A. MỤC TIấU:
Giỳp HS nhận biết:
- Cõu kể Ai làm gỡ?
- Biết đặt cõu kể Ai làm gỡ?
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài tập trắc nghiệm 4
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
124 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 4 (buổi 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài.
* Phần phân số HS tự làm bài rồi chữa bài.
-Lấy độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao.
- HS nêu lại.
Công thức: S = a x h
- Học sinh cả lớp tự làm bài rồi chữa bài
- học sinh nối tiếp nêu diện tích mỗi hình rồi lựa chọn phương án đúng.(c)
- HS nêu kết quả
- HS nêu .
- Cả lớp học sinh tự làm bài. 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Diện tích của mảnh bìa hình bình hành là :
14 x 7 =98 (cm2)
Đáp số : 98 (cm2)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu lại quy tắc tính diện tích hình bình hành.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Thứ 4 ngày 20 tháng 1 năm 2010.
Hướng dẫn học toán.
Luyện: Phân số và phép chia số tự nhiên.
A. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng:
- Biết được thương của phép chiamột số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số.
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:
-Gọi HS nêu cách viết?
Bài 1 (Trang 16)Viết thương dưới dạng phân số: (theo mẫu)
Mẫu : 4 :7 = 4
7
3 : 8 = .. 5 : 11 =.
7 : 10 = .. 1 : 15 =..
14 : 21 =
(yêu cầu HS tự làm bài)
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2(trang 16)
- Viết phân số dưới dạng thương rồi tính(theo mẫu)
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3(trang 16) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu)
- GV nhận xét chữa bài.
*GV HD học sinh làm bài tập trang 17 tương tự
- HS nêu:.
- Học sinh cả lớp tự làm bài rồi chữa bài
- học sinh nối tiếp lên bảng làm bài.
- HS nêu cách làm theo ý hiểu
- Cả lớp học sinh tự làm bài.
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Tuần 21
Thứ 2 ngày 25 tháng 1 năm 2010.
Hướng dẫn học toán.
Luyện: Rút gọn phân số.
A. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng:
- Rèn luyện để rút gọn phân số một cách thành thạo.
- Nhận biết được phân số tối giản.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:
-Phân số như thế nào là phân số ta phải rút gọn?
- Thế nào là phân số chưa tối giản?
- Thế nào là phân số tối giản?
Bài 1 (Trang 20) Rút gọn phân số:
4 ; 24 ; 25 ; 60
12 30 100 80
9 ; 60 ; 72 ; 35
18 36 54 210
(yêu cầu HS tự làm bài)
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2(trang 20) Khoanh vào những phân số bằng 2
5
6 ; 6 ; 10 ; 5 ; 16
12 15 25 2 40
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3(trang 20) Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Trong các phân số 3 ; 3 ; 11 ; 6
9 10 33 9
Phân số tối giản là :
A. 3 B. 3 C. 11 D. 6
9 10 33 9
- GV nhận xét chữa bài.
- Là phân số chưa tối giản.
- Phân số có cả tử và mẫu chia hết cho cùng một số.
- HS nêu:.
- Học sinh cả lớp tự làm bài rồi chữa bài
- học sinh nối tiếp lên bảng làm bài.
- HS nêu cách làm theo ý hiểu
- Cả lớp học sinh tự làm bài.
- Hs nêu: 6 ; 10 ; 16
15 25 40
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
+Phương án lựa chọn là B
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Thứ 4 ngày 27 tháng 1 năm 2010.
Hướng dẫn học toán.
Luyện: Quy đồng mẫu số các phân số.
A. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng:
- Biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:
-Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?
- Nêu cách trình bày bài quy đồng?
Bài 1 (Trang 22) Quy đồng mẫu số các phân số( theo mẫu)
Mẫu : 5 và 1
7 4
Ta có : 5 5 x 4 20 ;
7 7 x 4 28
1 1 x 7 7
4 4 x 7 28
Vậy QĐMS của 5 và 1 được 20 và 7
7 4 28 28
(yêu cầu HS tự làm bài)
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2(trang 22) Quy đồng mẫu số hai phân số 2 và 5( chọn 12 là MSC để quy đồng
3 12
mẫu số hai phân số trên.)
- GV hướng dẫn gợi mở cách làm.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
*GV HD học sinh làm tiết luyện tập trước tương tự.
- GV nhận xét chữa bài.
- HS nêu:.
- HS nêu:.
- Học sinh tìm hiểu mẫu theo HD của giáo viên.
- 3 học sinh nối tiếp lên bảng làm bài a,b, c. theo mẫu.
- HS nêu cách làm theo ý hiểu
- Cả lớp học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Tuần 22
Thứ 2 ngày 1 tháng 2 năm 2010.
Hướng dẫn học toán.
Luyện tập chung : Ôn quy đồng mẫu số các phân số
(tiếp theo).
A. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng:
- Rèn luyện để rút gọn phân số một cách thành thạo.
- Quy đồng được mẫu số hai phân số.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:
-Phân số như thế nào là phân số ta phải rút gọn?
- Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?
Bài 1 (Trang 23) Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu)(SBT)
a) 1 và 7
5 10 - GV HD nêu cách làm.
b) 5 và 11
6 8
c) 17 và 9
28 14
d) 12 và 47
25 100
- yêu cầu HS tự làm bài .
