Giáo án Toán Tuần 5 Lớp 2A - Bùi Thị Tâm Thư

I / Mục tiêu:

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+25

- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có dơn vị dm.

- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.

II / Chuẩn bị:

- 4 bảng phụ làm bài tập 4. Bài 3 bảng phụ.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Tuần 5 Lớp 2A - Bùi Thị Tâm Thư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009 Toán: 38 + 25 I / Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+25 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có dơn vị dm. - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. II / Chuẩn bị: - 4 bảng phụ làm bài tập 4. Bài 3 bảng phụ. III / Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Đặt tính rồi tính 38 + 5 18 + 27 28 + 19 48 + 13 78 + 7 8 + 38 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+25 - Yêu cầu HS dùng que tính để hình thành phép tính 38 + 25 Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Yêu cầu HS xác định yêu cầu của bài tập và thực hiện phép tính ở BC cột 1,2,3. Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề, xem hình vẽ, xác định yêu cầu của bài tập và làm bài vào vở. Bài 4: Yêu cầu HS xác định yêu cầu của bài tập và thực hiện phép tính theo nhóm. Muốn điền dấu thích hợp vào chỗ trống trước hết em phải làm gi? Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp Cho HS thi đọc bảng cộng 8 với một số. 3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung tiết học. Dặn dò. - 3 HS - Cùng GV thực hiện - 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách tính. @ 8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1. @ 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. - Nhiều HS nhắc lại - HS thực hiện bảng con (Mỗi dãy 1 hàng) - Đọc lại bài tập đã hoàn chỉnh. - 2 HS đọc đề. Xác định đề bài bằng cách gạch chân các yêu cầu đã cho và cần tìm. - 1 HS lên tóm tắt + giải - Lớp làm ở vở. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. Thực hiện phép tính, so sánh số và điền dấu thích hợp vào chỗ trống. Thực hiện theo nhóm. Trình bày. Nhận xét đối chiếu bài làm của các nhóm. Thi theo đội A B Đội nào có HS thuộc nhiều hơn đội đó thắng. Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009 Toán: LUYỆN TẬP I / Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng 8 với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5; 38+25 - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. II / Chuẩn bị: - Bài toán 3 bảng phụ III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (3 HS) - Đặt tính rồi tính: 38 + 45 28 + 49 68 + 12 58 + 26 48 + 38 48 + 35 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Củng cố phép cộng dạng 8 cộng với một số. Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả nối tiếp. - Tổ chức cho HS thi đọc bảng cộng 8 với một số. Bài 2: Yêu cầu HS vận dụng bảng cộng 8 với một số rồi đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng con. Hoạt động 2: Giải toán có lời văn Bài 3: Yêu cầu HS đọc tóm tắt, lập đề toán và giải bài toán vào vở. Bài 4: Dành cho HS khá, giỏi. Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp Cho HS thi cộng đúng, cộng nhanh các số dạng 8 cộng với một số. Ví dụ: 38+15; 58+4; 28+46; 58+24; 48+36… 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét , tuyên dương - Dặn dò: Về nhà làm bài tập số 5/22 Chuẩn bị bài: Hình chữ nhật, hình tứ giác. - Nhẩm, nêu kết quả tiếp sức Đọc lại bài đã hoàn chỉnh. Thi cá nhân, nhóm, tổ. Đặt tính rồi tính Thực hiện ở bảng con. - Lập đề toán, giải bài toán theo tóm tắt đã cho - Làm vào vở Thực hiện điền số vào sách giáo khoa. Thực hiện ở bảng con theo hình thức “Rung chuông vàng” Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009 Toán: HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC I / Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác. - Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. II/ Chuẩn bị: - Hình chữ nhật, tứ giác (dạng hình khác nhau). III / Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Đặt tính rồi tính 38 + 17 24 + 18 35 + 49 54 + 16 74 + 9 28 + 35 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác. @ Hình chữ nhật: - GV cho HS quan sát các hình như SGK (đã chuẩn bị) yêu cầu HS nhận dạng và nêu tên hình. @ Hình tứ giác: - Tương tự như hình chữ nhật. - Yêu cầu HS liên hệ thực tế @ Hình chữ nhật và hình tứ giác có điểm gì giống và khác nhau ? Kết luận. Hoạt động 2: Thực hành: Bài1: - GV dùng phấn đánh dấu các điểm như bài tập 1. Yêu cầu 2 HS lên bảng nối các điểm để có hình chữ nhật, tứ giác. Bài 2: Yêu cầu HS quan sát hình a,b , thảo luận nhóm đôi nêu lên được số hình tứ giác có trong mỗi hình.