* Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa c©u chuyÖn : Chử Đồng Tử là người có hiếu, chăm chỉ, có công lớn với dân, với nước. Nhân dân kính yêu và ghi nhớ công ơn của vợ chồng Chử Đồng Tử. Lễ hội được tổ chức hằng năm ở nhiều nơi bên sông Hồng là sự thể hiện lòng biết ơn đó (trả lời được các CH trong SGK).
* Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- HS khá, giỏi đặt được tên và kể lại từng đoạn của câu chuyện.
34 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1172 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 3A Tuần 26 Năm học: 2013 - 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sửa cho HS.
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
- Đưa từ ứng dụng lên bảng
Tân Trào Tân Trào
- Giới thiệu: Tân Trào là tên một xã thuộc huyện Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang. Đây là nơi diễn ra những sự kiện nổi tiếng trong lịch sử.
- Nêu độ cao của các con chữ trong từ ứng dụng ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
- GV viết bảng chữ Tân Trào
- Yêu cầu HS viết bảng con từ ứng dụng.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
- Đưa câu ứng dụng lên bảng.
Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba
- Câu ca dao nói về ngày giỗ Tổ Hùng Vương 10 - 03 ( âm lịch ) hàng năm ở Đền Hùng ( Phú Thọ)
- Trong câu tục ngữ các chữ có chiều cao như thế nào ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?
- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con chữ: Dù ai, Nhớ, Tổ
- Nhận xét , chỉnh sửa cho học sinh.
3. Hướng dẫn viết vào vở: (14-16’)
- GV nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS mở vở ra viết bài.
- GV đi kiểm tra uốn nắn HS viết
- GV thu và chấm 5-7 bài, trả vở nêu nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2’)
- Nhận xét giờ học.
- Học thuộc câu ứng dụng, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp.
- 1 học sinh đọc thuộc từ và câu ứng dụng.
- 1HS lên bảng viết.
- HS mở vở tập viết.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát, 1HS đọc to.
- Chữ T gồm 1 nét,cao 2 li rưỡi.
- HS nêu.
- HS theo dõi
- 1HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- 1 học sinh đọc từ, lớp quan sát.
- HS lắng nghe.
- T viết cao 2 li rưỡi; chữ r cao một 1phần tư li; các chữ còn lại cao 1 li.
-...bằng 1 con chữ o.
- HS theo dõi
- 1 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- 1HS đọc từ, lớp quan sát.
- HS lắng nghe.
- D, g, N, h,y,T,b viết cao 2 li rưỡi; đ cao 2 li; t cao 1 li rưỡi ; các chữ còn lại cao 1 li.
-...bằng một con chữ o.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- HS viết bài.
- Học sinh nộp bài.
- HS lắng nghe.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Buổi chiều
Tiết 1: Thể dục
Thầy Hà Khắc Tình soạn và lên lớp
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiết 2: Tiếng Việt tăng cường
Thầy Hà Văn Giót soạn và lên lớp
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiết 3: Tiếng Việt tăng cường
LUYỆN ĐỌC
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh biết:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ của hai bài : Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử ; Rước đèn ông sao.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Cô : Kế hoạch bài dạy, SGK.
2. Trò : Sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(3-5’)
- Gọi HS đọc bài Hội đua voi ở Tây Nguyên.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. BÀI MỚI: (30-32’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Nội dung: (30-31’)
Bài : Sự tích lê hội Chử Đồng Tử.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu trong bài.
- Luyện đọc từ khó (nếu HS đọc sai )
- GV tổ chức cho HS đọc bài theo nhóm 4.
- Gọi vài nhóm thi đọc .
- GV nhận xét tuyên dương.
- Luyện đọc lại: GV tổ chức cho HS luyện đọc lại đoạn 3 của bài.
- GV đọc mẫu.
- Cho HS luyện đọc cá nhân 2 phút.
- Gọi một số HS thi đọc trước lớp.
- GV nêu nhận xét tuyên dương .
*Bài: Rước đèn ông sao.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu trong bài.
- Luyện đọc từ khó (nếu HS đọc sai )
- GV tổ chức cho HS đọc bài theo nhóm 2.
- Gọi vài nhóm thi đọc.
- GV nhận xét tuyên dương.
- GV tổ chức cho HS thi đọc lại bài văn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 2HS đọc bài và TLCH về nội dung bài.
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp câu 3 lượt cả lớp.
- HS luyện đọc từ khó .
- HS đọc bài theo nhóm 4 ( mỗi HS đọc một đoạn của bài trong nhóm cho nhau nghe).
- 3 nhóm thi đọc .
- HS lắng nghe.
- HS luyện đọc cá nhân.
- 4- 5HS thi đọc trước lớp.
.
- HS đọc nối tiếp câu 2 lượt cả lớp .
- HS luyện đọc từ khó .
- HS đọc bài theo nhóm 2 ( mỗi HS đọc một đoạn của bài trong nhóm cho nhau nghe).
- 4-5 nhóm thi đọc .
- 4- 6HS thi đọc.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ Sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014
Tiết 1: Toán
§130 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.- Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Làm các bài tập: bài 1; bài 2 ; bài 3 ; bài 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Cô : Kế hoạch bài dạy, SGK, bảng viết nội dung bài tập 3,4.
2. Trò : SGK,vở, vở bài tập toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’)
- Yêu cầu HS lên bảng chữa bài.
Viết số thích hợp vào chỗ trống.
a. 73456; ... ;....;73459; ....;.....; .....
b. 52110; 52112; ....;....;.....;......;.....
- GV chữa bài ghi điểm.
