I Mục đích – Yêu cầu
- Biết ki -lô- mét vuông là đơn vị đo diện tích
-Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki - lô -mét vuông.
- Đọc ssungs các số đo diện tích theo đơn vị ki - lô -mét vuông.
-Biết 1 km2 = 1 000 000 m2
- Bước đầu chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngước lại.
-HS làm bài tập 1,2,4b
-HSKK: làm bài cùng bạn (bài 1,2)
II Chuẩn bị
-VBT
-Bản đồ Việt Nam & thế giới.
III Các hoạt động dạy – học chủ yếu
26 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 4 - Tiết 19, 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ối liên hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số
Tổng kết giờ học.
Dặn HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài sau
36 : 9 =
8 : 11 =
1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
6 = ;7 = ; 27 =
0= ; 3 =
Tiết 98
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (TT)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số.
-Bước đầu biết so sánh phân số với 1
-HS làm bài tập 1,3
-HSKK: làm bài tập 1
II.CHUẨN BỊ:
Các hình minh họa trong sách giáo khoa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HSKK
1. KIỂM TRA BÀI CŨ :
GV yêu cầu HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm tiết 97
GV nhận xét và cho điểm HS
2 HS lên bảng
HS dưới lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
Giới thiệu bài :
Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 :
* Trường hợp có thương là một số tự nhiên :
GV : Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.
Vân ăn 1 quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn
Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn được mấy phần ?
Ta nói Vân ăn 4 phần hay quả cam
Nghe GV giới thiệu bài
HS đọc lại ví dụ và quan sát hình minh họa cho ví dụ.
Vân ăn 1 quả cam tức là đã ăn 4 phần
Vân ăn thêm quả cam tức là ăn thêm mấy phần nữa ?
Như vậy Vân đã ăn tất cả mấy phần ?
Ta nói Vân ăn 5 phần hay quả cam.
Là ăn thêm 1 phầân
Vân đã ăn tất cả là 5 phần
Mỗi quả cam được chia thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 5 phần, vậy số cam Vân đã ăn là quả cam.
Nhận xét :
quả cam và 1 quả cam thì bên nào có nhiều cam hơn ? Vì sao ?
quả cam nhiều hơn 2 quả cam vì quả cam là 1 quả cam thêm quả cam.
- Hãy so sánh và 1
HS nêu kết quả : > 1
Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số
Phân số có tử số lớn hơn mẫu số
Kết luận :
Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1.
Viết thương của phép chia 4 : 4 dưới dạng phân số và dưới dạng số tự nhiên
HS viết : 4 : 4 = ;
4 : 4 = 1
Vậy = 1
So sánh tử số và mẫu sổ của phân số
Phân số có tử và mẫu số bằng nhau
Kết luận :
Các phân số có tử và mẫu số bằng nhau thì bằng 1
So sánh 1 quả cam và quả cam
So sánh và 1
Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của phân số
Kết luận :
Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1.
Thế nào là phân số lớn hơn 1, bằng 1, và nhỏ hơn 1 ?
1 quả cam nhiên hơn quả cam. < 1
Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số
HS trả lời
Luyện tập thực hành :
Bài 1 :
GV : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì
Yêu cầu HS tự làm bài
Chữa bài và nhận xét cho điểm HS
Bài tập yêu cầu chúng ta viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số
2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở
Hs làm BT1
Bài 3 :
Yêu cầu HS tự làm bài
Nhận xét cho điểm
3. Củng cố – dặn dò :
Nhận xét tiết học
Yêu cầu HS nêu mối liên hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số
Tổng kết giờ học.
Dặn HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài sau
3 HS lên bảng làm bài
lớp làm vào vở bài tập
Tiết 99
LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Biết đọc, viết phân số;
Biết mối quan hệ giữa phép chia và số tự nhiên, phân số
HS làm BT: 1,2,3
HSKK: làm BT1
II.CHUẨN BỊ:
Các hình minh họa trong sách giáo khoa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HSKK
1. KIỂM TRA BÀI CŨ :
GV yêu cầu HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm tiết 98
GV nhận xét và cho điểm HS
2 HS lên bảng
HS dưới lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
Hướng dẫn luyện tập :
Viết số đo đại lượng
Nghe GV giới thiệu bài
Bài 1 :
- Có 1Kg đường chia thành 2 phần bằng nhau, đã dùng hết 1 phần. Hãy nêu phân số chỉ số đường còn lại .
Có một sợi dây dài 1m, được chia thành 8 phần bằng nhau, người ta cắt đi 5 phần. Viết phân số chỉ số dây đã được cắt đi.
HS phân tích và trả lời
HS làm BT 1
Bài 2 :
Gọi 2 HS lên bảng sau đó yêu cầu HS cả lớp viết các phân số theo lời đọc của GV.
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Sửa bài và cho điểm HS
HS Viết phân số
Yêu cầu viết theo đúng thứ tự GV đọc.
HS nhận xét
Bài 3 :
GV gọi HS nêu yêu cầu bài
HS tự làm bài sau đó yêu cầu các em đọc phân số của mình trước lớp.
