 4 HS trỡnh bày , cỏc bạn nhận xột , GV KL ghi điểm tuyờn dương .
Bài 2 : viết vào ụ trống
Năm
492
1010
43
1930
1945
1890
2007
Thuộc T.kỷ
-HS trỡnh bày ; nhận xột gúp ớ , tuyờn dương .
Bài 3 : Bài toỏn
Một đội búng đỏ cú 6 người , cú tuổi trung bỡnh là 25 tuổi , nếu khụng tớnh thủ mụn thỡ tuổi trung bỡnh cả đội cún lại là 24 tuổi . Hỏi tổng số tuổi cả đội 6 người là bao nhiờu ? Tuổi của thủ mụn là bao nhiờu ?
-Sửa bài nhúm .
3/nhận xột tiết học
-Thực hiện vào vở .
-Lắng nghe , nhận xột
-1 em lờn bảng , lần lượt làm từng bài vào bảng con .
-Lắng nghe
-thảo luận nhúm 4 em tỡm hiểu đề , đại diện nhúm trỡnh bày . rồi làm vào bảng nhúm
-Cỏc nhúm trỡnh bày bày giải
-Lắng nghe, nhận xột .
- lắng nghe .
Thể dục: Tieỏt 10: QUAY SAU, ẹI ẹEÀU VOỉNG PHAÛI, VOỉNG TRAÙI, ẹệÙNG LAẽI
-TROỉ CHễI “BOÛ KHAấN”
I/ MUẽC TIEÂU
Cuỷng coỏ vaứ n/cao kyừ thuaọt: Quay sau, ủi ủeàu voứng phaỷi, voứng traựi,. Y/caàu t/hieọn ủuựng ủoọng taực ủeàu ủuựng khaồu leọnh.
Troứ chụi “Boỷ khaờn”. Yeõu caàu HS bieỏt caựch chụi nhanh nheùn, kheựo leựo, chụi ủuựng, haứo hửựng trong khi chụi.
II/ ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN
ẹũa ủieồm: Treõn saõn trửụứng, veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn.
Phửụng tieọn: Chuaồn bũ moọt coứi vaứ khaờn saùch ủeồ bũt maột khi chụi.
II/ NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP
NOÄI DUNG
1.Phaàn mụỷ ủaàu:
-GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu giụứ hoùc, chaỏn chổnh ủoọi nguừ, trang phuùc taọp luyeọn:
- Chaùy theo moọt haứng doùc quanh saõn taọp(200-300m): * Troứ chụi “Dieọt caực con vaọt coự haùi” :
-GV phoồ bieỏn troứ chụi hửụựng daón caựch chụi .
2.Phaàn cụ baỷn :
a.ẹoọi hỡnh ủoọi nguừ :
-Õn quay phaỷi, quay traựi, ủi ủeàu : -GV ủieàu khieồn caỷ lụựp taọp 1-2 laàn, sau ủoự chia toồ taọp luyeọn.
- Laàn 1-2, GV nh/xeựt sửỷa chửừa ủ/taực sai cho HS.
-GV nhaọn xeựt sửỷa chửừa cho HS
Chia toồ taọp luyeọn, q/saựt nh/xeựt sửỷa chửừa cho HS
Taọp hụùp caỷ lụựp, cho tửứng toồ thi ủua trỡnh dieón. GV vieõn q/saựt, nh/xeựt sửỷa chửỷa sai soựt,bieồu dửụng
b.Troứ chụi vaọn ủoọng: -Troứ chụi “Boỷ khaờn ”
-GV neõu teõn troứ chụi, taọp hụùp hoùc sinh theo ủoọi hỡnh chụi, giaỷi thớch c/chụi vaứ luaọt chụi 1-2 laàn.
-GV hoaởc moọt nhoựm hoùc sinh laứm maóu caựch nhaỷy. Sau ủoự cho moọt toồ chụi thửỷ roài cho caỷ lụựp chụi 1-2 laàn, cuoỏi cuứng cho caỷ lụựp thi ủua
-GV Q/saựt, n/xeựt, b/dửụng HS tớch cửùc trong chụi.
3.Phaàn keỏt thuực:
-Cho HS haựt moọt baứi vaứ voó tay theo nhũp:
-GV cuứng HS heọ thoỏng baứi:
-GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự keỏt quaỷ giụứ hoùc.
ẹềNH LệễẽNG
6-10 phuựt
1-2 phuựt
1-2 phuựt.
1-2 phuựt
18-22 phuựt
10-12 phuựt
3-4 phuựt.
6-8 phuựt
4-6 phuựt
1-2phuựt
PHệễNG PHAÙP TOÅ CHệÙC
-Lụựp trửụỷng taọp hụùp lụựp thaứnh 4. haứng-Caỷ lụựp chuực GV khoeỷ.
-ẹửựng taùi choó haựt vaứ voó tay.
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV
HS tham gia chụi.
-L/trửụỷng ủieàu khieồn.
-Caực toồ thửùc hieọn .
-L/trửụỷng ủieàu kieồn.
-Caỷ lụựp taọp.
-Tửứng toồ taọp luyeọn
-Caỷ lụựp taọp
-chụi 2-3 laàn.-Caỷ lụựp tham gia chụi.
-Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn.
-HS thửùc hieọn.
File đính kèm:
- Tuan 5.doc