I.YÊU CẦU:
-Hiểu nội dung của một khổ thơ,bài thơ.
-Biết xác đinh Cn,Vn các câu kể Ai thế nào?Biết được CN do danh từ hay cụm danh từ tạo thành?
-Biết lập giàn ý tả 1 cây ăn quả đang mùa quả chín.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
10 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 4 - Tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
õn saõn trửụứng. Veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn.
Phửụng tieọn : Chuaồn bũ coứi, thửụực daõy, ủeọm, baứn gheỏ phuùc vuù cho kieồm tra. Keỷ caực vaùch chuaồn bũ, xuaỏt phaựt vaứ khu vửùc kieồm tra.
III. Noọi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp:
Noọi dung
ẹũnh lửụùng
Phửụng phaựp toồ chửực
1 . Phaàn mụỷ ủaàu
-Taọp hụùp lụựp, oồn ủũnh : ẹieồm danh sú soỏ
-GV phoồ bieỏn noọi dung : Neõu muùc tieõu - yeõu caàu giụứ hoùc.
-Khụỷi ủoọng: Chaùy chaọm theo haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn quanh saõn taọp.
+Taọp baứi theồ duùc phaựt trieồn chung.
+Troứ chụi: “Laứm theo hieọu leọnh”.
2 . Phaàn cụ baỷn:
a) Baứi taọp reứn luyeọn tử theỏ cụ baỷn:
* Baọt xa :
-Laàn lửụùt tửứng em thửùc hieọn baọt xa rụi xuoỏng ủeọm, ủo thaứnh tớch cuỷa laàn nhaỷy xa hụn.
* Taọp phoỏi hụùp chaùy, mang,vaực:
-GV neõu teõn baứi taọp.
-GV nhaộc laùi caựch taọp luyeọn phoỏi hụùp, chaùy, mang, vaực vaứ laứm maóu.
Chuaồn bũ: Keỷ hai vaùch chuaồn bũ vaứ xuaỏt phaựt caựch nhau 1 – 1,5m, caựch vaùch xuaỏt phaựt 5 –8m keỷ caực v/troứn nhoỷ coự ủửụứng kớnh 0,5m.
TTCB: Khi ủ/lửụùt caực em tieỏn vaứo vaùch xuaỏt phaựt ủửựng ch/trửụực chaõn sao, hai tay oõm boựng.
ẹoọng taực: Khi coự leọnh soỏ 1 chaùy nhanh ủeỏn voựng troứn, ủaởt 1 chaõn vaứo voứng troứn, roài chaùy veà vaùch x/phaựt trao boựng cho soỏ hai.Sau ủoự ủi thửụứng veà taọp hụùp ụỷ cuoỏi haứng soỏ 2 thửùc hieọn nhử soỏ 1, cửự laàn lửụùt nhử vaọy cho ủeỏn heỏt
-GV ủieàu khieồn caực em taọp theo leọnh coứi.
-Chia toồ t/luyeọn theo khu vửùc ủaừ quy ủũnh.
b) Troứ chụi: “Kieọu ngửụứi”
-GV taọp hụùp HS theo ủoọi hỡnh chụi.
-Neõu teõn troứ chụi. GV nhaộc laùi caựch chụi.
-GV toồ chửực cho HS thửùc hieọn thửỷ moọt laàn.
-GV toồ chửực cho HS chụi chớnh thửực. Thi giửừa caực toồ vụựi nhau, nhaộc caực em khi chụi caàn ủaỷm baỷo an toaứn. GV khuyeỏn khớch thi ủua giửừa caực nhoựm, toồ vụựi nhau.
3 .Phaàn keỏt thuực:
-ẹi theo voứng troứn thaỷ loỷng, hớt thụỷ saõu.
-GV nhaọn xeựt phaàn kieồm tra vaứ ủaựnh giaự.
-GVứ giao baứi taọp veà nhaứ oõn baọt xa, taọp phoỏi hụùp chaùy, mang , vaực vaứ nhaỷy daõy kieồu chuùm chaõn .
6 – 10 ph
1 – 2 phuựt
1 phuựt
1 laàn (2 laàn 8 nhũp)
1 phuựt
18 – 22 ph
12 – 14 ph
Moói em thửùc hieọn 2 laàn
4 – 6 phuựt
4 – 6 phuựt
1 phuựt
1 – 3 phuựt
1 phuựt
-Lụựp trửụỷng taọp hụùp lụựp baựo caựo.
====
====
====
====
5GV
5GV
-HS theo ủoọi hỡnh 2 – 4 haứng doùc.
====
====
====
====
5GV
-HS taọp hụùp thaứnh 2 – 4 haứng doùc, ủửựng sau vaùch chuaồn bũ thaỳng hửụựng vụựi caực voứng troứn ủaừ chuaồn bũ, caực em ủieồm soỏ ủeồ nhaọn bieỏt soỏ thửự tửù .
