Giáo án tổng hợp Lớp 2B Tuần 1 Năm học 2012-2013 Trường Tiểu học Toàn Thắng

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc đúng , rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy , giữa các cụm từ.

 - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết kiên trì và nhẫn nại. Kiên trì nhẫn nại thì làm việc gì cũng thành công.

 - HS có thói quen rèn tính kiên trì, nhẫn nại.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK; 1 thỏi sắt, 1 chiếc kim khâu; Bảng phụ.

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1077 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp Lớp 2B Tuần 1 Năm học 2012-2013 Trường Tiểu học Toàn Thắng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lý để đảm bảo thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi. 4: Củng cố. - Học tập, sinh hoạt đúng giờ có ích gì? 5: Dặn dũ. - Dặn học sinh về nhà học bài. - Hs mở đồ dùng học tập kiểm tra. - Hs đọc tình huống- trả lời. - Hs nhận xét. - Hs thảo luận- trả lời tình huống.. - Hs đọc tình huống-hoạt động theo nhóm. - Tuấn nên nghe lời mẹ vì nếu xem thì sẽ không hoàn thành bài tập… - Em khuyên bạn không chơi điện tử nữa và về ăn cơm… - Nam không nên gấp máy bay vì làm vậy sẽ không làm được bài… - Hs thảo luận nhóm 2 ghi các thời gian biểu ra giấy khổ lớn. - Đại diện các nhóm lên dán và trình bày trên bảng. - Các nhóm nhận xét bổ sung. - Hs đọc câu: “Giờ nào việc nấy’’ “Việc hôm nay chớ để ngày mai’’ ------------------------------------------------------------------- Mỹ thuật Vẽ trang trí: Vẽ đậm , vẽ nhạt ----------------------------------------------------------------------- Mĩ thuật Ôn bài hát lớp 1: Nghe hát Quốc ca ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012 Toán Đề xi met I. Mục tiêu: - Biết đề- xi- mét là một đơn vị đo độ dài : tên gọi , kí hiệu của nóbiết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm. - Nhận biết được độ lớn của đơn vị dm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép công trừ các số đo độ dài có đơn vị là đề- xi –met. - Bài tập cần làm : B1,B2 II. Đồ dùng dạy học: - Thước đo có vạch chia cm; Một băng giấy có chiều dài 10 cm. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: -Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS thực hiện tính các phép tính sau: 13 cm + 34 cm = 43cm-13cm= - Gọi HS nhận xét bài bạn và cho điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu đơn vị đo độ dài đề xi mét( dm) - Dán băng giấy lên bảng, gọi HS lên đo và hỏi: Băng giấy dài bao nhiêu cm? - Nêu: 10 cm còn gọi là 1dm; đề xi mét viết tắt là dm,; Viết bảng dm - Vậy 10 cm = ? dm; 1dm = ? cm - Kết luận: 10 cm = 1 dm; 1dm = 10 cm - Gọi HS nêu 10cm =1dm; 1dm = 10 cm - Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1 dm; 2 dm; 3dm trên thước. b. Thực hành * Bài 1: - Yêu cầu HS mở SGK quan sát hình và trả lời. - Gọi HS nhận xét đưa ra đáp án đúng. a. Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm - Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm . b.Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD. - Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB. * Bài 2: Củng cố phép tính cộng, trừ có số đo là dm - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm bài - Hỏi: Khi làm bài em lưu ý điều gì? * nếu còn thời gian làm tiếp bài 5 4.Củng cố: - Chốt lại nội dung chính của bài. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học.Dặn làm bài trong VBT Toán. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng con. -Quan sát, 1 HS lên bảng dùng thước đo và trả lời : Băng giấy dài 10 cm. - Nghe và quan sát. - 2 HS lên bảng làm - Nối tiếp nhau nêu. - Quan sát trên thước thẳng và chỉ ra đoạn thẳng dài 1dm; 2 dm, 3dm. - Cả lớp thực hiện theo yêu cầu - Vài HS nối tiếp nhau nêu miệng câu trả lời. - Tính (theo mẫu) - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. 