Giáo án tổng hợp lớp 1 tuần 6

THỂ DỤC

 Tiết 2: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI.

I. Mục tiêu:

Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.

Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.

Nhận biết đúng hướng để xoay người theo theo hướng đó.

Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng.

Bước đầu làm quen với trò chơi.

II. Địa điểm, phương tiện.

Trên sân trường. GV chuẩn bị 1 còi.

III. Nội dung và phương pháp lên lớp

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án tổng hợp lớp 1 tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hành - HS làm việc từng cặp :quan sát răng của bạn và nhận xét? - Gọi HS nêu kết quả thực hiện quan sát răng bạn. GV kết luận: Ở tuổi như các em có hai loại răng đó là : răng sữa và răng vĩnh viễn… Hoạt động 2 : Việc nên làm, không nên làm( HS khá, giỏi) MT: HS biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng. * Cách tiến hành - HS thảo luận theo nhóm. + GV gọi đại diện nhóm trình bày. - Gọi HS tham gia nhận xét, góp ý cho ý kiến của nhóm bạn. GV kết luận: Các em tự giác súc miệng và đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Đó là cách chăm sóc và bảo vệ răng để có hàm răng khoẻ đẹp. 4.Củng cố : Hỏi tên bài : - GV nêu câu hỏi: Để bảo vệ răng ta phải làm gì? + GV nhận xét, bổ sung. 5.Dăn dò: Giữ vệ sinh răng, thực hành đánh răng. - Học bài, xem trước bài mới. - Bài “Vệ sinh thân thể” HS trả lời HS nêu lại tựa bài. - Hai học sinh tự quan sát răng của nhau và nhận xét. (Răng sún, trắng, sâu, đen …) - HS lắng nghe. - HS quan sát răng ở SGK - Nhóm 1, 2 : trang 14 , nhóm 3,4 : trang 15 - HS nêu : Súc miệng, đánh răng, khám răng khi đau, không nên tước mía, ăn mía bằng răng vì dể tê răng và hư răng. - Bạn rún răng, sâu răng vì ăn đồ ngọt nhiều như kẹo, bánh. HS trả lời Tiết 5: THỦ CÔNG Xé, dán hình quả cam (tiết 1) I. MỤC TIÊU : Biết cách xé , dán hình quả cam . Xé dán được hình quả cam . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. Xé dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng. Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam( HS khéo tay) II. CHUẨN BỊ : Mẫu hình xé , dán quả cam. 1 tờ giấy thủ công màu cam, xanh lá, hồ dán, giấy làm nền , khăn lau. Giấy thủ công màu cam, xanh lá , hồ dán , giấy nháp, vở thủ công, khăn lau. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 3’ 1’ 6’ 20’ 4’ 1/ Ổn đinh: 2/ Bài cũ: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3/ Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát,nhận xét: - Cho xem tranh mẫu, hỏi: + Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam như thế nào? + Những quả nào giống hình quả cam? HĐ2: Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé hình quả cam: - Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô. - Xé rời hình vuông ra. - Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ. Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn. - Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam - Lật mặt có màu để HS quan sát. b) Xé hình lá:(HS khá, giỏi) - Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô. - Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu. - Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ. - Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu để HS quan sát. c) Xé hình cuống lá( HS khá, giỏi) - Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô. - Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống. Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ. d) Dán hình: - Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền. 4/ Nhận xét- dặn dò: Nhận xét tiết học: Chuẩn bị tiết sau thực hành xé, dán quả cam. - Để dụng cụ thủ công đã chuẩn bị lên bàn cho GV kiểm tra - HS nhắc lại + Quan sát tranh HS trả lời. - HS quan sát GV làm mẫu, thực hành trên giấy trắng: - Đặt tờ giấy màu lên bàn - Đánh dấu và vẽ hình vuông, rồi xé rời hình. -Xé 4 góc và sửa cho giống quả cam. -Xé lá, xé cuống. - Xếp hình cân đối. - Thực hành trên giấy trắng - HS thu gom giấy vụn Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2009 Tiết 1: TOÁN Luyện tập chung I. MỤC TIÊU : So sánh được các số trong phạm vi 10; câu tạo của chữ số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. II. CHUẨN BỊ : -SGK ; Vở bài tập; phiếu bài tập -Vở bài tập; bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 4’ 1’ 8’ 16’ 4’ 1’ 1/. ỔN ĐỊNH: 2/. KTBC: - GV kiểm tra 1 số vở Bài tập Toán nhận xét cách trình bày vở của HS - Nhận xét chung 3/. BÀI MỚI: Giới thiệu bài, ghi tựa. HĐ1: Ôn kiến thức + Đếm xuôi các số từ 0 ® 10 + Đếm ngược các số từ 10 ® 0 + Nêu cấu tạo số 6, 7, 8, 9? + Số 8 đứng liền sau số nào, liền trước số nào? + Số 10 có mấy chữ số? à Nhận xét – Bổ sung . HĐ2: Luyện tập Bài 1: GV nêu yêu cầu - HD cách làm. - Gọi HS đọc bài Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS nhận xét bài trên bảng Bài 3: HD viết số thích hợp vào ô trống - GV chấm 1 số bài, nhận xét Bài 4: HD sắp xếp các số theo thứ tự - GV hướng dẫn nhận xét, chữa bài 4/ CỦNG CỐ: Cho HS chơi trò chơi “Xếp theo thứ tự” 5/ DẶN DÒ: Nhận xét tiết học - Học bài; xem trước bài. Chuẩn bị bài sau. - Hát - HS nộp vở theo yêu cầu của GV - HS nhắc lại - HS đếm - 1 số HS nêu - Liền sau số 7, liền trước số 9 - 2 chữ số - HS nêu yêu cầu. - HS viết số vào ô trống. - HS đọc số vừa điền, đọc dãy số. - HS nêu yêu cầu - Làm vào vở, 1 HS lên bảng - Nhận xét, đọc bài làm - HS làm bài vào vở - 1 số HS đọc kết quả. - HS làm vở bài tập. - Học sinh tham gia trò chơi - Nhận xét bạn Môn : Mỹ thuật Tiết 2: Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn Mục tiêu HS nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng tròn . Vẽ hoặc nặn được một quả dạng tròn. Vẽ hoặc nặn được một số quả có đặc điểm riêng.( HS khá, giỏi) II. Chuẩn bị : GV : + Một số ảnh, tranh vẽ các về các loại quả dạng tròn. + Một vài loại quả dạng tròn khác nhau để HS quan sát. + Một số bài vẽ hoặc nặn của HS về quả dạng tròn. HS :+ Vở tập vẽ 1. + Màu vẽ hoặc đất màu, đất sét. III.Lên lớp : TGian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 25’ 5’ 1/ Ổn định : 2/ KTBC : Vẽ nét cong. 3/ Bài mới : Lấy NX CC 1,2,3 Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét GV cho HS quan sát các loại quả dạng tròn qua ảnh, tranh vẽ và đặt câu hỏi để HS nhận xét. + Quả táo tâycó hình dáng , màu sắc như thế nào? Tương tự với các quả còn lại Hoạt động2: Hướng dẫn HS cách vẽ : GV giới thiệu hình minh hoạ để HS quan sát : + Vẽ hình quả trước. + Vẽ chi tiết và vẽ màu sau. Hoạt động 3: Thực hành : GV gợi ý cách vẽ : + Vẽ hình quả tròn vào phần giấy trong Vở tập vẽ 1 : Có thể vẽ 1 hoặc 2 loại quả dạng tròn khác nhau và vẽ màu theo ý thích (quả to, quả nhỏ có thể che khuất nhau hoặc cách nhau 1 chút, có đặc điểm riêng của quả.