I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10.000
- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời ăn bằng phép cộng.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần thứ 21 Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đường.
Hs làm bài vào VBT.
1 Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Thứ , ngày tháng năm 200
Toán.
Tiết 103: Luyện tập.
/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về:
- Biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số.
- Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
b) Kỹ năng: Biết cách tính toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Phép trừ các số trong phạm vi 10.000
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
*Hoạt động 1: Làm bài 1, 2
-Mục tiêu Giúp Hs biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số.
Cho học sinh mở vở bài tập:
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs nêu lại cách trừ nhẩm.
- Gv yêu cầu 4 Hs nối tiếp đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc thực hiện các phép tính.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
6480 7555 9600
- 4572 - 6648 - 588
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
-Mục tiêu: Củng cố cho Hs giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi:.
+ Quầy thực phẩm có bao nhiêu kg cá?
+ Buổi sáng bán được bao nhiêu kg cá?
+ Buổi chiều bán được bao nhiêu kg cá?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv nhận xét, chốt lại.
Cách 1:
Số kg cá còn lại sau khi bán lần thứ nhất:
3650 – 1800 = 1850 (kg cá)
Số kg cá còn lại sau khi bán lần thứ hai:
1850 – 1150 = 700 (kg cá)
Đáp số : 700 kg cá
Cách 2:
Số cá cả hai lần bán:
1800 + 1150 = 2950 (kg cá)
Số kg cá còn lại là:
3650 – 2950 = 700 (kg cá)
Đáp số: 700 kg cá.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs nêu.
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs nối tiếp nhau đọc kết quả các phép trừ.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm và nêu cách thực hiện phép tính.
Hs cả lớp nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp thảo luận.
Có 3650 kg cá.
1800kg cá.
1150kg cá
Số kg cá còn lại sau hai lần bán.
1 Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 2, 3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
Nhận xét tiết học.
Thứ , ngày tháng năm 200
Toán.
Tiết 104: Luyện tập chung.
/ Mục tiêu:
Kiến thức:
- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 10.000.
- Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
b) Kỹ năng: Rèn làm bài tập chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
-Mục tiêu Giúp Hs củng cố về cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 10.000.
Cho học sinh mở vở bài tập:
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 2 Hs nhắc lại cách cộng trừ nhẩm .
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 6 Hs nối tiếp đọc kết quả.
Bài 2:- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Sáu Hs lên bảng làm bài làm và nêu cách tính.
- Gv nhận xét, chốt lại.
4756 6927 5555
+ 2834 + 835 + 445
7571 9090 1018
- 2664 - 8989 - 375
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
-Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Số quyển truyện tranh mua thêm là:
960 : 6 = 160 (quyển)
Số quyển truyện tranh thư viện có tất cả là:
960 + 160 = 1120 (quyển)
Đáp số : 1120 quyển
Bài 4:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi: Cách tìm số hạng chưa biết, cách tím số bị trừ, muốm tìm số trừ ?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
x + 285 = 2094 x – 45 = 5605
x = 2094 – 285 x = 5605 + 45
x = 1809 x = 5650
6000 – x = 2000
x = 6000 – 2000
x = 4000
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hai Hs nêu.
Hs cả lớp làm vào VBT
6 Hs nối tiếp đọc kết quả.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
4 Hs lên bảng làm bài làm và nêu cách tính. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT. 1 Hs lên bảng làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs đứng lên trả lời.
Hs cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5.Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Tháng – năm .
Nhận xét tiết học.
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 105: Tháng – năm .
/ Mục tiêu:
Kiến thức:
- Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết được một năm có 12 tháng.
- Biết tên gọi các tháng trong một năm. Biết số ngày trong từng tháng.
b) Kỹ năng: Rèn Hs biết xem lịch.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu . Tờ lịch năm 2005.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng.
a) Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm.
- Gv treo tờ lịch năm 2005 và giới thiệu.
- Gv yêu cầu Hs quan sát tờ lịch và trả lời câu hỏi:
+ Một năm có bao nhiêu tháng?
- Gv ghi lần lượt tên các tháng trên bảng.
b) Giới thiệu số ngày trong từng tháng.
- Gv hướng dẫn Hs quan sát phần lịch tháng 1 trong tờ lịch 2005 và hỏi:
+ Tháng Một có bao nhiêu ngày?
- Gv ghi lên bảng: tháng Một có 31 ngày.
+ Tháng Hai có bao nhiêu ngày?
- Gv đặt câu hỏi cho Hs trả lời đến tháng 12.
- Gv mời một số Hs nhắc lại số ngày trong từng tháng.
- Lưy ý :
+ Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.
+ Các tháng khác mỗi tháng có 30 hoặc 31 ngày.
+ Gv hướng dẫn Hs nắm bàn tay thành nắm đấm để trước mặt rồi tính từ trái sang phải.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
-Mục tiêu Giúp Hs biết sốngày trong từng tháng.
Cho học sinh mở vở bài tập:
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) Tháng này là tháng 3.
Tháng sau là tháng 4
Trong một năm em thích nhất tháng 5.
b) Tháng 1 có 31 ngày Tháng 12 có 31 ngày
Tháng 4 có 30 ngày Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 8 có 31 ngày Tháng 9 có 30 ngày.
* Hoạt động 3: Làm bài 2.
Bài 2:
- Mục tiêu: Hs biết viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch.
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
+ Phần a.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm.
- Gv cho Hs thảo luận theo nhóm.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn nhóm Hs lên bảng thi làm bài làm tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại.
+ Phần b.
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs xem tờ lịch và làm bài vào VBT.
- Gv mời 5 Hs lên chữa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
+ Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ hai
+ Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ tư
+ Ngày đầu tiên của tháng 7 là thứ sáu
+ Tháng 7 có năm ngày chủ nhật.
+ Chủ nhật cuối cùng của tháng 7 là ngày chủ nhật.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs quan sát và lắng nghe.
Hs: Một năm có 12 tháng.
Vài Hs đứng lên nhắc lại.
Hs: Có 31 ngày.
Hs: Có 28 ngày.
Hs đứng lên nhắc lại số ngày trong từng tháng.
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên bảng làm và nêu cách so sánh của mình.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT.
Bốn nhóm lên thi tiếp sức.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT.
Năm Hs lên bảng sửa bài.
Cả lớp sửa bài đúng vào VBT.
5.Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- toan da sua.doc