3dm+2dm=5dm 16dm-2dm=14dm 9dm+10dm=19dm 35dm-3dm=32dm - Viết tên đơn vị ở kết quả tính. ------------------------------------------------------------- Chính tả ( Nghe viết) Ngày hôm qua đâu rồi ? I .Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác khổ thơ cuối trong bài Ngày hôm qua đâu rồi? - Biết cách trình bày một bài thơ 5 chữ . Chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết hoa. Bắt đầu từ ô thứ 3 cho đẹp. - Làm được bài tập 3, 4 và bài 2 a/b II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài viết và các bài tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: -Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: -Giáo viên đọc các từ:nên kim,lên người, lên núi, đứng lên. -Gọi HS nhận xét. - Gọi 3 HS đọc thuộc lòng 10 chữ cái đầu trong bảng chữ cái. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn nghe viết * Hướng dẫn ghi nhớ nội dung đoạn thơ - Treo bảng phụ và đọc đoạn thơ -Hỏi: Khổ thơ cho ta biết điều gì về ngày hôm qua? * Hướng dẫn cách trình bày: -Khổ thơ có mấy dòng? Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào? -Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở? * Hướng dẫn viết từ khó: -Yêu cầu HS tìm từ khó và yêu cầu HS phân tích và viết - Chỉnh sửa lỗi cho HS * Đọc viết; Chấm chữa bài: - Đọc thong thả từng dòng thơ. Mỗi dòng thơ 3 lần. - Yêu cầu HS tự chữa lỗi; thu vở chấm. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả *Bài 2a: Gọi 1 HS đọc đề bài - Gọi 1 HS làm bài mẫu - Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm ra nháp. - Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.GV nhận xét đưa ra lời giải đúng: Quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, làng xóm. * Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - Chia nhóm và phát bảng nhóm yêu cầu các nhóm làm bài, cả lớp làm bài vào vở BT. - Gọi HS đọc lại, viết lại đúng thứ tự 9 chữ cái trong bài -Tổ chức cho HS học thuộc thứ tự các chữ cái đã học. 4.Củng cố: - Chốt lại nội dung chính của bài. 5. Dặn dò: -Nhận xét tiết học - Dặn HTL thứ tự các chữ cái đã học. - Gọi 2 HS lên bảng viết ,cả lớp viết bảng con . - Nghe và đọc đồng thanh khổ thơ. - Nếu em bé học hành chăm chỉ thì ngày hôm qua sẽ ở lại ttrong vở hồng của em. - Khổ thơ có 4 dòng. Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa. - Nên viết từ ô thứ 3 tính từ lề vở. -Viết các từ khó vào bảng con: là lại, ngày, hồng... - Nghe GV đọc và viết lại. - Đổi vở tự chữa lỗi và ghi số lỗi ra lề vở. - Điền chữ( lịch, nịch, làng, nàng) vào chỗ trống - 1 HS lên bảng viết và đọc từ: quyển lịch. - HS làm bài. - Bạn làm đúng/sai - Cả lớp đọc đồng thanh các từ tìm được. - Viết vào vở các chữ cái tương ứng với tên chữ vào trong bảng. - Nhận bảng nhóm và làm bài sau đó trình bày trước lớp. - Nối tiếp nhau đọc và viết lại các chữ cái vào bảng con: g,h, i, k, l, m, n,o, ô, ơ. - Học thuộc lòng bảng chữ cái ------------------------------------------------------------ Tập làm văn Tự giới thiệu, Câu và bài I. Mục tiêu: - Biết nghe và trả lời đúng 1 số câu hỏi về bản thân mình, nói lại được một vài thông tin đã biết về một bạn trong lớp. II .Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cho bài tập 3. Phiếu học tập cho từng HS. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: -Kiểm tra sĩ số. 2.Mở đầu: Giới thiệu phân môn Tập làm văn. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Giới thiệu mục tiêu bài học. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1,2( Hướng dẫn HS làm miệng) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS so sánh cách làm của 2 bài tập. - Phát phiếu học tập, yêu cầu HS đọc phiếu và cho biết phiếu có mấy phần. -Yêu cầu HS điền các thông tin về mình vào phiếu. -Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp. - Gọi 2 HS lên bảng thực hành trước lớp, yêu cầu HS khác nghe và ghi thông tin em nghe được vào phiếu. - Yêu cầu HS trình bày kết quả làm việc, gọi HS khác nhận xét cho điểm. * Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Hỏi: Bài tập này gần giống với bài tập nào đã học? - Yêu cầu HS quan sát từng tranh và kể lại nội dung mỗi bức tranh. Sau đó ghép lại với nhau. - Gọi và nghe HS trình bày bài; yêu cầu HS khác nghe, nhận xét. *Kết luận: Khi viết các câu văn liền mạch là đã viết được 1 bài văn. 4.Củng cố: - Chốt lại nội dung chính của bài. 5.Dặn dò: Nhận xét tiết học. - Đọc đề bài tập1,2. - Bài 1: chúng ta tự giới thiệu về mình. Bài 2: chúng ta giới thiệu về bạn mình. - Nhận phiếu, đọc và trả lời: Phiếu có 2 phần: phần 1 tự giới thiệu về mình, phần 2 giới thiệu về bạn. - Làm việc cá nhân. - Thực hành hỏi đáp theo nhóm đôi và điền vào phiếu ( phần 2). - 2 HS lên bảng thực hành hỏi đáp theo mẫu câu: Tên bạn là gì?... cả lớp ghi vào phiếu. - 3 HS trình bày trước lớp: HS 1 tự kể về mình; HS 2 giới thiệu về bạn cùng bàn; HS 3: Giới thiệu về bạn vừa thực hành hỏi đáp trước lớp. -Viết lại nội dung...tạo thành câu chuyện - Giống bài tập trong tiết luyện từ và câuđã học. - Nối tiếp nhau kể lại nội dung từng tranh. - 3 HS kể lại 4 bức tranh thành đoạn văn. - Cả lớp viết vào vở đoạn văn và đọc lại. --------------------------------------------------- Tự nhiên, xã hội BAỉI 1 : Cễ QUAN VAÄN ẹOÄNG I. Muùc tieõu : - Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ - Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể II. ẹoà duứng daùy hoùc : GV :Tranh veừ cụ quan vaọn ủoọng. HS : Vụỷ baứi taọp. III. Caực HOAẽT ủoọng daùy hoùc : hoaùt ủoọng DAẽY Hoaùt ủoọng HOẽC 1.Khụỷi ủoọng : Haựt 2.Kieồm tra baứi cuừ 3.Baứi mụựi : a/ Giụựi thieọu : “Cụ quan vaọn ủoọng” b/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc * Hoaùt ủoọng 1: HS bieỏt 1 soỏ cửỷ ủoọng. Muùc tieõu : Hs bieỏt ủửụùc boọ phaọn naứo cuỷa cụ theồ phaỷi cửỷ ủoọng khi thửùc hieọn 1 soỏ ủoọng taực nhử giụ tay, quay coồ, nghieõng ngửụứi… -Gv ủớnh tranh SGK. - Yeõu caàu hs theồ hieọn ủoọng taực gioỏng SGK. *Caực ủoọng taực vửứa laứm, boọ phaọn naứo cuỷa cụ theồ ủaừ cửỷ ủoọng. Keỏt luaọn : ẹeồ thửc hieọn ủửụùc nhửừng ủoọng taực treõn thỡ : ẹaàu,… *Hoaùt ủoọng 2 : Quan saựt nhaọn bieỏt cụ quan vaọn ủoọng. Muùc tieõu: Bieỏt xửụng,cụ laứ caực cụ quan vaọn ủoọng cuỷa cụ theồ .Neõu ủửụùc vai troứ cuỷa xửụng vaứ cụ. -GV hửụựng daón hoùc sinh thửùc haứnh vaứ hoỷi tửứ tranh. Keỏt luaọn : Xửụng vaứ cụ laứ caực cụ quan vaọn ủoọng cuỷa cụ theồ. *Hoaùt ủoọng 3: Troứ chụi “ vaọt tay”. Muùc tieõu : Hs hieồu ủửụùc hoaùt ủoọng vui chụi giuựp cho cụ quan vaọn ủoọng phaựt trieồn toỏt . -GV hửụựng daón caựch chụi. *Keỏt luaọn: Muoỏn cụ quan vaọn ủoọng khoeỷ ta phaỷi taọp theồ duùc chaờm chổ vaứ naờng vaọn ủoọng. 4.Cuỷng coỏ : -Muoỏn cụ quan vaọn ủoọng khoeỷ ta caàn laứm gỡ ?. -GD : Hs chaờm taọp theồ duùc. 5.Daởn doứ: -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc – Daởn laứm VBT -Hs quan saựt. -Hs laứm theo caởp. -1 soỏ caởp trỡnh baứy trửụực lụựp. -Caỷ lụựp cuứng laứm. -Hs phaựt bieồu. -HS thửùc haứnh vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi. -Caỷ lụựp cuứng chụi. -Hs nhaộc laùi. ------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 1 Lop 2 Chinh.doc
Giáo án liên quan