-Moói toồ laứ moọt ủoọi, 3HS laứ moọt nhoựm thửùc hieọn kieọu ngửụứi di chuyeồn nhanh trong 5 – 7m.
***********************************************************
Chiều thứ 4 ngày 11 tháng 02 năm 2010
Tiếng Việt: luyện tập
I.mục tiêu:
-Nhận diện được câu kể Ai thế nào?
-Xác định được chủ ngỡ,vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
-Viết được một đoạn văn nói về bạn hoặc cô giáo em có sử dụng câu kể:Ai thế nào?
ii.các hoạt động dạy học chủ yếu:
Bài 1:Câu nào đặt dấu phân cách CN, VN đúng?
a)Con chuồn chuồn đỏ chót/ trông như một quả ớt chín.
b) Con chuồn chuồn/ đỏ chót trông như một quả ớt chín.
c) Con chuồn chuồn đỏ chót trông như /một quả ớt chín.
Đáp án đúng:Câu b
Bài 2:Tìm các câu kể Ai thế nao?trong đoạn trích dưới đây.Dùng dấu gạch chéo tách CN,VN trong các câu tìm được:
Hoa mai/ cũng có năm cánh như hoa đào,nhưng cánh mai /to hơn cánh hoa đào
CN VN CN VN
một chút.Nụ mai/ không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích.Sắp nở,nụ mai
CN VN CN
mới phô vàng.Khi nở,cánh mai /xòe ra mịn màng như lụa.Hoa mai /trổ từng chùm
VN CN VN CN VN
thưa thớt,không đơm đặc như hoa đào.Cành mai /uyển chuyển hơn cành đào.
CN VN
Bài 3:Viết tiếp vị ngữ vào chỗ chấm để hoàn chỉnh các câu kể Ai thế nào?
a)Gương mặt búp bê................................................................................................
b)Mái tóc của búp bê................................................................................................
c)Đôi mắt của búp bê................................................................................................
d)Những ngón tay.....................................................................................................
e)Đôi bàn chân.........................................................................................................
Bài 4:Viết 1 đoạn văn ngắn gồm 5-7 câu nói về tính tình của cô giáo lớp em hoặc một bạn trong lớp em có ít nhất 3 câu kể Ai thế nào?
VD:Bạn Hiền Lương lớp em là một học sinh ngoan .Trong học tập,bạn ấy rất chăm chỉ.Lúc nào bạn cũng đi học chuyên cần.Hiền Lương rất vui tính.Không những thế, bạn ấy còn hay giúp đỡ những bạn học kém trong lớp .Vì thế,bạn được ban bè trong lớp quý mến,kính phục.Bạn là 1 tấm gương sáng để chúng em học tập và noi theo.
toán: Ôn luyện
i.yêu cầu:
-Biết so sánh 2 phân số khác mẫu số.Biết so sánh 2 phân số cùng tử số.
-Biết sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
ii.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Bài 1:So sánh 2 phân số:
a) b) c) d)
-Yêu cầu hs nêu cách so sánh(Bài a quy đồng đưa về cùng mẫu số;bài b,c so sánh với 1;rút gọn phân số thứ nhất để đưa về cùng mẫu)
Bài 2.So sánh 2 phân số có cùng tử số:
a)So sánh:Ta có:17>15 nên:
b)So sánh: Ta có:11<19 nên:
Bài 3:Viết phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) b) c) d)
-Y/c học sinh làm bài vào vở,nêu cách sắp xếp.
-Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 4*(Dành cho HSKG):So sánh các phân số dưới đây theo mẫu:
So sánh:Ta có:
a) b) c) d)
Chốt lại:Cách chọn phân số trung gian:
Phân số trung gian có tử số là tử số của phân số thứ nhất,mẫu số là mẫu số của phân số thứ 2 hoặc ngược lại.
Cách so sánh phân số trung gian chỉ áp dụng được với các cặp phân số thỏa mãn điều kiện:
*Tử số 1>tử số 2 và mẫu số 1<mẫu số 2.Hoặc:
*Tử số 1mẫu số 2
Địa lí: Thành phố Hồ Chí Minh
I. Mục tiêu:
- HS biết: Chỉ vị trí Thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của Thành phố Hồ Chí Minh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ hành chính, công nghiệp, giao thông Việt Nam.
- Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh (nếu có)
- Tranh ảnh về Thành phố Hồ Chí Minh (GV, HS sưu tầm)
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động Dạy
Hoạt động Học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm gì?
- Vì sao ở đồng bằng Nam Bộ lại là nơi sản xuất nhiều thủy, hải sản nhất cả nước?
2. Bài mới:
+. Giới thiệu bài:
Lớp mình có ai được đến thăm thành phố Hồ Chí Minh rồi? Vậy thành phố này có đặc điểm gì? Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài hôm nay.