(Hình C) 3. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi vẽ hình chữ nhật, tứ giác. - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò: Làm bài tập số 3. Chuẩn bị bài: “Bài toán về nhiều hơn” - 3 HS - HS quan sát, nêu tên hình chữ nhật - Bảng đen, mặt bàn, khung cửa sổ, bảng con … - Giống cùng có 4 cạnh 4 góc - Khác: Hình chữ nhật: có 2 cạnh dài và 2 cạnh ngắm khác nhau. - 2 HS lên bảng nối, lớp vẽ vào bảng con. - HS thảo luận nhóm đôi - Trả lời trước lớp Hình C dành cho HS khá, giỏi Mỗi đội 5 em thi vẽ tiếp sức. Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 Toán: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN I / Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. II / Chuẩn bị: - 12 quả cam bằng bìa màu - Bảng phụ ghi bài tập 3. III / Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 38 + 15 29 + 36 - Giải bài toán theo tóm tắt sau: Vải xanh: 28 dm Vải đỏ : 25 dm Cả hai loại vải: ? dm 2. Bài mới Giới thiệu Hoạt động 1: HD dạng toán nhiều hơn. - Gọi 1 HS đọc đề bài toán GV dùng đồ dùng dạy học thực hiện như SGK - Hướng dấn bài mẫu dạng toán về nhiều hơn. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề toán, xác định yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS đọc phần tóm tắt. Giải bài toán vào vở. Chấm bài, tuyên dương. Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề toán, xác định yêu cầu của bài tập. Tóm tắt đề toán và giải bài toán vào vở. Hoạt động 2: Hoạt động nối tiếp. Tổ chức thi giải toán nhanh (bài 2/24) dành cho HS khá, giỏi. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Dặn dò: Làm bài tập số 2 vào vở nhà. Chuẩn bị bài: Luyện tập. 1 HS giải (TB) 1 HS giải (giỏi) 1 HS đọc đề Quan sát đồ dùng minh họa. Theo dõi bài mẫu. 1 HS đọc đề, xác định yêu cầu của bài tập bằng cách gạch chân các yêu cầu đã cho và cần tìm. 1 HS đọc tóm tắt đề. 1 HS lên bảng giải - lớp làm vào vở Nhận xét đối chiếu bài làm của bạn. 1 HS đọc đề. Xác định yêu cầu của bài tập bằng cách gạch chân các yêu cầu đã cho và cần tìm. - 1 HS tóm tắt đề 1 HS lên bảng giải - lớp làm vào vở Giải bài toán theo tóm tắt. Thi theo hình thức toán chạy.(dành cho HS khá, giỏi) Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 Toán: Luyện tập. I/ Mục tiêu: Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các hình thức khác nhau. II/ Chuẩn bị: Bài tập 4 ghi bảng phụ. III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ Bài cũ: Bài 2,3/24 2/ Bài mới: Giới thiệu Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề, xác định yêu cầu của bài tập bằng cách gạch chân các yêu cầu đã cho và cần tìm. HD học sinh tóm tắt đề toán Tóm tắt Cốc : 6 bút chì Hộp nhiều hơn: 2 bút chì Hộp có: ? bút chì Bài 2: Yêu cầu HS đọc tóm tắt, lập đề toán và giải bài toán vào vở. Bài 3: Y/C học sinh khá, giỏi nhìn tóm tắt suy nghĩ và giải bài toán vào vở. Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề, thảo luận nhóm đôi để giải bài a sau đó trả lời câu hỏi a. Câu b, tổ chức cho HS vẽ đúng, vẽ nhanh đoạn thẳng CD - Nhân xét , tuyên dương. 3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung tiết học. Dặn dò: Chuẩn bị bài 7 cộng với một số 7+5. 2 HS làm bài. Đọc đề. Gạch một gạch dưới yêu cầu bài toán đã cho, gạch hai gạch dưới yêu cầu cần tìm. Giải: Số bút chì trong hộp có là: 6 + 2 = 8 (bút chì) Đáp số: 8 bút chì Lập đề toán, đọc kĩ phần tóm tắt và giải bài toán vào vở. Giải: Số bưu ảnh Bình có là: 11 + 3 = 14 (bưu ảnh) Đáp số: 14 bưu ảnh. Dành cho HS khá, giỏi. Độ dài đoạn thẳng CD là: 10 + 2 = 12 (cm) Đáp số: 12 cm 4 HS thi vẽ độ dài đoạn thẳng CD

File đính kèm:

  • docToanTuan 5 Tam Thu.doc
Giáo án liên quan