B. BÀI MỚI: (30-32’)
1, Giới thiệu bài:(1’)
- Ghi đầu bài lên bảng
2, Luyện tập: (30-31’)
Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Cho học sinh nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vở bài tập
- Gọi 1em lên bảng làm.
- 2HS lên bảng chữa bài.
a. 73456, 73457, 73458, 73459. 73460, 73461, 73462.
b. 52110, 52112, 52114, 52116, 52118, 52120, 52122.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại + ghi vở.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
Hàng
Viết số
Đọc số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
4
5
9
1
3
45913
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
6
3
7
2
1
63721
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
4
7
5
3
5
47535
Bốn mười bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm.
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm như mẫu.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Số ?
- Cho học sinh nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở
- GV nhận xét ,chữa bài.
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
- Cho HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 em lên bảng viết
- Nhận xét, chữa bài.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2’)
- Nhận xét tiết học.
- VN làm các bài tập trong VBT.
- HS theo dõi.
- HS làm bài.
Viết số
Đọc số
97145
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
27155
Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm.
63211
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một.
89371
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở, 3HS lên bảng.
a. 36520; 36521; 36522; 36523; 36524; 36525; 36526
b. 48183; 48184; 48185; 48186; 48187; 48188; 48189
c. 81317; 81318; 81319; 81320; 81321; 81322; 81323
- HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm vở - 1HS lên bảng.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiết 2: Tập làm văn
KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước (BT1) .
- Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) ( BT2)
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
- Tư duy sáng tạo.
- Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu.
- Giao tiếp : lắng nghe và phản hồi tích cực.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG:
- Làm việc nhóm – chia sẻ thông tin
- Trình bày 1 phút
- Hỏi đáp trước lớp
IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Cô : Kế hoạch bài dạy, SGK, bảng viết nội dung câu hỏi gợi ý của bài tập 1.
2. Trò : Vở ghi, vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3-5’)
- Cho 2 học sinh kể về quang cảnh và hành động của những người tham gia lễ hội theo 1 trong 2 ảnh bài trước.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. BÀI MỚI: (30-32’)
1. Giới thiệu bài: (1’)
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Hướng dẫn học sinh kể: (30-31’)
Bài tập 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và các gợi ý.
- Cho học sinh phát biểu trả lời câu hỏi: Em chọn kể về ngày hội nào ?
- GV nhắc nhở học sinh:
+ Có thể kể về một lễ hội.
+ Có thể kể về một ngày hội mà em trực tiếp tham gia, chỉ thấy khi xem tivi, xem phim…
+ Có thể kể theo cách trả lời câu hỏi, lời kể cần giúp người nghe hình dung được quang cảnh và hoạt động trong một ngày hội.
- Cho 1 học sinh giỏi kể mẫu (theo 6 gợi ý)
- Giáo viên nhận xét.
- GV tổ chức cho HS kể theo nhóm đôi.
- Gọi một số HS thi kể trước lớp.
- Cả lớp và giáo viên bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn người nghe.
Bài tập 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Giáo viên nhắc học sinh chú ý: chỉ viết những điều các em vừa kể về những trò vui trong ngày lễ hội. Viết thành một đoạn văn liền mạch khoảng 5 câu.
- Yêu cầu HS viết suy nghĩ viết.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các em kém.
- Gọi một số học sinh đọc bài viết của mình trước lớp.
- Giáo viên chấm điểm một số bài làm tốt.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2’)
- Nhận xét tiết học.
- Giáo viên nhắc những học sinh
chưa viết xong bài về nhà viết cho xong.
- 2HS kể.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại + ghi vở.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài và các gợi ý.
- Học sinh phát biểu: Hội đua voi, đua thuyền, hội vật, chọi trâu, thả diều, hội Lim…
- Học sinh lắng nghe:
- HS kể .
- HS kết nhóm đôi kể cho nhau nghe và chỉnh sửa cho nhau.
- 5- 7HS kể.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- Theo dõi.
- Học sinh viết bài.
- 4-5 HS đọc.
- HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiết 3: Toán tăng cường
Cô Lò Thị Kim soạn và lên lớp
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiết 4: Tiếng Việt tăng cường
LUYỆN VIẾT ( TIẾT 3, TUẦN 26)
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh viết được đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) kể về một trò vui trong ngày hội mà em biết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Cô : Kế hoạch bài dạy, VBTCCKTKN.
2. Trò : Vở bài tập củng cố KTKN.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
A. KIỂM TRA BÀI CŨ : (3-5’)
- Gọi HS đọc đoạn văn tả lại quang cảnh lễ khai giảng ở trường em.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. BÀI MỚI : (30-32’)
1. Giới thiệu bài : (1’)
- Ghi đầu bài lên bảng
2. Nội dung : (30-31’)
- GV ghi bảng đề bài và các câu hỏi gợi ý.
- Gọi HS đọc đề bài và các câu hỏi gợi ý.
- Đề bài yêu cầu các em làm gì ?
- GV gạch chân từ quan trọng .
- GVHD học sinh viết bài.
- Yêu cầu HS viết bài vào nháp,sau đó chỉnh sửa và viết vào VBTCCKTKN.
- Gọi một số HS đọc bài viết trước lớp
- GV nhận xét, ghi điểm.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : (2’)
- GV nhận xét tiết học.
- VN viết cho hoàn chỉnh đoạn văn.
-2 - 3HS đọc
- HS lắng nghe
- 2 HS đọc
- HSTL
- HS viết bài
- 5-6HS đọc bài trước lớp
File đính kèm:
- GIAO LOP 3 TUAN 26.doc