Hoạt động 1
Thành phố trẻ lớn nhất cả nước
-Treo lược đồ thành phố HCM và giới thiệu: lựoc đồ thành phố HCM
-Dựa vào bản đồ, tranh ảnh, sách giáo khoa, hãy nói về Thành phố Hồ Chí Minh:
-Thành phố HCM đã bao nhiêu tuổi?
-Trước đây TP có tên là gì?
-TP mang tên Bác từ khi nào?
-Dòng sông nào chảy qua thành phố?
- Trả lời câu hỏi của mục 1 trong sách giáo khoa.
- HS quan sát bảng số liệu trong sách giáo khoa, thảo luận theo cặp nhận xét về diện tích và dân số của Thành phố Hồ Chí Minh, so sánh với Hà Nội xem diện tích và dân số của Thành phố Hồ Chí Minh gấp mấy lần Hà Nội?
-Gọi HS nhận xét
Hoạt động 2
Trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn.
-GV giới thiệu: TP HCM là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn của cả nước,với nhịp sống luôn hối hả và bận rộn.
GV giới thiệu các bức hình 2,3,4,5 trong SGK
- Kể tên các ngành công nghiệp, sản phẩm công nghiệp của Thành phố Hồ Chí Minh.
- Nêu những dẫn chứng thể hiện Thành phố là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn. lớn của cả nước.
* Đây là thành phố công nghiệp lớn nhất, nơi có hoạt động mua bán tấp nập nhất, nơi thu hút được nhiều khách du lịch nhất , là một trong những thành phố có nhiều trường đại học nhất.
C. Củng cố- dặn dò:
-HS đọc phần ghi nhớ, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài cho giờ học sau.
- GV gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét
- GV(HS) đánh giá, cho diểm.
-HS nghe
-HS theo dõi
-Thành phố đã 300 tuổi
- Trước đây thành phố có tên Sài Gòn, Gia Định, --Thành phố được mang tên Bác từ năm 1976
-Sông Sài Gòn
- HS chỉ vị trí và mô tả tổng hợp về vị trí của Thành phố Hồ Chí Minh.
-Từ thành phố có thể đi bằng đường bộ, đương sắt, đường hàng không.
-HS trao đổi, nhận xét,
-HS trình bày kết quả thảo luận.
-HS nhận xét
-HS chú ý nghe
-HS nghe
+Các ghành cộng nghiệp như điện, co khí, điện tử, hóa chất, dệt may...
+TPHCM tập chung nhiều viện nghiên cứu, trường đại học, có cảng lớn, sân bay...(Lấyví dụ)
Mỹ thuật: VẼ TRANG TRÍ:
TèM HIỂU VỀ KIỂU CHỮ NẫT ĐỀU
I/ MỤC TIấU:
- HS hiểu kiểu chữ nột đều; nhận ra đặc điểm của nú.
- Biết tụ được màu vào dũng chữ cú sẵn.
- HS quan tõm đến nội dung cỏc cõu khẩu hiệu ở trường học và trong cuộc sống hằng ngày.
II/ ĐDDH: - Mẫu chữ nột thanh, nột đậm và nột đều (để so sỏnh)
- Bỡa kẻ ụ vuụng( 4ụ x 5ụ )
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KIỂM TRA:
B.BÀI MỚI:
¯HĐ1: Quan sỏt - nhận xột.
- Giới thiệu kiểu chữ nột đều, nột thanh, nột đậm.
- Gợi ý để HS so sỏnh
-GV túm tắt:
+ Chữ nột đều cú tất cả cỏc nột cú độ dày bằng nhau; cỏc dấu cú độ dày bằng 1/2 nột chữ.
+ Cỏc nột đứng luụn vuụng gúc với dũng kẻ.
+ Chiều rộng cỏc con chữ thường khụng bằng nhau.
¯HĐ2/ Hướng dẫn cỏch tụ màu.
Gợi ý cỏch tụ màu cho HS
¯HĐ3/ Thực hành
Tụ màu vào dũng chữ ở vở tập vẽ
¯HĐ4/ Nhận xột- đỏnh giỏ:
- GV nhận xột chung tiết học.
- Liờn hệ - Giỏo dục.
C.DẶN Dề:
-Chuẩn bị bài sau: Đề tài trường em.
- HS quan sỏt và nhận biết:
+ Chữ nột thanh, nột đậm là chữ cú nột to, nột nhỏ.
+ Chữ nột đều cú tất cả cỏc nột đều bằng nhau.
Kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
- HS quan sỏt.
- HS theo dừi.
-Chọn màu cho phự hợp với loại khẩu hiệu
-Cõu khẩu hiệu tụ cựng 1 màu cho phự hợp
- Tụ màu trong khung khụng để lem ra ngoài
*************************Hết ************************
File đính kèm:
- Tuan 24.doc