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2(trang 24) a)Viết tiếp vào chỗ chấm :
Quy đồng mẫu số các phân số 5 và 7
6 8
Với (MSC) là 24
Ta thấy :24 :6 = 4 ; 24 : 8 = 3
Ta có :5 5 x 4 . ;7 7 x 3 .
6 6 x 4 . 8 8 x 3 .
Vậy Quy đồng mẫu số 5 và 7 đượcvà .
6 8
b)Quy đồng mẫu số các phân số 1 và 5
4 6
Với( MSC) là 12
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
* GV hướng dẫn học sinh làm bài tập tiết luyện tập chung tương tự.
- Là phân số chưa tối giản.
- HS nêu:.
Học sinh nêu cách làm theo ý hiểu.
Học sinh tìm mẫu số chung
Rồi quy đồng phân số trình bày theo mẫu.
- Học sinh cả lớp tự làm bài rồi chữa bài
- học sinh nối tiếp lên bảng làm bài.
- HS tìm hiểu mẫu.
- Cả lớp học sinh tự làm bài.
- HS tự làm theo mẫu
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Thứ 4 ngày 3 tháng 2 năm 2010.
Hướng dẫn học toán.
Luyện tập: so sánh hai phân số cùng mẫu số.
A. Mục tiêu: Giúp HS biết:
-So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
- So sánh được một phân số với 1.
- Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:
-Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?
- Nêu cách so sánh phân số với 1?
Bài 1 (Trang 27) Điền dấu > ;< ; = vào chỗ chấm.
4 3 ; 8 .11 ; 22 ..11
7 7 15 15 10 5
9 ..12 ; 13..9 ; 17 .32
11 11 15 15 63 42
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2(trang 27) So sánh điền dấu > ;< ;= Với 1.
- Nêu cách so sánh phân số với 1?
9 ..1; 18..1 ; 17 1
4 15 17
8 ..1 ; 13..1 ; 23.1
5 15 24
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3 .Viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là 4 và tử số khác 0 là:
...
Bài 4.Viết các phân số 4 ; 3 ; 6
7 7 7
theo thứ tự từ bé đến lớn:
..
*GV HD học sinh làm tiết luyện tập tiếp theo tương tự.
- GV nhận xét chữa bài.
- HS nêu:.
- HS nêu:.
- Học sinh tìm hiểu mẫu theo HD của giáo viên.
- Học sinh nêu cách làm rồi tự làm bài.
- học sinh nối tiếp lên bảng làm bài
- HS nêu cách làm theo ý hiểu
- Cả lớp học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Tuần 23
Thứ 2 ngày 8 tháng 2 năm 2010.
Hướng dẫn học toán.
Luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp HS biết:
-Ôn tập về dấu hiệu chia hết cho3.
- Nhận biết về phân số.
- So sánh phân số với 1.
- Cộng, trừ,nhân ,chia các số tự nhiên.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:
-Nêu dấu hiệu chia hết cho 3?
- Nêu cách so sánh phân số với 1?
Bài 1 (Trang 34)Trong các số 6215 ;6261 ;6217 ;6218 Số chia hết cho 3 là:
A. 6215 B. 6261 C. 6217 D. 6281
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2.Hoà có 8 viên bi màu xanh,3 viên bi màu đỏ,1 viên bi màu vàng.Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong tổng số viên bi của Hoà là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 4
3 8 8 8
Bài 3.Phân số 7 bằng phân số :
8
A. 21 B. 35 C. 21 D. 35
32 32 24 48
Bài 4(tr 34) So sánh các phân số với 1.
*GV HD học sinh làm tiết luyện tập tiếp theo tương tự.
- GV nhận xét chữa bài.
- HS nêu:.
- HS nêu:.
- Học sinh tìm hiểu HD của giáo viên.
- HS tự làm bài
- Học sinh nêu cách làm rồi tự làm bài.
- học sinh nối tiếp lên bảng làm bài
- HS nêu cách làm theo ý hiểu
- Cả lớp học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Thứ 4 ngày 10 tháng 2 năm 2010.
Hướng dẫn học toán.
Phép cộng phân số cùng mẫu số.
A. Mục tiêu: Giúp HS biết:
-Biết cộng hai phân số có cùng mẫu số.
- Vận dụng hai phân số có cùng mẫu số để giải toán.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:
-Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số ta làm ntn?
Bài 1 (Trang 35) Điền dấu > ;< ; = vào chỗ chấm.
4 3 ; 8 11 ; 15 29
7 7 15 15 37 37
9 12 ; 19 17. ;
11 11 15 15
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 2(trang 35) Viết tiếp vào chỗ chấm :
2 7 7 ..
5 5 5 ..
3 9 9
4 4 4
12 5 .. 12
17 17 .. 17
5 3 ... 5
8 8 ... 8
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3 .(tr35)
GV gọi HS đọc yêu cầu của bài rồi giải toán.
- GV nhận xét chữa bài.
- HS nêu:.
- Học sinh tìm hiểu mẫu theo HD của giáo viên.
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Học sinh nêu cách làm rồi tự làm bài.
- học sinh nối tiếp lên bảng làm bài
- HS nêu cách làm theo ý hiểu
- Cả lớp học sinh tự làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: nêu lại kiến thức của bài.
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 4 BUOI 2.doc