I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Củng cố về phép chia trong bảng chia7.
- Tìm một phần bảy của số.
- Ap dụng để giải toán có lời văn bằng một phép tính chia.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần thứ 8 Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giải phần b)
Bài 3:
- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu Hs thực hành đo độ dài đoạn thẳng AB.
- Vậy giảm độ dài AB đi 5 lần thì được bao nhiêu cm?
- Yêu cầu Hs vẽ đoạn MN dài 2cm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
* Hoạt động 3: Làm bài 5.
- Mục tiêu: Củng cố lại giải bài toán về giảm một số đi nhiều lần nhiều lần.
- Gv chia Hs thành 2 nhóm. Chơi trò: “ Ai nhanh”.
“ Tìm một số tự nhiên có một chữ số biết nếu lấy 56 giảm đi 8 lần rồi giảm đi 5 đơn vị thì được số đó”?
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs nêu.
Bằng 30.
Bằng 5.
3 Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
PP: Thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
6o lít dầu
Giảm đi 3 lần.
Buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu
Ta lấy số lít dầu bán được trong buổi sáng chia cho 3.
1 Hs lên bảng làm. Các em còn lại làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Đoạn thẳng AB dài 10 cm.
Giảm độ dài đoạn AB 5 lần:
10 : 5 = 2 cm.
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
Đại diện các nhóm lên thi.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Tìm số chia.
Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm
Toán.
Tiết 39: Tìm số bị chia.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: .
- Biết tìm số bị chia chưa biết.
- Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính chia.
b) Kĩõ năng: Tính toán chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm số chia.
- Mục tiêu : Giúp Hs biết tìm số chia.
- Gv nêu bài toán “ Có 6 ô vuông, chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ô vuông?”.
- Hãy nêu phép tính để tìm số ô vuông có trong mỗi nhóm?
- Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong phép chia 6 : 2 = 3.
- Gv viết bảng bài tìm X “ 30 : X = 5”và hỏi X là gì trong phép chia?
- Yêu cầu Hs suy nghĩ để tìm số chia?
- Vậy, trong phép chia hết muốn tìm số chia chúng ta làm như thế nào?
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm tính đúng.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs tự làm bài.
- Gv yêu cầu 4 Hs nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* Hoạt động 3: Làm bài 2, 3.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết giải toán về tìm số chia, số bị chia, thừa số.
Bài 2
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs nêu cách tìm số chia, số bị chia?
- Gv yêu cầu Hs tự giải và làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài.
- Gv chốt lại.
Tìm x:
12 : x = 2 42 : x = 6 27 : x = 3
x = 12 : 2 x = 42 : 6 x = 27 : 3
x = 6 x = 7 x = 9
36 : x = 4 x : 5 = 4 x x 7 = 70
x = 36 : 4 x = 5 x 4 x = 70 : 7
x = 9 x = 20 x =10
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương lớn nhất là mấy?
+ Vậy 7 chia cho mấy được 7?
+ Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được thương lớn nhất?
+ Vậy trong phép chia hết, 7 chia hết cho mấy sẽ được thương bé nhất?
* Hoạt động 4:
- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại cách tìm số chia.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.
Bài 4: Tìm x.
x : 5 = 7 56 : x = 7 49 : x = 7.
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Mỗi nhóm có 3 ô vuông.
Phép chia 6 : 2 = 3 (ô vuông).
Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương.
X là số chia trong phép chia.
X = 30 : 5 = 6.
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia chúng ta lấy số bị chia chia cho thương.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tự làm bài.
Bốn Hs nối tiếp nhau đọc kết quả.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs trả lời.
Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Thương lớn nhất là 7.
7 : 1 = 7.
7 : 1 sẽ được thương lớn nhất.
7 : 7 sẽ được thương bé nhất.
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
Hai nhóm thi làm toán.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm
Toán.
Tiết 40: Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
- Củng cố tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia chưa biết.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong các phần bằng bằng nhau của một số.
- Xem giờ trên đồng hồ.
b) Kĩõ năng: Tính toán chính xác.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Tìm số chia.
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4.
- Một Hs nhắc lại cách tìm số chia.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm tính đúng.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs tự làm bài.
- Gv yêu cầu 6 Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
x + 12 = 36 x x 6 = 30 x – 25 = 15
x = 36 – 12 x = 30 : 6 x = 15 +25
x = 34 x = 5 x = 40
80 – x = 30 x : 7 = 5 42 : x = 7
x = 80 – 30 x = 5 x 7 x = 42 : 7
x = 50 x = 35 x = 6
Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
+ Phần a)
- Yêu cầu Hs tự làm bài.
- Gv chốt lại:
35 x 2 = 70 26 x 4 = 10 32 x 6 = 192 20 x 7 = 140
+ Phần b).
- Yêu cầu Hs tự làm.
- Gv chốt lại.
64 : 2 = 32 80 : 4 = 20 99: 3 = 33 77 : 7 = 11.
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết giải có lời văn, củng cố lại cách xem đồng hồ.
Bài 3.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs tự suy nghĩ và làm bài.
- Gv chốt lại.
Số lít dầu còn lại là:
36 : 3 = 12 (lít)
Đáp số 12 lít
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ.
+ Vậy khoanh vào câu trả lời nào?
* Hoạt động 3:
- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại cách tìm số chia.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.
Bài 4: Tìm x.
x + 34 = 52. x – 27 = 45 75 – x = 59
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
.PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tự làm bài.
6 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tự làm bài. 4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs tự làm. 4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài vào VBT. Một Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs quan sát đồng và đọc giờ.
Khoanh vào câu B
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
Hai nhóm thi làm toán.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3.
Chuẩn bị bài: Góc vuông, góc không vuông.
Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- toan.doc