I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: - Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0).
b) Kỹ năng: - Đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Các hoạt động:
1. Bài cũ: Kiểm tra định kì I. (4) - Gv nhận xét bài làm của HS.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1)Giới thiệu bài .
11 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1172 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần thứ 19 Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 4 nhóm Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 6972 – 6973 – 6974 – 6975 – 6976 – 6977.
b) 4008 – 4009 – 4010 – 4011 – 4012 – 4013.
c) 9000 – 9001 – 9002 – 9003 – 9004 – 9005.
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. Ba em lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000.
4100 ; 4200 ; 4300; 4400 ; 4500.
7010 ;7020 ; 7030 ; 7040 ; 7050.
PP: Quan sát, giàng giải, hỏi đáp.
HT: lớp
Hs quan sát bảng trong bài.
Hs viết: 2000
Hs đọc: hai nghìn.
Hs : Viết: 2700 ; Đọc: hai nghìn bảy trăm.
Hs viết và đọc các số.
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: cá nhân
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hai Hs lên bảng làm bài mẫu
Hs cả lớp làm vào VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm mẫu.
4 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: lớp
Hs đọc yêu cầu đề bài.
4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài làm.
Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
Ba em lên làm bài.
Hs chữa bài vào VBT.
5.Tổng kết – dặn dò. (1’)
Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4.
Chuẩn bị bài: Các số có 4 chữ số (tiếp theo).
Nhận xét tiết học.
Toán
Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Nhận biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số.
- Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìm, trăm, chục, đ.vị và ngược lại.
b) Kỹ năng: Rèn Hs thực hiện các bài toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát. (1’)
2. Bài cũ: Các số có 4 chữ số (tiết 2). (4’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’) Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động. (28’)
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. Và ngược lại.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với việc viết số thành các tổng.
a) Viết số thành tổng.
- Gv viết số : 5247.
- Gv gọi Hs đọc số và nêu câu hỏi:
+ Số 5247 có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- Gv hướng dẫn Hs tự viết 5247 thành tổng của 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
- Gv mời Hs lên bảng viết các chữ số còn lại.
- Lưu ý: nếu tổng có số hạng bằng 0 thì có thể bỏ số hạng đó đi.
Ví dụ: 7070 = 7000 + 0 + 70 + 0 = 7000 + 70.
- Gv mời Hs lên bảng làm các bài còn lại.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết số có 4 chữ số thàh tổng của các nghìn, trăm chục, đơn vị.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs làm bài a) và 4 Hs lên bảng làm bài b)
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 9217 = 9000 + 200 + 10 + 7
4538 = 4000 + 500 + 30 + 8
7789 = 7000 + 700 + 80 + 9
b) 2005 = 2000 + 5
9400 = 9000 + 400
2010 = 2000 + 10
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 7000 + 600 + 50 + 4 = 7654.
2000 + 800 + 90 + 6 = 2896
8000 + 400 +20 + 7 = 8420
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999.
b) 3000 + 60 + 6 = 3064
7000 + 200 + 5 = 7205
9000 + 50 + 6 = 9056
2000 + 100 + 3 = 2103
5000 + 4 = 5004.
3000 + 300 + 3 = 3033.
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết số theo mẫu.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv một Hs lên làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
5492.
1454.
4205.
7070.
2500.
Bài 4:
- GV mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm.
- Gv mời ba Hs đại diện 3 nhóm lên làm bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục.
Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn.
Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: lớp
Hs đọc: năm nghìn hai trăm bốn mươi bảy.
Có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
Hs viết:
5247 = 5000 + 200 + 40 + 2.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: cá nhân, nhóm
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hai Hs lên bảng làm mẫu.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
8 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
2 Hs lên bảng làm mẫu.
4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Cả lớp làm vào VBT.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: cá nhân
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
1 Hs làm mẫu: 3258
Cả lớp làm bài vào VBT. Ba Hs lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đđọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm.
Hs làm vào VBT. Bb em lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò. (1’)
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Số 10.000 – Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 21 tháng 01 năm 2005
Toán
Số 10.000 – Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Nhận biết số 10.000 (mười nghìn hoặc một vạn).
- Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có bốn chữ số.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Các hoạt động:
1. Bài cũ: Các số có 4 chữ số. (4’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm. Nhận xét bài cũ.
2. Giới thiệu và nêu vấn đề. (1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
3. Phát triển các hoạt động. (28’)
* Hoạt động 1: Giới thiệu số 10.000
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với số 10.000.
a) Giới thiệu số 10.000.
- Gv yêu cầu Hs lấy 8 tấm bìa có ghi 1000 và xếp như trong SGK. Gv hỏi : Có tất cả bao nhieu ôâ?ù .
- Gv yêu cầu Hs đọc thành tiếng : 8000
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp tiếp vào nhóm 8 tấm bìa.
- Gv hỏi: Tám nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn.
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp tiếp vào nhóm 9 tấm bìa.
- Gv hỏi: Chín nghìn thêm một nghìn là mấy nghìn?
- Gv giới thiệu: Số 10.000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn.
- Gv gọi 4 – 5 Hs đọc lại số 10.000
- Gv hỏi: Số mười nghìm có mấy chữ số? Bao gồm những số nào?
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm. Tìm số liền trước, số liền sau.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10.000 .
9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10.000
9500 ; 9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900 ; 10.000
9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 9990 ; 10.000
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv hỏi:
+ Muốn tìm số liền trước, ta làm như thế nào?
+ Muốm tìm số liền sau, ta làm như thế nào?
- Gv yêu cầu 4 nhóm Hs thi làm bài tiếp sức. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
SLT SĐC SLS
4527 4528 4529
6138 6139 6140
1999 2000 2001
2004 2005 2006
5859 5860 5861
* Hoạt động 4: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết tìm các số tròn nghìn liền trước và liền sau. Củng cố lại cho Hs cách tìm chu vi của hình chữ nhật,
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Ba Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là:
số tròn nghìn liền trước 9000 là: 8000.
Số tròn nghìn liền sau 9000 là: 10.000
Bài 4:
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:
+ Chiều rộng của hình chữ nhật?
+ Chiều dài của hình chữ nhật?
+ Cách tính chu vi của hình chữ nhật?
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) Chiều dài của hình chữ nhật: 8cm.
Chiều rộng của hình chữ nhật: 4cm.
b) Chu vi hình chữ nhật:
(8 + 4) x 2 = 24 (cm.)
Đáp số: 24 cm
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: lớp
Hs quan sát.
Có 8000 ô.
Hs đọc: Tám nghìn..
Hs : là chín nghìn
Hs: là mười nghìn.
Hs đọc lại số 10.000.
Hs: Số mười nghìn có 5 chữ số. Bao gồm một chữ số 1 và 4 chữ số 0.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: cá nhân, nhóm
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Ta lấy số đó trừ cho 1.
Ta lấy số đó cộng 1.
Cả lớp làm vào VBT. Bốn nhóm Hs lên thi làm bài tiếp sức.
Hs nhận xét.
PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.
HT: cá nhân
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào VBT. 3 Hs lên bảng làm
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Chiều rộng 4cm.
Chiều dài 8cm.
Chu vi hình chữ nhật: chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân 2.
1 Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào VBT.
Hs cả lớpnhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò. (1’)
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng.
Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- T- tuan 19 DA SUA.doc