Hỏi : Mọi số tu nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số như thế nào ?
Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1.
HS làm bài và Kt bài bạn
3. Củng cố – dặn dò :
Nhận xét tiết học
Tổng kết giờ học.
Dặn HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài sau
Tiết 100
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số
Nhận biết được sự bằng nhau của hai phân số
- HS + HSKK: làm BT 1
II.CHUẨN BỊ:
Hai băng giấy như bài học SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HSKK
1. KIỂM TRA BÀI CŨ :
GV yêu cầu HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm tiết 99
GV nhận xét và cho điểm HS
2 HS lên bảng
HS dưới lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
Hướng dẫn luyện tập :
Nhận biết hai số bằng nhau
Hoạt động với đồ dùng trực quan
Nghe GV giới thiệu bài
GV đưa hai băng giấy như nhau, đặt băng giấy này lên trên băng giấy kia và cho HS thấy 2 băng giấy này như nhau
HS quan sát thao tác của GV.
GV : Em nhận xét gì về 2 băng giấy này ?
GV dán hai băng giấy lên bảng
H : Băng giấy thứ nhất được chia thành mấy phần bằng nhau, đã tô màu mấy phần ?
Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô mày của băng giấy thứ nhất.
H : Băng giấy thứ hai được chia thành mấy phần bằng nhau, đã tô màu mấy phần ?
Nêu phân số chỉ phần được tô mà của băng giấy thứ 2
-Hai băng giấy bằng nhau
-Băng giấy thứ nhất được chia thành 4 phần bằng nhau, đã tô màu 3 phần.
băng giấy được tô màu
-băng giấy thứ hai được chia thành 8 phần bằng nhau, đã tô màu 6 phần.
băng giấy đã đưoc tô màu.
Phần tô màu của hai băng giấy bằng nhau
Vậy băng giấy so với băng giấy thì như thế nào ?
Từ so sánh và
băng giấy = băng giấy.
HS nêu : =
Nhận xét
GV nêu : Từ hoạt động trên các em đã biết và là hai phân số bằng nhau. Vậy làm thế nào để từ phân số ta có được phân số
HS thảo luận, sau đó phát biểu ý kiến :
=
-Như vậy để từ phân số có được phân số , ta đã nhân cả tử số và mẫu số của phân số với mấy?
-Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0, chúng ta được gì ?
-Hãy tìm cách để từ phân số ta có được phân số ?
-GV : Như vậy để từ phân số có đưoc phân số ta chia tả tử số và mẫu số của phân số cho mấy ?
-Khi chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho một số tự nhiên khác 9, chú ta được gì ?
-Yêu cầu HS mở sách GK đọc kết luận về tính chất cơ bản của phân số.
Bài tập 1
HS dựa vào Kiến thức đã học tự làm bài.
Nhận xét bài HS
-Để từ phân số có được phân số , ta đã nhân cả tử số và mẫu số của phân số với 2.
-Khi nhân cả tử và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0 ta được một phân số bằng phân số đã cho.
-HS thảo luận, sau đó phát biểu ý kiến.
=
Để từ phân số có được phân số , ta đã chia cả tử số và mẫu số của phân số cho 2.
Khi chia hết cả tử số và mẫu số với một số tự nhiên khác 0 ta được một phân số đã cho.
-2 HS đọc trước lớp.
HS làm bài vào vở.
HS lên bảng sửa bài, cả lớp bổ sung
Các bài còn lại tương tự
3. Củng cố – dặn dò :
Nhận xét tiết học
Tổng kết giờ học.
Yêu cầu HS nêu lại tính chất cơ bản của phân số
Dặn HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài sau
TOÁN ( BỔ SUNG)
PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (TT)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số.
-Bước đầu biết so sánh phân số với 1
-HS làm bài tập 1,3
-HSKK: làm bài tập 1
II.CHUẨN BỊ:
Các hình minh họa trong sách giáo khoa
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HSKK
1. KIỂM TRA BÀI CŨ :
GV yêu cầu HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm tiết 97
GV nhận xét và cho điểm HS
2 HS lên bảng
HS dưới lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
Luyện tập thực hành :
Bài 1 :Đọc các sớ đo đại lượng
GV : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì
Yêu cầu HS tự làm bài
Chữa bài và nhận xét cho điểm HS
Bài tập yêu cầu chúng ta viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số
2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở
Hs làm BT1
Bài 3 :Viết mỡi sớ tự nhiên sau dưới dạng số có mẫu số bằng 1:
8;14;32;0;1
Yêu cầu HS tự làm bài
Nhận xét cho điểm
3. Củng cố – dặn dò :
Nhận xét tiết học
Yêu cầu HS nêu mối liên hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số
Tổng kết giờ học.
Dặn HS về nhà làm các bài tập và chuẩn bị bài sau
3 HS lên bảng làm bài
lớp làm vào vở bài tập
File đính kèm:
- toan tuan 19-20.doc