( HS khá, giỏi)) GV theo dõi giúp HS. Hoạt độn g4: Nhận xét, đánh giá : GV hướng dẫn HS nhận xét bài học về : + Hình dáng. + Màu sắc. 4. Củng cố- Dặn dò : Quan sát hoa, quả (hình dáng và màu của chúng) HS quan sát và trả lời: HS quan sát cách vẽ. HS thực hành vẽ. HS nhận xét một số bài vẽ. Tiết 3+4: HỌC ÂM y, tr I. MỤC TIÊU : HS đo được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. Viết được: y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:nhà trẻ. * Hỗ trợ: Hỗ trợ HS dân tộc đọc, viết. II. CHUẨN BỊ : Tranh vẽ minh họa /SGK. bộ thực hành Tiếng Việt Sách giáo khoa, vở , bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 4’ 20’ 7’ 6’ 20’ 6’ 4’ 4’ 1’ 1/ ỔN ĐỊNH: 2/ KTBC: - Cho HS đọc, viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Đọc từ ứng dụng và bài trong SGK + GV nhận xét 3/ BÀI MỚI: HĐ1: Dạy âm y, tr * Am y - GV giới thiệu, ghi bảng: y - Gọi HS đọc: y + GV chỉnh sửa - đọc mẫu. - Giới thiệu tranh, ghi bảng: y tá - GV gọi - GV chỉnh sửa- đọc mẫu * Âm tr : Tương tự âm y. - Gọi HS đọc tổng hợp HOẠT ĐỘNG 2: Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng từ ứng dụng - Gọi HS đọc + GV chỉnh sửa- đọc mẫu - GV gọi HOẠT ĐỘNG 3: HD viết - GV viết mẫu, HD quy trình viết : y, tr, y tá, tre ngà. + GV theo dõi chỉnh sửa chữ viết cho HS Tiết 2 HOẠT ĐỘNG 1: Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1 + GV chỉnh sửa nhịp đọc - GV giới thiệu tranh- ghi bảng câu ứng dụng + GV sửa sai- đọc mẫu HOẠT ĐỘNG 2: Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở Tập viết + GV theo dõi, uốn nắn - Chấm 1 số bài- nhận xét HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói - GV giới thiệu tranh và chủ đề luyện nói, gợi ý: + Các em bé đang làm gì? - GV gọi + GV nhận xét, khen ngợi - Gọi HS đọc tên chủ đề 4/ CỦNG CỐ: - Gọi HS đọc bài trong SGK * GV nhận xét tiết học 5/ DẶN DÒ: - Học bài; chuẩn bị bài: Ôn tập. - Hát - HS đọc, viết theo yêu cầu của GV - HS đọc bài trong SGK *Hỗ trợ: HS dân tộc đọc cá nhân nhiều - HS cài bảng - HS đọc: y (cá nhân- nhóm- lớp) - HS phân tích từ- cài bảng - HS đọc trơn từ - HS đọc tổng hợp (cá nhân- nhóm- lớp) - HS đọc tổng hợp (cá nhân- nhóm- lớp) - HS đọc cả bài trên bảng *Hỗ trợ: Cho HS dân tộc đánh vần trước khi đọc - HS lên bảng gạch chân âm mới học - Đọc tiếng mới’đọc từ ứng dụng( nhân- nhóm- lớp) - HS đọc toàn bài trên bảng (đọc không theo thứ tự) *Hỗ trợ: Đối với HS dân tộc lưu ý kỹ về nét nối và độ cao và khoảng cách - HS quan sát - HS viết bảng con: * Hỗ trợ: Cho HS dân tộc đọc CN nhiều - HS luyện đọc theo cá nhân- nhóm- lớp (theo thứ tự, không theo thứ tự) - HS gạch chân tiếng mới - Đọc tiếng mới - Đọc từ ứng dụng (cá nhân- nhóm- lớp) - Đọc lại toàn bài - HS thực hiện viết bài vào vở Tập viết *Hỗ trợ: Gợi ý giúp HS tự tin khi nói, nói thành câu, nói theo chủ đề. - HS quan sát tranh - Thảo luận luyện nói theo nhóm, theo gợi ý của GV - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS: nhà trẻ. - HS đọc bài Tiết 5: SINH HOẠT TUẦN 6 I.MỤC TIÊU: -Đánh giá tình hình hoạt đông trong tuần 6 -Đề ra phương hướng hoạt động tuần 7 - Giúp HS phát huy mặt mạnh, khắc phục, hạn chế yếu kém. II. CHUẨN BỊ: -GV theo dõi, nắm tình hình lớp trong tuần III. TIẾN HÀNH SINH HOẠT: 10’ 10’ 10’ 1.Đánh giá tình hình tuần 6: -GV gọi lớp trưởng và các tổ trưởng lần lượt nhận xét -GV nhận xét – đánh giá chung về: + Học tập: +Về chuyên cần, nề nếp: +Về lao đông, vệ sinh: 2. Phương hướng tuần 7: 3. Hoạt động vui chơi: -GV tổ chức - Lớp trưởng, tổ trưởng nhận xét về học tập, nề nếp, chuyên cần của lớp và tổ mình trong tuần qua. -HS lắng nghe -HS hát múa, chơi trò chơi. BAN GIÁM HIỆU DUYỆT KHỐI TRƯỞNG DUYỆT Ngày……….tháng………năm 2008 Ngày………tháng………năm 2008

File đính kèm:

  • docSUA TUAN 6.doc
Giáo án liên quan